Thép hộp 13×26 là một trong những loại thép hộp có kích thước nhỏ nhất hiện nay, với thông số chiều rộng 13mm và chiều dài 26mm. Với thiết kế nhỏ gọn nhưng vẫn đảm bảo độ cứng cáp cần thiết, loại thép này thường được xếp vào nhóm thép hộp mỏng, chuyên dùng cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ, độ chính xác cao và không cần chịu tải trọng lớn.
Thông tin chi tiết đầy đủ về thép hộp 13×26
Mác thép | A500 GR.B – A500 GR.C – STKR400 – STKR490 – SS400 – A36 – S235JR – S237JR – Q345B – SS490 |
Ứng dụng | Trong đời sống, thép hộp 13×26 có tính ứng dụng rộng rãi trong ngành điện công nghiệp , sản xuất công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng & sửa chữa ghe tàu, cầu cảng, ô tô, vận chuyển dầu khí chất lỏng…. |
Tiêu Chuẩn | ASTM – JIS G3466 – KS D 3507 – BS 1387 – JIS G3452 – JIS G3101 – JIS G3106 |
Xuất xứ | Nhật Bản – Trung Quốc – Hàn Quốc – Việt Nam |
Quy cách |
Độ dày : 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 3.0, 3.5, 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0 ( đơn vị tính mm )
Chiều dài : 6000mm – 12000mm |

Dưới đây là bảng tra quy cách tiêu chuẩn của thép hộp 13×26:
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) |
13 x 26 | 0.5 |
13 x 26 | 0.6 |
13 x 26 | 0.7 |
13 x 26 | 0.8 |
13 x 26 | 0.9 |
13 x 26 | 1.0 |
13 x 26 | 1.2 |
13 x 26 | 1.5 |
13 x 26 | 2.0 |
Lưu ý rằng các quy cách này có thể khác nhau tùy vào nhà sản xuất và yêu cầu của khách hàng.
Thép hộp 13×26 có những loại nào?
Thép hộp chữ nhật 13×26 (mm) có 2 loại chính: đen và mạ kẽm. Thép hộp đen có giá thành rẻ, độ cứng, độ chắc chắn tuy nhiên khả năng chống ăn mòn kém, trong khi đó thép hộp mạ kẽm giá mắc hơn nhưng khả năng chống ăn mòn tốt hơn, độ bền cao hơn …

Lưu ý lựa chọn loại thép hộp mà công trình cần để đảm bảo chất lượng tốt nhất và giảm chi phí vật tư.
Thép hộp đen 13×26
Kích thước | Độ dày | Trọng Lượng kg/cây |
Thép hộp 13×26 |
1 li 4 | 4,6 |
1 li 2 | 4 | |
1 li 1 | 3,55 | |
1 li 0 | 3,25 | |
9 dem | 3 | |
8 dem | 2,75 | |
7 dem | 2,4 |
Thép hộp mạ kẽm 13×26
Kích thước | Độ dày | Trọng Lượng kg/cây |
Thép hộp 13×26 | 7 dem | 2,45 |
8 dem | 2,75 | |
9 dem | 3 | |
1 li 0 | 3,35 | |
1 li 1 | 3,73 | |
1 li 2 | 3,95 | |
1 li 3 | 4,32 | |
1 li 4 | 4,6 |
Bảng báo giá thép hộp 13×26 cập nhật mới nhất
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đủ quy cách (bao gồm thép hộp 13×26) dưới đây được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh:
Bảng báo giá thép hộp 13×26 đen
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá
vnđ/6m |
Thép Hộp 13×26 đen |
0,7 | 2,46 | 46.740 |
0,8 | 2,79 | 53.010 | |
0,9 | 3,12 | 59.280 | |
1,0 | 3,45 | 65.550 | |
1,1 | 3,77 | 71.630 | |
1,2 | 4,08 | 77.520 | |
1,4 | 4,7 | 89.300 | |
1,5 | 5 | 95.000 |
Lưu ý:
– Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
– Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
– Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng giá thép hộp 13×26 mạ kẽm
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá
vnđ/6m |
Thép Hộp 13×26 mạ kẽm |
0,7 | 2,46 | 46.000 |
0,8 | 2,79 | 52.000 | |
0,9 | 3,12 | 58.000 | |
1,0 | 3,45 | 60.000 | |
1,1 | 3,77 | 66.000 | |
1,2 | 4,08 | 71.000 | |
1,4 | 4,7 | 82.000 | |
1,5 | 5,0 | 88.000 |
Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% và phí vận chuyển.
