Thép hình chữ I250, còn được gọi là I-Beam 250, là một dạng thép hình chữ “I” có kích thước và thông số cụ thể. Với các kích thước và thông số của nó, thép hình I250 đáp ứng được nhiều yêu cầu khác nhau trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Hình dạng hình chữ I của nó, với một thanh ngang ở giữa và hai chân dọc, tạo ra một cấu trúc vững chắc và khả năng chịu lực tốt.
Giá thép hình I 250
Dưới đây là bảng giá thép hình I 250 mà Tôn Thép Sáng Chinh muốn gửi đến cho bạn.
Mức giá thép hình I 250 sẽ phụ thuộc vào độ dày, khối lượng và loại thép, chẳng hạn như thép đen hay thép mạ kẽm.
Giá thép hình I 250 sẽ thay đổi dựa trên quy cách và trọng lượng của sản phẩm. Vì vậy, mỗi quy cách và sản phẩm khác nhau sẽ có mức giá khác nhau.
Hiện nay, mức giá thép hình I 250 đối với cây 6m với quy cách I250x125x6x9 có trọng lượng 177.6 Kg/6m và đơn giá 3,561,000 đồng/cây 6m.
Hiện nay, mức giá thép hình I 250 đối với cây 12m với quy cách I250x125x6x9 có trọng lượng 355.2 Kg/12m và đơn giá 7,122,000 đồng/cây 12m.
Dưới đây là bảng giá chi tiết cho thép hình I 250:
STT | QUY CÁCH SẢN PHẨM | TRỌNG LƯỢNG (Kg/6m) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/12m) | ĐƠN GIÁ (cây 6m) | ĐƠN GIÁ (cây 12m) | Nhà Sản Xuất |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | I250x125x6x9 | 177.6 | 355.2 | 3,561,000 | 7,122,000 | Posco |
Lưu ý:
- Mức giá chưa bao gồm VAT 10%.
- Giá thép hình I 250 chỉ mang tính chất tham khảo và biến động liên tục.
Quý khách hàng hãy liên hệ sớm với chúng tôi để được hỗ trợ và báo giá chi tiết qua các số hotline:
PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | Nhà Sản Xuất | ||||
Kg/6m | Kg/12m | cây 6m | cây 12m | |||||
1 | I100x50x4.5lyx6m | 43.0 | 761,000 | – | AKS/ACS | |||
2 | I120x60x50x6m | 53.0 | 938,000 | – | AKS/ACS | |||
3 | I150x72x6m | 75.0 | 1,328,000 | AKS/ACS | ||||
I150x75x5x7 | 84.0 | 168.0 | 1,684,000 | 3,368,000 | Posco | |||
4 | I200x100x5.5×8 | 127.8 | 255.6 | 2,562,000 | 5,124,000 | Posco | ||
5 | I194x150x6x9 | 157.0 | 314.0 | 3,085,000 | 6,170,000 | Posco | ||
6 | I250x125x6x9 | 177.6 | 355.2 | 3,561,000 | 7,122,000 | Posco | ||
7 | I294x146x8x12 | 214.4 | 428.8 | 4,171,000 | 8,342,000 | Posco | ||
8 | I300x150x6.5×9 | 220.2 | 440.4 | 4,415,000 | 8,830,000 | Posco | ||
9 | I350x175x7x11 | 297.6 | 595.2 | 5,967,000 | 11,934,000 | Posco | ||
10 | I390x190x7x11 | 336.0 | 672.0 | 6,720,000 | 13,440,000 | Posco | ||
11 | I400x200x8x13 | 396.0 | 792.0 | 7,940,000 | 15,880,000 | Posco | ||
12 | I450x200x9x14 | 456.0 | 912.0 | 9,143,000 | 18,286,000 | Posco | ||
13 | I500x200x10x16 | 537.6 | 1,075.2 | 10,779,000 | 21,558,000 | Posco | ||
14 | I600x200x11x17 | 636.0 | 1,272.0 | 12,752,000 | 25,504,000 | Posco | ||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0949 286 777 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Tham khảo thêm: Thép hình l
Kho hàng Sáng Chinh phân phối thép hình I250 với nhiều chính sách ưu đãi
✅Báo giá thép hình I250 hôm nay | ⭐Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅Vận chuyển tận nơi | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅Đảm bảo chất lượng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I250 sẽ cho khách hàng biết những thông tin cần thiết về trọng lượng, nhà sản xuất, đơn giá,..Công ty Tôn thép Sáng Chinh tại TPHCM luôn hỗ trợ dịch vụ tư vấn 24/7, kèm theo là mã ưu đãi lớn. Gọi ngay: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Tham khảo thêm: Thép hình v
Bảng giá thép hình I năm 2024
Giá thép hình i (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo thời điểm và địa điểm mua hàng. Đề nghị quý khách liên hệ với các đại lý thép uy tín để nhận tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hình tổng hợp mới nhất năm 2024
Giới thiệu chung thép hình I 250
Thép hình I 250 là loại thép cấu trúc phổ biến trong ngành xây dựng, đặc trưng với thiết kế chữ I. Với kích thước vừa phải và khả năng chịu tải tốt, thép I 250 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng yêu cầu sự bền bỉ và ổn định.
