Thép Hình I 390

Giảm giá!

Tên sản phẩm: Thép I390, Sắt I390

Kích thước (mm): 390 x 300 x 10 mm

Chiều dài: 6, 9, 12 mét/cây

Tiêu chuẩn: ATSM A36, JIS G3101, TCVN 1651 – 1994

Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…

Trạng thái bề mặt: Mạ kẽm, Đen

Giá thép I390: Liên hệ để biết giá

(Nhận cắt sắt thép I390 theo yêu cầu)

(Cam kết phân phối với giá tốt nhất thị trường)

Mô tả

Thép hình I 390, hay sắt I390, là một sản phẩm kim loại chất lượng cao được chế tạo từ thép, với hình dạng hình chữ I và kích thước chủ yếu là chiều cao 300 milimet. Nổi bật với độ cứng và sức bền vượt trội, thép hình I 300 là lựa chọn ưu tiên cho nhiều ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng và kỹ thuật cơ khí.

Bảng Báo Giá Thép Hình I 390 Mới Nhất và Ứng Dụng Trong Xây Dựng

Thép hình I 390 là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng, công nghiệp, và giao thông. Với mặt cắt hình chữ I, thép hình I nổi bật với độ cứng và khả năng chịu lực cao. Đây là loại thép được ưa chuộng trong nhiều ứng dụng khác nhau, như làm cột, kèo, xà gồ trong các công trình xây dựng, khung giàn giáo, cầu, và đường ray.

Chính sách ưu đãi khi mua thép hình I 390 tại Tôn Thép Sáng Chinh

✅Giá thép hình I 390⭐ Tốt nhất thị trường, chiết khấu cao
✅ Sản phẩm⭕ Chất lượng, đầy đủ chứng chỉ CO/ CQ
✅ Vận chuyển⭐ Vận chuyển, giao hàng nhanh sau 24h báo giá
Bảng Báo Giá Thép Hình, Sắt I 390 Mới Nhất

Bảng Báo Giá Thép Hình, Sắt I 390 Mới Nhất

Bảng giá thép hình I năm 2024

Bấm gọi: 0909 936 937

Bấm gọi: 097 5555 055

Logo Tôn thép Sáng Chinh

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH
Đ/c 1: Xưởng cán tôn – xà gồ Số 34 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn
Đ/c 2 – Trụ sở: Số 262/77 đường Phan Anh, Tân Phú, HCM
Đ/c 3: Xưởng cán tôn Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, HCM
Đ/c 4: Lô A5 KCN Hoàng Gia, Đức Hòa, Long An
Điện thoại: 0909 936 937 – 0975 555 055 – 0949 286 777 
Web: tonthepsangchinh.vn – xago.vn – tonsandecking.vn
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I
STTQUY CÁCH SẢN PHẦMTRỌNG LƯỢNGĐƠN GIÁNhà Sản Xuất
Kg/6mKg/12mcây 6mcây 12m
1I100x50x4.5lyx6m                43.0              761,000                           –    AKS/ACS 
2I120x60x50x6m                53.0              938,000                           –    AKS/ACS 
3I150x72x6m                75.0           1,328,000   AKS/ACS 
4I150x75x5x7                84.0              168.0          1,684,000              3,368,000  Posco 
5I200x100x5.5×8              127.8              255.6          2,562,000              5,124,000  Posco 
6I250x125x6x9              177.6              355.2          3,561,000              7,122,000  Posco 
7I300x150x6.5×9              220.2              440.4          4,415,000              8,830,000  Posco 
8I350x175x7x11              297.6              595.2          5,967,000            11,934,000  Posco 
9I400x200x8x13              396.0              792.0          7,940,000            15,880,000  Posco 
10I450x200x9x14              456.0              912.0          9,143,000            18,286,000  Posco 
11I500x200x10x16              537.6           1,075.2        10,779,000            21,558,000  Posco 
12I600x200x11x17              636.0           1,272.0        12,752,000            25,504,000  Posco 
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0949 286 777 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Giá thép hình i (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh

Giá thép hình i (file ảnh) được cập nhật bới Tôn Thép Sáng Chinh

Giá thép hình i (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo thời điểm và địa điểm mua hàng. Đề nghị quý khách liên hệ với các đại lý thép uy tín để nhận tư vấn và báo giá chính xác nhất.

Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hình tổng hợp mới nhất năm 2024

Thông số kỹ thuật Thép Hình I 194

Thép hình I 194 là một loại thép hình chữ I được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát. Thép này có mác thép là SS400 và tuân thủ tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101:2010.

Kích thước:

  • Chiều cao: 194mm
  • Chiều rộng: 25mm
  • Độ dày: 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 9mm, 10mm

Thông số kỹ thuật:

  • Khối lượng riêng: 7850 kg/m3
  • Độ bền kéo: 340 N/mm2
  • Độ giãn dài tối thiểu: 14%
  • Độ cứng Brinell: HB240

Bảng tra Thép Hình I 194:

Kích thướcTrọng lượng (kg/m)Diện tích (cm2)Moment quán tính (cm4)
I194 x 25 x 410.8022.8008.333
I194 x 25 x 512.6027.72510.537
I194 x 25 x 614.4032.65012.741
I194 x 25 x 716.2037.57514.945
I194 x 25 x 818.0042.50017.149
I194 x 25 x 919.8047.42519.353

Giá thép hình i (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh

Giá thép hình i (file ảnh) được cập nhật bới Tôn Thép Sáng Chinh

Giá thép hình i (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo thời điểm và địa điểm mua hàng. Đề nghị quý khách liên hệ với các đại lý thép uy tín để nhận tư vấn và báo giá chính xác nhất.

Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hình tổng hợp mới nhất năm 2024

Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hình tổng hợp mới nhất năm 2024

Thông số kỹ thuật Thép Hình I 390

Thép hình I 390 là một loại thép hình chữ I do Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát sản xuất. Thép này sử dụng mác thép SS400 và tuân thủ tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101:2010.

Kích thước:

  • Chiều cao: 390mm
  • Chiều rộng: 25mm
  • Độ dày: 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 9mm, 10mm

Thông số kỹ thuật:

  • Khối lượng riêng: 7850 kg/m3
  • Độ bền kéo: 340 N/mm2
  • Độ giãn dài tối thiểu: 14%
  • Độ cứng Brinell: HB240

Bảng tra Thép Hình I 390:

Kích thướcTrọng lượng (kg/m)Diện tích (cm2)Moment quán tính (cm4)
I390 x 25 x 428.2067.50030.233
I390 x 25 x 533.7084.25039.677
I390 x 25 x 639.20101.00049.121
I390 x 25 x 744.70117.75058.565
I390 x 25 x 850.20134.50068.009
I390 x 25 x 955.70151.25077.453

Ứng dụng của Thép Hình I 390:

Thép hình I 390 có ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực:

  1. Xây dựng:
    • Sử dụng trong khung kèo, cột, dầm của các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, đặc biệt là các dự án đòi hỏi khả năng chịu tải trọng lớn.
  2. Cơ khí:
    • Ứng dụng trong sản xuất khung xe, máy móc và thiết bị cơ khí.
  3. Nông nghiệp:
    • Sử dụng để xây dựng nhà xưởng, kho bãi trong lĩnh vực nông nghiệp.

Lưu ý khi sử dụng Thép Hình I 390:

  1. Lựa chọn kích thước phù hợp:
    • Chọn loại thép với kích thước phù hợp với yêu cầu thiết kế cụ thể.
  2. Kiểm tra chất lượng:
    • Tiến hành kiểm tra chất lượng trước khi sử dụng để đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn và kỹ thuật.
  3. Bảo quản đúng cách:
    • Lưu trữ thép theo cách đúng để bảo đảm chất lượng và độ bền. Tránh môi trường ẩm ướt và các yếu tố có thể ảnh hưởng đến tính chất cơ học của thép.

So sánh Thép Hình I 394 và I 390:

Thép hình I 390 có chiều cao tương đương với Thép Hình I 394, nhưng có thể đáp ứng khả năng chịu tải lớn tương đương. Lựa chọn giữa hai loại thép này phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án xây dựng.