- Giá có thể thay đổi tùy theo thị trường và số lượng đặt hàng.
- Để có báo giá chính xác và chi tiết hơn, vui lòng liên hệ trực tiếp với Sáng Chinh Steel.
Ưu điểm nổi bật của thép 13×26
– Độ bền cao: Thép hộp 13×26 được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim có độ bền cao, cho phép nó chịu được các lực tác động và tải trọng lớn trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
– Khả năng chịu tải tốt: Với cấu trúc hình chữ nhật, thép hộp 13×26 có khả năng chịu tải tốt hơn so với các loại thép hình khác, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của các sản phẩm.
– Độ cứng và độ bền chịu lực tốt: Thép hộp 13×26 có tính chất cơ học cao, có độ cứng và độ bền chịu lực tốt, giúp nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu tính chất cơ học cao.
– Tính linh hoạt cao trong quá trình gia công: Thép hộp 13×26 dễ dàng cắt, mài và hàn, cho phép các sản phẩm được thiết kế và gia công theo nhiều kích thước và hình dạng khác nhau.
– Độ bền với môi trường: Thép hộp 13×26 có khả năng chống lại sự ăn mòn và oxy hóa, giúp nó có thể sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt như nước biển, môi trường hóa chất hay các khu vực có nhiệt độ và độ ẩm cao.
– Có tính thẩm mỹ cao: Với độ chính xác và kỹ thuật sản xuất cao, thép hộp 13×26 có thể tạo ra các sản phẩm với thiết kế và mẫu mã đa dạng, đáp ứng nhu cầu về thẩm mỹ của các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.

Thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép hộp 13×26
Để đánh giá chất lượng và hiệu suất sử dụng của thép hộp 13×26 trong thực tế, việc hiểu rõ thành phần hóa học và tính chất cơ lý là rất quan trọng. Các nguyên tố hóa học như Cacbon, Mangan, Silic… cùng với các chỉ số cơ học như giới hạn chảy, độ bền kéo, độ giãn dài sẽ quyết định đến khả năng chịu lực, độ bền và tính gia công của thép. Dưới đây là thông tin chi tiết giúp người dùng lựa chọn vật liệu phù hợp cho từng mục đích sử dụng.
Thành phần hóa học
Mác thép/Thành phần hóa học | C | Si | MN | P | S | V
CU |
NB
Ni |
Mo
Cr |
Ti
Al |
N
C0 |
A500 GR.B | 0.26 | 0.035 | 0.035 | 0.200 | ||||||
A500 GR.C | 0.23 | 1.35 | 0.035 | 0.035 | 0.200 | 0.012 | ||||
STKR 400 | 0.25 | 0.040 | 0.040 | 0.012 | ||||||
Q235B | 0.12-0.20 | 0.30 | 0.30-0.70 | 0.045 | 0.045 |
Trong đó:
- C (Carbon): Tăng độ cứng, độ bền kéo và độ chịu mài mòn. Nhưng nếu quá cao sẽ làm giảm độ dẻo và khả năng hàn của thép.
- Mn (Mangan): Tăng độ bền và độ cứng, giúp khử oxy và lưu huỳnh trong quá trình luyện kim. Cải thiện khả năng hàn và chịu mài mòn của thép.
- Si (Silic): Là nguyên tố khử, giúp tăng độ bền và độ đàn hồi nhẹ của thép. Hỗ trợ quá trình luyện kim.
- P (Phốt pho): Tăng khả năng chống ăn mòn, nhưng nếu quá cao sẽ làm giòn thép, đặc biệt ở nhiệt độ thấp.