Đặc điểm kỹ thuật thép hình I 250
- Kích thước: Chiều cao của thép hình I 250 là 250 mm, với chiều rộng và độ dày của cánh và web thay đổi tùy theo yêu cầu sản xuất.
- Trọng lượng: Trọng lượng của thép I 250 thường dao động từ 30 kg/m đến 50 kg/m, tùy vào kích thước và độ dày cụ thể.
- Vật liệu: Thép I 250 được chế tạo từ thép chất lượng cao, đảm bảo khả năng chịu lực tốt và độ bền lâu dài.
- Tiêu chuẩn sản xuất: Thép I 250 có thể được sản xuất theo các tiêu chuẩn như ASTM A36, EN 10025, hoặc JIS G3192, phù hợp với yêu cầu của dự án.
So sánh thép hình I 250 với các loại thép hình khác
- So với thép hình H: Thép I 250 có kích thước nhỏ hơn so với thép hình H, nhưng vẫn có khả năng chịu lực tốt cho các ứng dụng yêu cầu tải trọng vừa phải.
- So với thép hình C: Thép I 250 có khả năng chịu tải lớn hơn so với thép hình C, nhưng thép hình C có thể linh hoạt hơn trong các ứng dụng đòi hỏi sự thay đổi cấu trúc.
Lựa chọn và mua sắm thép hình I 250
- Lựa chọn nhà cung cấp: Nên chọn các nhà cung cấp thép uy tín, có chứng nhận chất lượng và đảm bảo cung cấp thép hình I 250 đạt tiêu chuẩn.
- Xem xét giá cả: Giá thép I 250 có thể thay đổi dựa trên kích thước, tiêu chuẩn và số lượng đặt hàng. Nên tham khảo nhiều nhà cung cấp để có giá cả hợp lý.
Thép Hình I 250 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng cần độ bền và khả năng chịu tải tốt. Với các đặc điểm kỹ thuật vượt trội và ứng dụng đa dạng, thép I 250 là vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng.
Tham khảo thêm: Thép hình i
Ưu điểm thép hình I 250
- Khả năng chịu tải tốt: Thiết kế chữ I giúp phân phối tải trọng đều, làm cho thép I 250 lý tưởng cho các kết cấu cần chịu lực vừa phải đến cao.
- Độ bền cao: Thép I 250 có khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, giúp bảo đảm tính ổn định và an toàn cho công trình.
- Dễ dàng thi công: Thép I 250 dễ dàng gia công và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình thi công.
Ứng dụng thép hình I 250
- Xây dựng công trình: Thép I 250 thường được sử dụng trong các công trình nhà ở, công trình công nghiệp, và các kết cấu phụ trợ trong xây dựng.
- Cấu trúc hỗ trợ: Được dùng để làm các cấu trúc hỗ trợ như cột, dầm, và các phần tử chịu lực trong các công trình xây dựng.
Tham khảo thêm: Thép hình h
Thông số thép hình I250
Thép hình I 250 có những thông số kỹ thuật tương đối giống thép hình I200 & I300, cũng là các thông số trọng lượng, chiều dài cây thép, tiêu chuẩn sản xuất, mác thép …vv nhưng khác về giá trị, cụ thể:
STT | Thông Số | Chi Tiết |
1 | Trọng lượng: | 29,6 kg/mét, 161,4 kg/cây 6 mét, 322,8 kg/cây 12 mét |
2 | Mác thép: | A36 – SS400 – SM490B |
3 | Tiêu chuẩn: | JIS G3101 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100 |
4 | Xuất xứ: | nhà máy thép Posco Việt Nam |
5 | Chiều dài: | Mỗi cây thép I250 có chiều dài 6 mét/cây, 12 mét/cây (có thể đặt theo yêu cầu) |
Giá thép hình i : mới nhất từ nhà máy Posco
Đặc tính kỹ thuật thép I250
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý thép I250
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
Mới các bạn tham khảo thêm thép hình i các loại:
- Bảng Báo Giá Thép Hình I 100
- Bảng Báo Giá Thép Hình I 120
- Bảng Báo Giá Thép Hình I 150
- Bảng Báo Giá Thép Hình I 194
- Bảng Báo Giá Thép Hình I 200
- Bảng Báo Giá Thép Hình I 294
- Bảng Báo Giá Thép Hình I 390
Làm sao để mua hàng tại doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh?
