Báo giá thép hình I100x50x4.5lyx6m từ An Khánh, Đại Việt, Posco và nhập khẩu mới nhất cùng các thông số chi tiết. Nếu quý khách có nhu cầu mua thép hình I100 và các loại thép hình U, I, V, H, C cùng các sản phẩm sắt thép khác, hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
Thép I100 có kích thước tiêu chuẩn cụ thể là – Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m. Là nguyên liệu thép hình được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng khi cần hỗ trợ tải trọng lớn.
Giá thép hình I 100
Dưới đây là bảng giá thép hình I 100 mà Tôn Thép Sáng Chinh muốn gửi đến cho bạn.
Mức giá thép hình I 100 sẽ phụ thuộc vào độ dày, khối lượng và loại thép, chẳng hạn như thép đen hay thép mạ kẽm.
Giá thép hình I 100 sẽ thay đổi dựa trên quy cách và trọng lượng của sản phẩm. Vì vậy, mỗi quy cách và sản phẩm khác nhau sẽ có mức giá khác nhau.
Hiện nay, mức giá thép hình I 100 với quy cách I100x50x4.5lyx6m có trọng lượng 43.0 Kg/6m và đơn giá 761,000 đồng/cây 6m. Tương tự cho các sản phẩm khác.
Dưới đây là bảng giá chi tiết cho thép hình I 100 :
STT | QUY CÁCH SẢN PHẨM | TRỌNG LƯỢNG (Kg/6m) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/12m) | ĐƠN GIÁ (cây 6m) | ĐƠN GIÁ (cây 12m) | Nhà Sản Xuất |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | I100x50x4.5lyx6m | 43.0 | – | 761,000 | – | AKS/ACS |
Lưu ý:
- Mức giá chưa bao gồm VAT 10%.
- Giá thép hình I 100 chỉ mang tính chất tham khảo và biến động liên tục.
Quý khách hàng hãy liên hệ sớm với chúng tôi để được hỗ trợ và báo giá chi tiết qua các số hotline:
PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | Nhà Sản Xuất | ||||
Kg/6m | Kg/12m | cây 6m | cây 12m | |||||
1 | I100x50x4.5lyx6m | 43.0 | 761,000 | – | AKS/ACS | |||
2 | I120x60x50x6m | 53.0 | 938,000 | – | AKS/ACS | |||
I150x72x6m | 75.0 | 1,328,000 | AKS/ACS | |||||
3 | I150x75x5x7 | 84.0 | 168.0 | 1,684,000 | 3,368,000 | Posco | ||
4 | I200x100x5.5×8 | 127.8 | 255.6 | 2,562,000 | 5,124,000 | Posco | ||
5 | I194x150x6x9 | 157.0 | 314.0 | 3,085,000 | 6,170,000 | Posco | ||
6 | I250x125x6x9 | 177.6 | 355.2 | 3,561,000 | 7,122,000 | Posco | ||
7 | I294x146x8x12 | 214.4 | 428.8 | 4,171,000 | 8,342,000 | Posco | ||
8 | I300x150x6.5×9 | 220.2 | 440.4 | 4,415,000 | 8,830,000 | Posco | ||
9 | I350x175x7x11 | 297.6 | 595.2 | 5,967,000 | 11,934,000 | Posco | ||
10 | I390x190x7x11 | 336.0 | 672.0 | 6,720,000 | 13,440,000 | Posco | ||
11 | I400x200x8x13 | 396.0 | 792.0 | 7,940,000 | 15,880,000 | Posco | ||
12 | I450x200x9x14 | 456.0 | 912.0 | 9,143,000 | 18,286,000 | Posco | ||
13 | I500x200x10x16 | 537.6 | 1,075.2 | 10,779,000 | 21,558,000 | Posco | ||
14 | I600x200x11x17 | 636.0 | 1,272.0 | 12,752,000 | 25,504,000 | Posco | ||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0949 286 777 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Thép hình I100 – Thông tin tổng quan
Thép hình I100, hay còn gọi là thép I100, là loại thép cacbon có tiết diện giống chữ I in hoa, với chiều rộng hai cánh ngắn hơn so với phần nối bụng.
Sản phẩm có khả năng chịu lực, chịu trọng tải lớn, tính cân bằng cao và chịu được va đập. Thép hình I100 khi được phủ thêm lớp mạ kẽm có độ bền cao hơn, có thể sử dụng cho các công trình ngoài trời, nơi có thời tiết khắc nghiệt, độ ẩm, nhiệt độ hoặc tính axit cao.
Danh Mục Thép Hình:
Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp đa dạng các loại thép hình phổ biến, bao gồm:
Chính sách ưu đãi khi mua thép hình I 100 tại Tôn Thép Sáng Chinh
✅Giá thép hình I 100 | ⭐ Tốt nhất thị trường, chiết khấu cao |
✅ Sản phẩm | ⭕ Chất lượng, đầy đủ chứng chỉ CO/ CQ |
✅ Vận chuyển | ⭐ Vận chuyển, giao hàng nhanh sau 24h báo giá |
Bảng giá thép hình I năm 2024
Giá thép hình i (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
Lưu ý:
- Giá bán trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng.