- S (Lưu huỳnh): Giúp cải thiện tính gia công cắt gọt, nhưng làm giảm độ dẻo và dễ gây nứt khi hàn. Vì vậy, cần kiểm soát chặt chẽ.
- Fe (Sắt): Nguyên tố chính, chiếm tỷ lệ cao nhất trong thép. Là nền tảng tạo nên cấu trúc tinh thể kim loại.
Tính chất cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy
δc(MPA) |
Độ Bền Kéo
δb(MPA) |
Độ dãn dài
% |
A500 GR.B | 320 | 400 | 23 |
A500 GR.C | 345 | 430 | 21 |
A500 GR.C | 245 | 400 | 23 |
A500 GR.C` | 215 | 335 – 410 | 31 |
Trong đó:
- Giới hạn chảy: Ngưỡng bắt đầu biến dạng vĩnh viễn của thép.
- Độ bền kéo: Lực tối đa thép chịu được trước khi đứt.
- Độ giãn dài: Khả năng kéo giãn của thép trước khi gãy, phản ánh độ dẻo
Ứng dụng thực tế của thép 13×26
Thép hộp 13×26 là một loại thép hình hộp có kích thước tiêu chuẩn là 13mm x 26mm và độ dày từ 0.5mm đến 2.0mm. Thép hộp 13×26 có nhiều ưu điểm như khả năng chịu lực tốt, bền bỉ và dễ gia công.
Thép 13×26 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm:
– Xây dựng: Thép hộp 13×26 được sử dụng để tạo ra các kết cấu như cột, dầm, khung sườn cho các công trình xây dựng, nhà ở, cầu đường, bảo vệ khu vực,..
– Đóng tàu và hàng hải: Thép hộp 13×26 được sử dụng để tạo thành khung thân tàu, giàn giáo và các kết cấu cho hệ thống truyền động.
– Cơ khí: Thép hộp 13×26 cũng được sử dụng trong các ngành công nghiệp cơ khí, sản xuất máy móc, bảo dưỡng và sửa chữa các thiết bị như máy móc, thiết bị dẫn động.
– Trang trí nội ngoại thất: Thép hộp 13×26 được sử dụng trong trang trí nội ngoại thất, tạo ra các sản phẩm nghệ thuật như bàn ghế, đồ nội thất, lan can, cửa sổ,..
– Các ứng dụng khác: Thép hộp 13×26 còn được sử dụng trong các ứng dụng khác như sản xuất đồ chơi, đồ gia dụng, đồ dùng cho văn phòng, quảng cáo, trưng bày sản phẩm,…

Tôn Thép Sáng Chinh – Đơn vị cung cấp thép 13×26 uy tín hàng đầu
Tôn Thép Sáng Chinh tự hào là đơn vị cung cấp thép hộp 13×26 chính hãng, chất lượng cao với giá cả cạnh tranh hàng đầu trên thị trường. Với kinh nghiệm lâu năm cùng dịch vụ chuyên nghiệp, Sáng Chinh cam kết mang đến giải pháp thép xây dựng và cơ khí tối ưu, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trên toàn quốc.
🔰 Báo giá thép theo thị trường tiêu thụ | 🟢Giá tốt, kho hàng rộng lớn |
🔰 Đáp ứng sắt thép cho công trình xây dựng | 🟢 Thời gian vận chuyển sắt thép không giới hạn giờ giấc |
🔰 Chất lượng an toàn | 🟢 Xuất trình giấy tờ, hợp đồng đầy đủ, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn mọi khung giờ hàng tuần | 🟢 Phân loại vật liệu với độ chính xác cao |
🔰 Dịch vụ đồng hành lâu dài | 🟢Công ty báo giá nhiều ưu đãi cho các lần hợp tác về sau |
Tôn thép Sáng Chinh được biết đến là đại lý chính thức của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Cung ứng giá cả mua hàng hợp lý.
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM
- Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Điện thoại: 097 5555 055/0907 137 555/0937 200 900/0949 286 777/0907 137 555
- Email: thepsangchinh@gmail.com