Bảng báo giá xà gồ C120x50x20

Xà gồ C120x50x20 là một sản phẩm thép có đặc điểm kích thước cụ thể và được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành xây dựng và công nghiệp.

Dưới đây là một số thông tin về xà gồ C120x50x20 và các ứng dụng tiềm năng của nó:

  1. Kích Thước và Đặc Điểm: Xà gồ C120x50x20 được đặc tả bởi kích thước cụ thể, trong đó C120 là chiều cao của xà gồ, 50 là chiều rộng của hông dưới, và 20 là độ dày của xà gồ.

  2. Ứng Dụng Trong Xây Dựng: Xà gồ C120x50x20 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như nhà ở, tòa nhà cao tầng, cầu đường, và các công trình công nghiệp khác.

  3. Độ Bền Và Độ Tin Cậy: Xà gồ được thiết kế để chịu tải trọng và áp lực trong quá trình xây dựng và hoạt động của công trình. Chúng có độ bền cao và thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt.

  4. Mua Sắm Chú Ý: Khi mua xà gồ C120x50x20 hoặc bất kỳ sản phẩm thép nào, quý khách hàng nên chọn đại lý hoặc nhà cung cấp uy tín có chất lượng sản phẩm đảm bảo.

  5. Sản Xuất Trong Ngành Cơ Khí: Ngoài xây dựng, xà gồ thép cũng có thể được sử dụng trong ngành cơ khí để chế tạo các sản phẩm và thiết bị khác nhau.

  6. Tư Vấn Chuyên Gia: Trước khi sử dụng sản phẩm xà gồ C120x50x20 trong dự án xây dựng, nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng để đảm bảo sự an toàn và hiệu quả.

Xà gồ C120x50x20 là một thành phần quan trọng trong nhiều công trình xây dựng và công nghiệp khác nhau. Để đảm bảo tính an toàn và chất lượng của dự án xây dựng, quý khách hàng nên tìm nhà cung cấp đáng tin cậy và tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định cần thiết.

Đặc điểm nổi bật xà gồ C120x50x20

🔰 Báo giá xà gồ C120x50x20 hôm nay🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá xà gồ C120x50x20 . Công ty chúng tôi luôn giúp đỡ quý khách trong việc tính toán chi phí mua xà gồ với số lượng nhất định. Thay thế sắt thép, giờ đầy xà gồ C120x50x20 luôn là sự ưu tiên hàng đầu của hầu hết mọi công trình trên địa bàn khu vực Phía Nam. Để tham khảo những thông tin mới nhất mỗi ngày, quý khách hãy gọi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Một số hãng xà gồ C120x50x20 uy tín, chất lượng nhất trên thị trường

Được sử dụng rộng rãi & hết sức ưa chuộng trên thị trường, xà gồ C120x50x20 hiện nay được nhiều các hãng thép nổi tiếng trong nước sản xuất & phân phối. Thế nhưng, để đảm bảo an toàn về chất lượng, cũng như là độ bền của sản phẩm xà gồ .Qúy khách lưu ý là nên ưu tiên mua các hàng thép nổi tiếng – uy tín.

Dưới đây là một số hãng thép sản xuất xà gồ C120x50x20 tốt nhất trên thị trường hiện nay mà khách hàng có thể tham khảo

1/ Xà gồ C120x50x20 Hoa Sen

Các công đoạn sản xuất xà gồ C Hoa Sen như sau: thép được tẩy rỉ, rồi đem đi cán nguội, sau đó là ủ mềm, tiếp theo là mạ kẽm, cắt băng, cuối cùng đem cán định hình. Bề mặt của sản phẩm là sạch, trơn, láng bóng, có độ dày đồng đều. Đặc biệt nhất phải nói đến đó chính là có độ uốn dẻo cao, độ bám kẽm tốt. Chất lượng được đảm bảo cam kết tốt nhất trên thị trường. Đáp ứng mọi thông số mà công trình đưa ra

