Bảng Báo Giá Thép Hình I 100 Mới Nhất

Bảng Báo Giá Thép Hình I 100

Bảng Báo Giá Thép Hình I 100 Mới Nhất và Ứng Dụng Trong Xây Dựng

Thép hình là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như công trình dân dụng, công nghiệp, và giao thông. Trong đa dạng các loại thép hình, thép hình I là một trong những loại được sử dụng nhiều nhất.

Bảng báo giá và thông tin về ứng dụng của thép hình I 100 trên đây sẽ giúp quý khách hiểu rõ hơn về tính chất và công dụng của loại thép này trong lĩnh vực xây dựng và trang trí. Đồng thời, đề nghị liên hệ với các đại lý uy tín để nhận được thông tin chi tiết và báo giá chính xác nhất.

Chính sách ưu đãi khi mua thép hình I 100 tại Tôn Thép Sáng Chinh

✅Giá thép hình I 100 ⭐ Tốt nhất thị trường, chiết khấu cao
✅ Sản phẩm ⭕ Chất lượng, đầy đủ chứng chỉ CO/ CQ
✅ Vận chuyển ⭐ Vận chuyển, giao hàng nhanh sau 24h báo giá

Bấm gọi: 0909 936 937

Bấm gọi: 097 5555 055

Bảng Báo Giá Thép Hình I 100
Bảng Báo Giá Thép Hình I 100

Thép hình I có mặt cắt hình chữ I, với độ cứng và khả năng chịu lực cao.

Nó thường được áp dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

  • Làm cột, kèo, và xà gồ trong các công trình xây dựng.
  • Sử dụng làm khung và giàn giáo trong quá trình thi công.
  • Dùng để xây cầu và đường ray.

Giá Thép Hình I:

Giá của thép hình I phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, loại thép hình, xuất xứ, và địa điểm mua hàng. Dưới đây là bảng giá tham khảo mới nhất tại Thành phố Hồ Chí Minh vào ngày 02 tháng 12 năm 2023:

Bảng giá thép hình i

Loại thép hình I Trọng lượng (Kg) Giá (VNĐ)
✅  Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5.5 36 881.500
✅  Thép hình I 120 x 60 x 4.5 x 6.5 52 1.066.000
✅  Thép hình I 150 x 72 x 4.5 x 6.5 75 1.650.000
✅  Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 84 1.923.600
✅  Thép hình I 198 x 99 x 4 x 7 109,2 2.500.680
✅  Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 255,6 5.853.240
✅  Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8 308,4 7.062.360
✅  Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 177,6 4.067.040
✅  Thép hình I 298 x 149 x 5.5 x 8 384 8.793.600
✅  Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 440,4 10.085.160
✅  Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 595,2 13.630.080
✅  Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11 679,2 15.553.680
✅  Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 792 18.136.800
✅  Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12 794,4 18.191.760
✅  Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 912 20.884.800
✅  Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 954 21.846.600
✅  Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 1075,2 24.622.080
✅  Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 1135,2 25.996.080
✅  Thép hình I600 x 200 x 11 x 17 1272 29.892.000
✅  Thép hình I700 x 300 x 13 x 24 2220 54.390.000
✅  Thép hình I800 x 300 x 14 x 26 2520 64.260.000

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo thời điểm và địa điểm mua hàng. Đề nghị quý khách liên hệ với các đại lý thép uy tín để nhận tư vấn và báo giá chính xác nhất.

Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hình tổng hợp mới nhất năm 2023

Thông số kỹ thuật Thép Hình I 100

Thép hình I 100 là một loại thép hình chữ I được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát, với mác thép là SS400 và tuân thủ tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101:2010.

Kích thước:

  • Chiều cao: 100mm
  • Chiều rộng: 25mm
  • Độ dày: 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 9mm, 10mm

Thông số kỹ thuật:

  • Khối lượng riêng: 7850 kg/m3
  • Độ bền kéo: 340 N/mm2
  • Độ giãn dài tối thiểu: 14%
  • Độ cứng Brinell: HB240

Bảng tra Thép Hình I 100:

Kích thước Trọng lượng (kg/m) Diện tích (cm2) Moment quán tính (cm4)
I100 x 25 x 3 2.16 3.375 1.140
I100 x 25 x 4 2.70 4.400 1.716
I100 x 25 x 5 3.24 5.425 2.292
I100 x 25 x 6 3.78 6.450 2.868
I100 x 25 x 7 4.32 7.475 3.444
I100 x 25 x 8 4.86 8.500 4.020
I100 x 25 x 9 5.40 9.525 4.606

Ứng dụng của Thép Hình I 100:

Thép hình I 100 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  1. Xây dựng:

    • Chế tạo khung kèo, cột, dầm trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
  2. Cơ khí:

    • Sử dụng làm khung xe, máy móc và thiết bị trong ngành công nghiệp cơ khí.
  3. Nông nghiệp:

    • Ứng dụng trong xây dựng nhà xưởng, kho bãi trong lĩnh vực nông nghiệp.

Lưu ý khi sử dụng Thép Hình I 100:

  1. Lựa chọn kích thước phù hợp:

    • Chọn loại thép với kích thước phù hợp với yêu cầu thiết kế cụ thể.
  2. Kiểm tra chất lượng:

    • Thực hiện kiểm tra chất lượng trước khi sử dụng để đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn và kỹ thuật.
  3. Bảo quản đúng cách:

    • Lưu trữ thép theo cách đúng để bảo đảm chất lượng và độ bền. Tránh môi trường ẩm ướt và các yếu tố có thể ảnh hưởng đến tính chất cơ học của thép.

So sánh Thép Hình I 75 và I 100:

Thép hình I 75 và I 100 đều là sản phẩm thép hình chữ I của Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát. Mặc dù tương tự, Thép Hình I 100 có kích thước chiều cao lớn hơn so với Thép Hình I 75, điều này làm tăng khả năng chịu lực và thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu cấu trúc mạnh mẽ.

Mới các bạn tham khảo thêm thép hình i các loại:

Bình luận đã bị đóng.

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED
Translate »