Bảng Báo Giá Thép Hình I 390 Mới Nhất

Bảng Báo Giá Thép Hình, Sắt I 390 Mới Nhất

Bảng Báo Giá Thép Hình I 390 Mới Nhất và Ứng Dụng Trong Xây Dựng

Thép hình I 390 là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng, công nghiệp, và giao thông. Với mặt cắt hình chữ I, thép hình I nổi bật với độ cứng và khả năng chịu lực cao. Đây là loại thép được ưa chuộng trong nhiều ứng dụng khác nhau, như làm cột, kèo, xà gồ trong các công trình xây dựng, khung giàn giáo, cầu, và đường ray.

Chính sách ưu đãi khi mua thép hình I 390 tại Tôn Thép Sáng Chinh

✅Giá thép hình I 390 ⭐ Tốt nhất thị trường, chiết khấu cao
✅ Sản phẩm ⭕ Chất lượng, đầy đủ chứng chỉ CO/ CQ
✅ Vận chuyển ⭐ Vận chuyển, giao hàng nhanh sau 24h báo giá
Bảng Báo Giá Thép Hình, Sắt I 390 Mới Nhất
Bảng Báo Giá Thép Hình, Sắt I 390 Mới Nhất

Giá Thép Hình I:

Giá thép hình I phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, loại thép hình, xuất xứ, và địa điểm mua hàng. Dưới đây là bảng giá tham khảo mới nhất tại Thành phố Hồ Chí Minh vào ngày 02 tháng 12 năm 2023:

Bảng giá thép hình i

Loại thép hình I Trọng lượng (Kg) Giá (VNĐ)
✅  Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5.5 36 881.500
✅  Thép hình I 120 x 60 x 4.5 x 6.5 52 1.066.000
✅  Thép hình I 150 x 72 x 4.5 x 6.5 75 1.650.000
✅  Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 84 1.923.600
✅  Thép hình I 198 x 99 x 4 x 7 109,2 2.500.680
✅  Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 255,6 5.853.240
✅  Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8 308,4 7.062.360
✅  Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 177,6 4.067.040
✅  Thép hình I 298 x 149 x 5.5 x 8 384 8.793.600
✅  Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 440,4 10.085.160
✅  Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 595,2 13.630.080
✅  Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11 679,2 15.553.680
✅  Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 792 18.136.800
✅  Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12 794,4 18.191.760
✅  Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 912 20.884.800
✅  Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 954 21.846.600
✅  Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 1075,2 24.622.080
✅  Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 1135,2 25.996.080
✅  Thép hình I600 x 200 x 11 x 17 1272 29.892.000
✅  Thép hình I700 x 300 x 13 x 24 2220 54.390.000
✅  Thép hình I800 x 300 x 14 x 26 2520 64.260.000

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo thời điểm và địa điểm mua hàng. Đề nghị quý khách liên hệ với các đại lý thép uy tín để nhận tư vấn và báo giá chính xác nhất.

Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hình tổng hợp mới nhất năm 2023

Thông số kỹ thuật Thép Hình I 390

Thép hình I 390 là một loại thép hình chữ I do Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát sản xuất. Thép này sử dụng mác thép SS400 và tuân thủ tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101:2010.

Kích thước:

  • Chiều cao: 390mm
  • Chiều rộng: 25mm
  • Độ dày: 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 9mm, 10mm

Thông số kỹ thuật:

  • Khối lượng riêng: 7850 kg/m3
  • Độ bền kéo: 340 N/mm2
  • Độ giãn dài tối thiểu: 14%
  • Độ cứng Brinell: HB240

Bảng tra Thép Hình I 390:

Kích thước Trọng lượng (kg/m) Diện tích (cm2) Moment quán tính (cm4)
I390 x 25 x 4 28.20 67.500 30.233
I390 x 25 x 5 33.70 84.250 39.677
I390 x 25 x 6 39.20 101.000 49.121
I390 x 25 x 7 44.70 117.750 58.565
I390 x 25 x 8 50.20 134.500 68.009
I390 x 25 x 9 55.70 151.250 77.453

Ứng dụng của Thép Hình I 390:

Thép hình I 390 có ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực:

  1. Xây dựng:

    • Sử dụng trong khung kèo, cột, dầm của các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, đặc biệt là các dự án đòi hỏi khả năng chịu tải trọng lớn.
  2. Cơ khí:

    • Ứng dụng trong sản xuất khung xe, máy móc và thiết bị cơ khí.
  3. Nông nghiệp:

    • Sử dụng để xây dựng nhà xưởng, kho bãi trong lĩnh vực nông nghiệp.

Lưu ý khi sử dụng Thép Hình I 390:

  1. Lựa chọn kích thước phù hợp:

    • Chọn loại thép với kích thước phù hợp với yêu cầu thiết kế cụ thể.
  2. Kiểm tra chất lượng:

    • Tiến hành kiểm tra chất lượng trước khi sử dụng để đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn và kỹ thuật.
  3. Bảo quản đúng cách:

    • Lưu trữ thép theo cách đúng để bảo đảm chất lượng và độ bền. Tránh môi trường ẩm ướt và các yếu tố có thể ảnh hưởng đến tính chất cơ học của thép.

So sánh Thép Hình I 394 và I 390:

Thép hình I 390 có chiều cao tương đương với Thép Hình I 394, nhưng có thể đáp ứng khả năng chịu tải lớn tương đương. Lựa chọn giữa hai loại thép này phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án xây dựng.

Mới các bạn tham khảo thêm thép hình i các loại:

Bình luận đã bị đóng.

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED
Translate »