Mạng xã hội:
Tôn Thép Sáng Chinh – Đối Tác Uy Tín Cho Thép Hình Tại Miền Nam
Thép hình là vật liệu quan trọng được sử dụng rộng rãi trong các ngành xây dựng, cơ khí, và đóng tàu, với tính chất độ bền cao và khả năng chịu lực xuất sắc. Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, Tôn Thép Sáng Chinh tự hào là đối tác hàng đầu, cung cấp thép hình chất lượng và uy tín tại miền Nam.
Về Tôn Thép Sáng Chinh: Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, Tôn Thép Sáng Chinh đã khẳng định vị thế của mình là một trong những đơn vị hàng đầu. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm thép hình với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Danh Mục Thép Hình:
Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp đa dạng các loại thép hình phổ biến, bao gồm:
Chất Lượng Đảm Bảo: Sản phẩm thép hình của chúng tôi tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng và độ bền cao. Nguyên liệu sạch được sử dụng trong quá trình sản xuất, mang lại sự an toàn và tin cậy cho người sử dụng.
Ưu Điểm Khi Mua Tại Tôn Thép Sáng Chinh:
- Chất Lượng Cảo: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao.
- Giá Cả Cạnh Tranh: Cam kết giá tốt nhất trên thị trường.
- Dịch Vụ Chuyên Nghiệp: Đội ngũ tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình.
- Giao Hàng Nhanh Chóng: Đảm bảo hàng hóa đến tận nơi đúng hẹn.
Tôn Thép Sáng Chinh tự tin mang đến cho khách hàng sự hài lòng với sản phẩm thép hình chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp.
Câu hỏi & trả lời về chủ đề thép hình I250
❓❓❓Thép hình I250 có kích thước và trọng lượng như thế nào?
👉👉👉Thép hình I250 có kích thước tiêu chuẩn là 250mm x 125mm x 6.6mm x 9.4mm. Trọng lượng của một cây thép hình I250 phụ thuộc vào độ dài của nó và có thể tính toán bằng công thức khối lượng = độ dày x độ rộng x chiều cao x độ dày x 0.00785.
❓❓❓Thép hình I250 có khả năng chịu lực tốt như thế nào?
👉👉👉Thép hình I250 có khả năng chịu lực tốt nhờ vào cấu trúc hình chữ I của nó. Hình dạng này cung cấp tính chất cơ học vượt trội, giúp thép chịu được tải trọng cao và chống uốn cong. Nó thường được sử dụng trong các công trình xây dựng để tạo ra các kết cấu sườn, cột và dầm có khả năng chịu lực ổn định.
❓❓❓Thép hình I250 có khả năng chống ăn mòn như thế nào?
👉👉👉Thép hình I250 có khả năng chống ăn mòn tương đối tốt nhưng không phải là tuyệt đối. Nếu được sử dụng trong môi trường có độ ẩm cao, tiếp xúc với nước hoặc các chất ăn mòn, thép có thể bị ăn mòn theo thời gian. Để tăng khả năng chống ăn mòn, có thể áp dụng các phương pháp bảo vệ như mạ kẽm hoặc sơn phủ.
❓❓❓Có những ứng dụng nào cho thép hình I250?
👉👉👉Thép hình I250 được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để xây dựng các kết cấu như cột, dầm, kết cấu sườn và các công trình cầu đường. Ngoài ra, nó cũng có thể được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác như xây dựng tàu, cơ khí, sản xuất và nhiều ứng dụng khác.
❓❓❓Thép hình I250 có thể được hàn không?
👉👉👉Thép hình I250 có thể được hàn bằng các phương pháp hàn thông thường như hàn điện, hàn CO2 hoặc hàn MIG. Tuy nhiên, trước khi hàn, cần lưu ý kiểm tra chất lượng và chuẩn bị bề mặt thép để đảm bảo quá trình hàn thành công và độ bền kết nối.