Thép hình I120 là loại thép có mặt cắt hình chữ I với chiều cao tiêu chuẩn 120mm. Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng dân dụng, công nghiệp, kết cấu thép, thi công cầu thang, cầu đường,… và đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên các công trình kiến trúc đa dạng.
Về mặt hình dáng, thép chữ I có thiết kế khá tương đồng với thép hình H, tuy nhiên mẫu thép I200 lại sở hữu phần thân giữa cao hơn đáng kể so với hai cánh bên. Nhờ cấu trúc đặc biệt khi sản xuất, loại thép này mang lại khả năng chịu lực vượt trội, chống mài mòn và chịu nhiệt tốt, giúp nâng cao độ bền và hiệu quả sử dụng trong thực tế. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ về thép hình I120 và địa chỉ cung cấp uy tín tại TP.HCM.
Thông số thép hình I120
Thép hình I120/Thép I120 được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế với mác thép SS400 – A36 – SM490B theo tiêu chuẩn A36/SS400.
- Quy cách: I120 x 64 x 4.8 x 6m
- Ký hiệu: chữ PS hoặc PY được dập nổi trên cây thép.
- Chiều cao bụng: 120mm.
- Độ dầy bụng: 4.8mm.
- Chiều rộng cánh: 64mm
- Độ dầy trung bình cánh: 6mm.
- Chiều dài cây: 6m hoặc 12m.
- Trọng lượng: 11.5/mét.
- Mác thép: SS400 – A36 – SM490B.
Các loại thép hình I phổ biến: thép hình I120, I148, I150, I194, I198, thép I200, I244, I250, I294, I300, I350, I400, I450, I500, I600,…
Sản phẩm | Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m | |
Kích cỡ | Cao (H) | 120mm |
Chiều rộng mặt bích (B) | 64mm | |
Độ dày của web (t1) | 4.8mm | |
Độ dày mặt bích (t2) | 4.8mm | |
Chiều dài | 6-12mm/cái hoặc theo yêu cầu của bạn | |
Tiêu chuẩn | AISI, ASTM, BS, DIN, GB, JIS, v.v. | |
Vật liệu | A36, SS400, Q 235B, S235JR, Q345B, S355JR, v.v. | |
Kỹ thuật | Cán nóng & hàn |

Quy cách, trọng lượng riêng của thép hình I120
Barem tiêu chuẩn I120:
Quy cách tiêu chuẩn I120 | |||||
I120 x 64 x 4.8 x 6m | H(mm) | B(mm) | d(mm) | t(mm) | W(kg/m) |
120 | 64 | 4.8 | 6 | 11.5 |
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (% tối đa) | ||||
Carbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 |
SS400 | 50 | 50 |
Tính chất cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL% | |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |

Báo giá thép hình I120/thép I120 mới nhất 09/2025
Mức giá của thép hình I120 có thể biến động tùy theo tình hình thị trường và từng yêu cầu cụ thể của công trình. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Sáng Chinh để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá tốt nhất
QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | Nhà Sản Xuất | ||||
Kg/6m | Kg/12m | cây 6m | cây 12m | ||||
I120x60x50x6m | 53.0 | 938 | – | AKS/ACS |
Tham khảo thêm: Bảng giá thép hình I
STT | Quy cách sản phẩm | Kg/6m | Kg/12m | Giá cây 6m (VNĐ) | Giá cây 12m (VNĐ) | Nhà sản xuất |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | I100x50x4.5lyx6m | 43.0 | – | 860,000 | – | AKS / ACS |
2 | I120x60x50x6m | 53.0 | – | 1,060,000 | – | AKS / ACS |
3 | I150x75x5x7 | 84.0 | 168.0 | 1,948,800 | 3,612,000 | AKS / ACS / PS |
4 | I200x100x5.5×8 | 127.8 | 255.6 | 2,747,700 | 5,495,400 | Posco |
5 | I250x125x6x9 | 177.6 | 355.2 | 3,818,100 | 7,636,800 | Posco |
6 | I300x150x6.5×9 | 220.0 | 440.4 | 4,734,300 | 9,466,800 | Posco |
7 | I350x175x7x11 | 297.6 | 595.2 | 6,307,200 | 12,614,400 | Posco |
8 | I400x200x8x13 | 374.7 | 749.4 | 7,574,400 | 15,148,800 | Posco |
9 | I450x200x9x14 | 456.0 | 912.0 | 9,034,800 | 18,069,600 | Posco |
10 | I500x200x10x16 | 537.0 | 1,075.2 | 10,547,400 | 21,094,800 | Posco |
11 | I600x200x11x17 | 636.0 | 1,271.0 | 13,554,000 | 27,348,000 | Posco |
Ưu/nhược điểm của thép hình I120
Ưu điểm:
- Kết cấu vững chắc.
- Khả năng chống gỉ vượt trội.
- Độ bền cơ học tốt.
- Chịu tải trọng cao.
- Dễ dàng thi công.
Nhược điểm:
- Trọng lượng lớn, khó vận chuyển.
- Giá thành cao.
- Thép đen dễ bị gỉ nếu không bảo quản kỹ.

Ứng dụng của thép hình I120
Thép hình I120 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ đặc tính chắc chắn và khả năng thích ứng cao với từng loại công trình:
- Ngành xây dựng: Dùng làm dầm chính, xà gồ, sàn chịu lực, khung nhà thép tiền chế, công trình cao tầng và các hạng mục cầu đường.
- Lĩnh vực cơ khí chế tạo: Sử dụng để gia công khung thiết bị, máy móc công nghiệp, các chi tiết chịu lực trong dây chuyền sản xuất, hệ thống ray trượt và dầm nâng của cẩu trục.
- Ngành giao thông vận tải: Sản xuất linh kiện trong xe tải, xe thi công, khung đỡ cầu đường và ray tàu hỏa.
- Công nghiệp đóng tàu và hàng hải: Ứng dụng làm khung thân tàu, giá đỡ thiết bị, hệ thống kết cấu khoang tàu có yêu cầu chịu tải cao.
- Sản xuất nội và ngoại thất: Dùng để chế tạo bàn ghế công nghiệp, kệ chứa hàng nặng, thiết bị dân dụng và kết cấu nội thất quy mô lớn.
- Lĩnh vực hàng không: Sử dụng trong một số bộ phận khung phụ trợ tại nhà xưởng bảo trì máy bay hoặc làm giá đỡ thiết bị tại khu vực mặt đất.

Địa chỉ cung cấp thép hình I120 uy tín tại TP.HCM
Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị cung cấp thép hình I120 uy tín, giá tốt tại TP.HCM, hãy tham khảo Tôn thép Sáng Chinh – đơn vị với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành cung ứng vật liệu xây dựng.
Lý do nên chọn Sáng Chinh:
✅Giá thép hình I 120 | ⭐ Tốt nhất thị trường, chiết khấu cao |
✅ Sản phẩm | ⭕ Chất lượng, đầy đủ chứng chỉ CO/ CQ |
✅ Vận chuyển | ⭐ Vận chuyển, giao hàng nhanh sau 24h báo giá |
📞 Hotline báo giá và tư vấn:
PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777
Thép hình I120 là lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu kết cấu vững chắc, khả năng chịu lực cao và tuổi thọ lâu dài. Việc hiểu rõ về quy cách, phân loại, bảng giá và lựa chọn địa chỉ uy tín sẽ giúp bạn tối ưu chi phí và đảm bảo chất lượng công trình. Đừng quên liên hệ Tôn thép Sáng Chinh để được tư vấn và cung cấp sản phẩm tốt nhất trên thị trường hiện nay!