- Để có báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Sáng Chinh qua hotline hoặc website.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hình tổng hợp mới nhất năm 2024
Thép hình I – Thông tin và báo giá các loại thép hình I
Thép hình I100 hay còn gọi là thép I100, là loại thép cacbon có tiết diện giống chữ I in hoa, có chiều rộng hai cánh ngắn hơn so với phần nối bụng. Sản phẩm có khả năng chịu lực, chịu trọng tải lớn, có tính cân bằng cao và chịu được va đập.
Thép hình I100 khi được phủ thêm lớp mạ kẽm có độ bền cao hơn, có thể sử dụng cho các công trình ngoài trời, nơi có thời tiết khắc nghiệt, độ ẩm, nhiệt độ hoặc tính axit cao.
Thành phần hóa học
Mác thép | C (% max) | Si (% max) | Mn (% max) | P (% max) | S (% max) |
---|---|---|---|---|---|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | – | – | – | 0.050 | 0.050 |
Tính chất cơ lý
Mác thép | YS (MPa) | TS (MPa) | EL (%) |
---|---|---|---|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Chứng Chỉ Thép Hình I 100
Mác thép và chứng chỉ CO-CQ là yếu tố vô cùng quan trọng đối với chủ đầu tư, đơn vị thi công và dự án. Chúng giúp khách hàng xác định nguồn gốc và tiêu chuẩn sản phẩm để lựa chọn các sản phẩm phù hợp cho dự án của mình
Ứng dụng thép hình I100
Thép hình I100 là loại thép hình chữ I có kích thước nhỏ nhất, giữ vai trò quan trọng và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
- Trong xây dựng: làm kèo, cột dầm, móng của nhà máy và các loại nhà cao tầng, nhà tiền chế, kết cấu cầu đường.
- Trong cơ khí, chế tạo: làm cầu trục, thép ăng ten, tháp truyền tải điện thế, khung sườn xe tải.
- Trong công nghiệp đóng tàu: hầm tàu, khung tàu, giàn khoan.
Phân loại thép hình I100
- Thép hình I100 đúc: Sản xuất trên quy trình cán đúc hiện đại, có độ cứng cao, độ bền lớn. Giá thành khá rẻ, nhưng dễ bị oxy hóa trong môi trường có tính axit, muối.
- Thép hình I100 mạ kẽm: Được mạ lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp thép bên trong, giảm thiểu oxy hóa, tăng tính thẩm mỹ. Giá cao hơn thép đúc.
- Thép hình I100 mạ kẽm nhúng nóng: Nhúng vào lò mạ kẽm nóng chảy, tạo lớp mạ hợp kim nhiều lớp với khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tuyệt vời. Có bề mặt sáng bóng, giá cao nhất trong ba loại.
Quy cách thép hình I100
Quy cách | Kích thước (mm) | Trọng lượng (Kg/cây 6m) |
---|---|---|
I100x55x4.5x6m | h: 100, b: 55, d: 4.5 | 56.8 |
- Chiều cao (h): 100 mm
- Chiều dài cạnh (b): 55 mm
- Độ dày (d): 4.5 mm
- Dung sai cho phép: ± 2.0 mm
Trọng lượng thép I100
- Trọng lượng thép I100: 9.466 kg/m; 56.8 kg/cây 6m
Báo giá thép hình I100
Báo giá thép hình I100 từ An Khánh, Đại Việt, Posco và hàng nhập khẩu Trung Quốc cho các loại hàng đúc, mạ kẽm, và mạ kẽm nhúng nóng. Xin lưu ý: đây là báo giá tham khảo, vì báo giá phụ thuộc vào thời điểm và đơn hàng cụ thể.
STT | Quy cách sản phẩm | Trọng lượng | Đơn giá | Nhà Sản Xuất |
---|---|---|---|---|
1 | I100x50x4.5lyx6m | 43.0 kg/cây 6m | 761,000 đ/cây 6m | AKS/ACS |
Chú thích:
- Trọng lượng: 43.0 kg cho mỗi cây thép dài 6 mét.
- Đơn giá: 761,000 đồng cho mỗi cây thép dài 6 mét.
- Nhà sản xuất: AKS/ACS.
Tại sao nên chọn Thép Sáng Chinh là nhà cung cấp thép hình I uy tín?
- Tôn Thép Sáng Chinh là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thép hình i.
- Sản phẩm được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt trước khi xuất kho.
- Chính sách đổi trả linh hoạt, đảm bảo quyền lợi cho khách hàng.
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng.
So sánh Thép Hình I 75 và I 100:
Thép hình I 75 và I 100 đều là sản phẩm thép hình chữ I của Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát. Mặc dù tương tự, Thép Hình I 100 có kích thước chiều cao lớn hơn so với Thép Hình I 75, điều này làm tăng khả năng chịu lực và thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu cấu trúc mạnh mẽ.
Mới các bạn tham khảo thêm thép hình i các loại:
- Bảng Báo Giá Thép Hình I 100
- Bảng Báo Giá Thép Hình I 120
- Bảng Báo Giá Thép Hình I 150
- Bảng Báo Giá Thép Hình I 194
- Bảng Báo Giá Thép Hình I 200
- Bảng Báo Giá Thép Hình I 294
- Bảng Báo Giá Thép Hình I 390
Đơn vị cung cấp thép hình I100 uy tín, chất lượng, giá cả cạnh tranh
Tôn Thép Sáng Chinh chuyên cung cấp các loại thép hình I100 x 55 x 4.5 x 6m và I100 x 55 x 3.6 x 6m:
- Có đầy đủ giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng, không rỗ, không sét.
- Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
- Nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.