Bảng Báo Giá Thép Hình I 100 Mới Nhất và Ứng Dụng Trong Xây Dựng
Thép hình là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như công trình dân dụng, công nghiệp, và giao thông. Trong đa dạng các loại thép hình, thép hình I là một trong những loại được sử dụng nhiều nhất.
Bảng báo giá và thông tin về ứng dụng của thép hình I 100 trên đây sẽ giúp quý khách hiểu rõ hơn về tính chất và công dụng của loại thép này trong lĩnh vực xây dựng và trang trí. Đồng thời, đề nghị liên hệ với các đại lý uy tín để nhận được thông tin chi tiết và báo giá chính xác nhất.
Chính sách ưu đãi khi mua thép hình I 100 tại Tôn Thép Sáng Chinh
✅Giá thép hình I 100 | ⭐ Tốt nhất thị trường, chiết khấu cao |
✅ Sản phẩm | ⭕ Chất lượng, đầy đủ chứng chỉ CO/ CQ |
✅ Vận chuyển | ⭐ Vận chuyển, giao hàng nhanh sau 24h báo giá |

Thép hình I có mặt cắt hình chữ I, với độ cứng và khả năng chịu lực cao.
Nó thường được áp dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:
- Làm cột, kèo, và xà gồ trong các công trình xây dựng.
- Sử dụng làm khung và giàn giáo trong quá trình thi công.
- Dùng để xây cầu và đường ray.
Giá Thép Hình I:
Giá của thép hình I phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, loại thép hình, xuất xứ, và địa điểm mua hàng. Dưới đây là bảng giá tham khảo mới nhất tại Thành phố Hồ Chí Minh vào ngày 02 tháng 12 năm 2023:
Bảng giá thép hình i
Loại thép hình I | Trọng lượng (Kg) | Giá (VNĐ) |
---|---|---|
✅ Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5.5 | 36 | 881.500 |
✅ Thép hình I 120 x 60 x 4.5 x 6.5 | 52 | 1.066.000 |
✅ Thép hình I 150 x 72 x 4.5 x 6.5 | 75 | 1.650.000 |
✅ Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 | 84 | 1.923.600 |
✅ Thép hình I 198 x 99 x 4 x 7 | 109,2 | 2.500.680 |
✅ Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 255,6 | 5.853.240 |
✅ Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8 | 308,4 | 7.062.360 |
✅ Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 | 177,6 | 4.067.040 |
✅ Thép hình I 298 x 149 x 5.5 x 8 | 384 | 8.793.600 |
✅ Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 440,4 | 10.085.160 |
✅ Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 | 595,2 | 13.630.080 |
✅ Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11 | 679,2 | 15.553.680 |
✅ Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 | 792 | 18.136.800 |
✅ Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12 | 794,4 | 18.191.760 |
✅ Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 | 912 | 20.884.800 |
✅ Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 | 954 | 21.846.600 |
✅ Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 | 1075,2 | 24.622.080 |
✅ Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 | 1135,2 | 25.996.080 |
✅ Thép hình I600 x 200 x 11 x 17 | 1272 | 29.892.000 |
✅ Thép hình I700 x 300 x 13 x 24 | 2220 | 54.390.000 |
✅ Thép hình I800 x 300 x 14 x 26 | 2520 | 64.260.000 |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo thời điểm và địa điểm mua hàng. Đề nghị quý khách liên hệ với các đại lý thép uy tín để nhận tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hình tổng hợp mới nhất năm 2023
Thông số kỹ thuật Thép Hình I 100
Thép hình I 100 là một loại thép hình chữ I được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát, với mác thép là SS400 và tuân thủ tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101:2010.
Kích thước:
- Chiều cao: 100mm
- Chiều rộng: 25mm
- Độ dày: 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 9mm, 10mm
Thông số kỹ thuật:
- Khối lượng riêng: 7850 kg/m3
- Độ bền kéo: 340 N/mm2
- Độ giãn dài tối thiểu: 14%
- Độ cứng Brinell: HB240
Bảng tra Thép Hình I 100:
Kích thước | Trọng lượng (kg/m) | Diện tích (cm2) | Moment quán tính (cm4) |
---|---|---|---|
I100 x 25 x 3 | 2.16 | 3.375 | 1.140 |
I100 x 25 x 4 | 2.70 | 4.400 | 1.716 |
I100 x 25 x 5 | 3.24 | 5.425 | 2.292 |
I100 x 25 x 6 | 3.78 | 6.450 | 2.868 |
I100 x 25 x 7 | 4.32 | 7.475 | 3.444 |
I100 x 25 x 8 | 4.86 | 8.500 | 4.020 |
I100 x 25 x 9 | 5.40 | 9.525 | 4.606 |
Ứng dụng của Thép Hình I 100:
Thép hình I 100 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
-
Xây dựng:
- Chế tạo khung kèo, cột, dầm trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
-
Cơ khí:
- Sử dụng làm khung xe, máy móc và thiết bị trong ngành công nghiệp cơ khí.
-
Nông nghiệp:
- Ứng dụng trong xây dựng nhà xưởng, kho bãi trong lĩnh vực nông nghiệp.
Lưu ý khi sử dụng Thép Hình I 100:
-
Lựa chọn kích thước phù hợp:
- Chọn loại thép với kích thước phù hợp với yêu cầu thiết kế cụ thể.
-
Kiểm tra chất lượng:
- Thực hiện kiểm tra chất lượng trước khi sử dụng để đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn và kỹ thuật.
-
Bảo quản đúng cách:
- Lưu trữ thép theo cách đúng để bảo đảm chất lượng và độ bền. Tránh môi trường ẩm ướt và các yếu tố có thể ảnh hưởng đến tính chất cơ học của thép.
So sánh Thép Hình I 75 và I 100:
Thép hình I 75 và I 100 đều là sản phẩm thép hình chữ I của Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát. Mặc dù tương tự, Thép Hình I 100 có kích thước chiều cao lớn hơn so với Thép Hình I 75, điều này làm tăng khả năng chịu lực và thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu cấu trúc mạnh mẽ.
Mới các bạn tham khảo thêm thép hình i các loại:
- Bảng Báo Giá Thép Hình I 100
- Bảng Báo Giá Thép Hình I 120
- Bảng Báo Giá Thép Hình I 150
- Bảng Báo Giá Thép Hình I 194
- Bảng Báo Giá Thép Hình I 200
- Bảng Báo Giá Thép Hình I 294
- Bảng Báo Giá Thép Hình I 390