Trong ngành xây dựng và cơ khí hiện đại, thép hình luôn đóng vai trò chủ lực trong việc đảm bảo độ bền vững cho các công trình. Trong đó, thép hình U200 nổi bật nhờ khả năng chịu lực tốt, tính ứng dụng cao và phù hợp với nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe. Vậy thép hình U200 là gì, có những đặc điểm nào nổi bật, giá bao nhiêu và nên mua ở đâu uy tín? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây.
Báo giá chi tiết thép U200 mới nhất
![]() |
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||||
Kho hàng: Số 34 Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | ||||||
Địa chỉ 2: Số 262/77 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | ||||||
Kho 3: Số 9 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, Hồ Chí Minh | ||||||
Điện thoại: 0909 936 937 – 0975 555 055 – 0949 286 777 | ||||||
Web: tonthepsangchinh.vn | ||||||
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U | ||||||
STT | QUY CÁCH | kg/tấm | Đơn giá vnđ/cây 6m |
Xuất xứ | ||
1 | Thép U50x6m | Liên hệ | China | |||
2 | Thép U65x6m | Liên hệ | China | |||
3 | Thép U75x6m | Liên hệ | China | |||
4 | Thép U80x35x3x6m | 22.00 | 374,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
5 | Thép U80x37x3.7x6m | 31.00 | 527,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
6 | Thép U80x39x4x6m | 36.00 | 612,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
7 | Thép U80x40x5x6m | 42.00 | 714,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
8 | Thép U100x45x3x6m | 33.00 | 561,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
9 | Thép U100x45x4x6m | 42.00 | 714,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
10 | Thép U100x48x4.7x6m | 47.00 | 799,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
11 | Thép U100x50x5x6m | 56.16 | 955,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
12 | Thép U120x48x3.5x6m | 42.00 | 714,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
13 | Thép U120x50x4.7x6m | 54.00 | 918,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
14 | Thép U125x65x6x6m | 80.40 | 1,367,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
15 | Thép U140x57x4x6m | 54.00 | 918,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
16 | Thép U140x58x5.6x6m | 65.00 | 1,105,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
17 | Thép U160x60x5x6m | 72.00 | 1,224,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
18 | Thép U160x62x6x6m | 82.00 | 1,394,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
19 | Thép U180x64x5.3x6m | 90.00 | 1,530,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
20 | Thép U180x68x7x6m | 105.00 | 1,785,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
21 | Thép U180x75x7x6m | 128.40 | 2,183,000 | Á Châu/ An Khánh | ||
22 | Thép U200x69x5.4x6m | 102.00 | 1,734,000 | An Khánh | ||
23 | Thép U200x75x9x6m | 147.60 | 2,509,000 | China | ||
24 | Thép U200x80x7.5x6m | 147.60 | 2,509,000 | Nhật Bản | ||
25 | Thép U200x90x8x6m | 182.04 | 3,095,000 | China |
Thép hình U200 là gì?
Thép hình U200 là một loại thép kết cấu có mặt cắt ngang dạng chữ U thuộc phân loại thép hình chữ U, với chiều cao thân thép đạt 200mm. Thiết kế bao gồm phần lưng thẳng nối liền với hai cánh thép kéo dài ở phía trên và dưới. Sản phẩm này được sản xuất bằng công nghệ cán đúc tiên tiến trên dây chuyền hiện đại, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ chính xác cao trong từng thông số kỹ thuật.

Đặc điểm thuộc tính của thép hình U200
Thép hình U200 có nhiều đặc điểm nổi bật, giúp nó trở thành lựa chọn hàng đầu trong các công trình cần kết cấu chịu lực tốt và độ ổn định cao.
Mác thép tiêu chuẩn
Tùy vào xuất xứ sản phẩm, thép U200 sẽ được chế tạo theo các tiêu chuẩn mác thép khác nhau. Một số mác thép phổ biến có thể kể đến như:
- Tiêu chuẩn Mỹ: Mác thép A36, được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM.
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: Mác thép SS400, tuân theo quy định của JIS G3101, ngoài ra còn có SB410, 3013,…
- Tiêu chuẩn Trung Quốc: Bao gồm các mác như SS400, Q235A, Q235B, Q235C,… theo hệ tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
- Tiêu chuẩn Nga: Sử dụng mác thép CT3, dựa trên tiêu chuẩn kỹ thuật GOST 380 – 88.
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
SS400 | 0.14-0.22 | 0.2-0.4 | 0.4-0.7 | 0.05 | 0.05 | – | – | – |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SS400 | – | ≥245 | 400-510 | 21 |
Quy cách và trọng lượng
Quy cách | Kích thước(mm) | Trọng lượng (kg/m) | ||
h | b | d | ||
U 200x69x5.4x12m | 200 | 69 | 5.4 | 17,00 |
U 200x71x6.5x12m | 200 | 71 | 6.5 | 18,80 |
U 200x75x8.5x12m | 200 | 75 | 8.5 | 23,50 |
U 200x75x9x12m | 200 | 75 | 9 | 24,60 |
U 200x76x5.2x12m | 200 | 76 | 5.2 | 18,40 |
U 200x80x7,5×11.0x12m | 200 | 80 | 7.5 | 24,60 |