Mới các bạn tham khảo thêm thép hình i các loại:

✅✅✅Câu hỏi thép hình I 300

  1. Thép Hình I300 là gì?
    • Trả lời: Thép Hình I300 là một loại thép có hình dạng giống chữ “I” với chiều cao của hình là 300 mm.
  2. Ứng dụng chính của Thép Hình I300 là gì?
    • Trả lời: Thép Hình I300 thường được sử dụng trong xây dựng cấu trúc, như làm dầm, cột và các công trình khác.
  3. Đặc điểm kỹ thuật của Thép Hình I300 là gì?
    • Trả lời: Bao gồm kích thước chính như chiều cao, chiều rộng, độ dày và khối lượng.
  4. Thép Hình I300 được sản xuất từ nguyên liệu nào?
    • Trả lời: Thép Hình I300 thường được sản xuất từ thép carbon hoặc các loại thép hợp kim.
  5. Các ưu điểm của việc sử dụng Thép Hình I300 là gì?
    • Trả lời: Bao gồm khả năng chịu tải cao, độ bền và dễ gia công.
  6. Thép Hình I300 có khả năng chống ăn mòn không?
    • Trả lời: Khả năng chống ăn mòn của Thép Hình I300 có thể tăng lên nếu được sơn phủ hoặc sản xuất từ thép không gỉ.
  7. Làm thế nào để xác định chất lượng của Thép Hình I300?
    • Trả lời: Kiểm tra chứng chỉ chất lượng, kích thước và trọng lượng, cũng như kiểm tra tính đồng đều của chất liệu.
  8. Thép Hình I300 có thể chịu được áp lực lớn không?
    • Trả lời: Khả năng chịu áp lực của Thép Hình I300 phụ thuộc vào độ dày và chất liệu, thường được thiết kế để đáp ứng yêu cầu cụ thể.
  9. Làm thế nào để bảo quản và bảo dưỡng Thép Hình I300?
    • Trả lời: Bảo quản ở môi trường khô ráo, tránh tiếp xúc với nước và chất ăn mòn, kiểm tra định kỳ để phát hiện và xử lý sự hỏng hóc.
  10. Thép Hình I300 có thể được đặt hàng theo yêu cầu không?
    • Trả lời: Thường có thể đặt hàng theo yêu cầu về kích thước, độ dày và chất liệu cụ thể.
  11. Quy trình sản xuất Thép Hình I300 như thế nào?
    • Trả lời: Bao gồm gia công, cắt, uốn và hàn theo các quy trình sản xuất cụ thể.
  12. Thép Hình I300 có thể được sử dụng trong xây dựng cầu cảng không?
    • Trả lời: Có, thường được sử dụng trong xây dựng cấu trúc cầu, cảng và các công trình khác.
  13. Làm thế nào để kết nối các đoạn Thép Hình I300 với nhau?
    • Trả lời: Có thể sử dụng các phương pháp như hàn, ren, hoặc các loại kết nối khác tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể.
  14. Thép Hình I300 có thể được sơn phủ như thế nào để bảo vệ khỏi ăn mòn?
    • Trả lời: Sử dụng các loại sơn chống ăn mòn và quy trình sơn phủ chuyên nghiệp.
  15. Thép Hình I300 có thể chịu được nhiệt độ cao không?
    • Trả lời: Khả năng chịu nhiệt độ cao phụ thuộc vào chất liệu cụ thể của thép.
  16. Thép Hình I300 có thể được sử dụng trong ngành sản xuất ô tô không?
    • Trả lời: Có thể, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
  17. Làm thế nào để tính toán trọng lượng của Thép Hình I300?
    • Trả lời: Sử dụng công thức trọng lượng = diện tích cắt ngang x độ dày x trọng lượng riêng của thép.
  18. Thép Hình I300 có thể được tái chế không?
    • Trả lời: Có, nhiều loại thép có thể được tái chế để giảm thiểu tác động đến môi trường.
  19. Làm thế nào để kiểm tra độ đàn hồi của Thép Hình I300?
    • Trả lời: Sử dụng các phương pháp kiểm tra như kiểm tra uốn, kiểm tra đàn hồi.
  20. Thép Hình I300 có thể được sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu không?
    • Trả lời: Có, nó có thể được sử dụng trong xây dựng kết cấu của tàu và các công trình đóng tàu.

2024/01/9Thể loại : Tab :

Bài viết liên quan

Bảng báo giá thép hình U120x50x4.7x6m tại Quận Bình Thạnh

Bảng báo giá thép hình U120x48x3.5x7x6m tại Hậu Giang

Bảng báo giá thép hình U120x50x4.7x6m tại Hậu Giang

Bảng báo giá thép hình U140x60x6x6m tại Quận Phú Nhuận

Bảng báo giá thép hình U140x57x3.8x6m tại Quận 3