Phân loại thép U200
Dựa trên lớp phủ bề mặt, thép U200 được chia thành 3 loại chính như sau:
Thép U200 đen
Đây là loại thép hình được tạo ra sau quá trình cán nóng. Khi gia công xong, thép được làm nguội nhanh bằng nước, khiến bề mặt có màu xanh đen hoặc xanh lam sẫm. Loại thép này được sử dụng phổ biến nhất nhờ chi phí sản xuất thấp, từ đó giá thành cũng rẻ nhất trong ba dòng thép U200 hiện có.
Thép U200 mạ kẽm
Còn gọi là thép U200 mạ điện hoặc mạ lạnh. Sản phẩm được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân, giúp cải thiện độ bền và chống gỉ sét hiệu quả hơn. Màu sắc bề mặt chuyển sang xám trắng, sáng hơn so với thép đen. Tuy có khả năng chống ăn mòn tốt hơn, nhưng giá của thép mạ kẽm cũng cao hơn so với loại thông thường.
Thép U200 mạ kẽm nhúng nóng
Đây là loại thép được nhúng trực tiếp vào bể kẽm nóng chảy, tạo nên lớp phủ bảo vệ dày và bám chắc quanh toàn bộ bề mặt. Lớp mạ giúp sản phẩm có màu trắng sáng, độ bóng cao, tính thẩm mỹ tốt và khả năng chống oxy hóa cực kỳ hiệu quả.
Thép U200 nhúng kẽm nóng rất thích hợp cho các công trình ngoài trời hoặc trong môi trường khắc nghiệt như vùng ven biển, nơi có độ ẩm và độ mặn cao. Đây là dòng thép có tuổi thọ lâu dài và chất lượng vượt trội, đồng thời cũng là loại có giá thành cao nhất trong ba loại.

Ưu điểm của thép hình U200
Thép hình U200 sở hữu nhiều điểm mạnh nổi bật, bao gồm:
- Kích thước phong phú, đáp ứng được nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Có độ bền vượt trội, chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Khả năng chịu lực tốt, hạn chế tình trạng biến dạng khi chịu tác động mạnh.
- Dễ dàng trong việc vận chuyển, lắp đặt, thi công và bảo dưỡng.
- Giá thành hợp lý, tiết kiệm chi phí đầu tư.

Ứng dụng của thép hình U200
Nhờ những ưu điểm kể trên, thép U200 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
- Thi công nhà xưởng, nhà thép tiền chế.
- Làm kết cấu chịu lực trong các công trình xây dựng.
- Sử dụng trong ngành công nghiệp chế tạo máy móc, thiết bị vận tải.
- Áp dụng trong xây dựng dân dụng như khung mái, kết cấu nhà ở, nội thất,…
Bên cạnh U200, các dòng thép lớn hơn như thép hình U250 và thép U300 cũng được sử dụng phổ biến trong những công trình có yêu cầu tải trọng lớn và kết cấu vững chắc hơn, đặc biệt trong hạ tầng kỹ thuật, cầu đường và các hệ thống khung thép công nghiệp.

Tôn thép Sáng Chinh – Đơn vị cung cấp thép hình U200 uy tín, giá tốt
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng, Tôn thép Sáng Chinh tự hào là đối tác tin cậy cung cấp thép hình U200 chất lượng cao với giá cả cạnh tranh. Chúng tôi cam kết:
⭐ Bảng Báo Giá Thép Hình U200 | ✅Kho sắt thép uy tín hàng toàn quốc. Cam kết giá cạnh tranh nhất trên thị trường |
⭐ Vận chuyển uy tín | ✅Vận chuyển nhanh chóng đến tận chân công trình. Đảm bảo giao đúng số lượng, đúng quý cách, đúng thời gian. |
⭐ Sắt thép chính hãng | ✅Có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng CO, CQ |
⭐ Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn chi tiết giá và các loại thép mà quý khách yêu cầu |
Liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh để nhận báo giá thép hình U200 mới nhất, cũng như được tư vấn giải pháp tối ưu cho công trình của bạn.
📞 Hotline báo giá và tư vấn:
PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777
Thép hình U200 là giải pháp kết cấu tối ưu cho các công trình đòi hỏi độ bền, độ chịu lực và tính ổn định cao. Với nhiều ưu điểm vượt trội cùng sự hỗ trợ từ nhà cung cấp uy tín như Tôn thép Sáng Chinh, bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng và hiệu quả sử dụng. Để nhận báo giá và tư vấn chi tiết, hãy liên hệ ngay với chúng tôi hôm nay!