Tập đoàn Hoa Sen là một tập đoàn lớn, sở hữu kinh nghiệm rất dày dặn. Hãng thép này được mọi người tiêu dùng điều biết đến. Bởi vậy, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm khi ứng dụng cho việc xây dựng công trình

Đối với mỗi hạng mục thi công, xà gồ C120x50x20 giúp nâng cao độ thẩm mỹ. Tính chống gỉ sét, chống ăn mòn cực kì tốt. Chi phí bảo trì về sau cũng sẽ không đáng kể

Xà gồ C luôn có sẵn số lượng lớn

2/ Xà gồ C120x50x20 Hòa Phát

Sản phẩm ra đời luôn nâng tầm vị thế của mình trên thị trường tiêu thụ, tập đoàn Hòa Phát thuộc top các nhà chuyên sản xuất – phân phối vật tư xây dựng chính hãng tốt nhất hiện nay. Xà gồ C120x50x20 Hòa Phát luôn nỗ lực để đáp ứng mọi yêu cầu về xây dựng, giúp công trình bền vững theo thời gian. Là người bạn đồng hành đáng tín cậy số 1 của mọi dự án công trình lớn nhỏ trên toàn Việt Nam.

Bề mặt của xà gồ cũng sáng bóng, mịn và tính thẩm mỹ được đảm bảo cao nhất. Đặc tính nổi bật của thép Hòa Phát là tính chống oxy hóa cao, độ bền tốt. Có khả năng đáp ứng được mọi nhu cầu và mục đích sử dụng cho mọi công trình xây dựng

bang-gia-xa-go-thep-c-sang-chinh

Xà gồ C tại kho thép Sáng Chinh

Bảng báo giá xà gồ C120x50x20 1,5 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 2,5 ly; 2,8 ly; 3 ly tại TPHCM

Bảng báo giá xà gồ C120x50x20 luôn là tâm điểm chú ý của mọi khách hàng ở đây. Vì có trọng lượng nhẹ nên chúng được đặt mua với số lượng lớn. Độ bền cao, giữ thăng bằng tốt. Công ty Tôn thép Sáng Chinh luôn tư vấn 24/7, hãy gọi qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

<td colspan=”4″ align=”center” bgcolor=”#FFFF00″>CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn<td colspan=”4″ bgcolor=”#FFFF00″>Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm<td colspan=”4″ align=”center” bgcolor=”#FF0000″>QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM 2022
STTQUY CÁCH SẢN PHẦMTRỌNG LƯỢNGĐƠN GIÁ
Kg/ mét dàiVnđ/ mét dài
1C40x80x15x1,5mm                             2.12                                           53,000
2C40x80x15x1,6mm                             2.26                                           56,500
3C40x80x15x1,8mm                             2.54                                           63,600
4C40x80x15x2,0mm                             2.83                                           70,650
5C40x80x15x2,3mm                             3.25                                           81,250
6C40x80x15x2,5mm                             3.54                                           88,500
7C40x80x15x2,8mm                             3.96                                           99,000
8C40x80x15x3,0mm                             4.24                                         106,000
9C100x50x15x1,5mm                            2.59                                           64,750
10C100x50x15x1,6mm                            2.76                                           69,075
11C100x50x15x1,8mm                            3.11                                           77,700
12C100x50x15x2,0mm                            3.45                                           86,350
13C100x50x15x2,3mm                            3.97                                           99,300
14C100x50x15x2,5mm                            4.32                                         107,925
15C100x50x15x2,8mm                            4.84                                         120,875
16C100x50x15x3,0mm                            5.18                                         129,525
17C120x50x20x1,5mm                            2.83                                           70,750
18C120x50x20x1,6mm                            3.02                                           75,500
19C120x50x20x1,8mm                            3.40                                           85,000
20C120x50x20x2,0mm                            3.77                                           94,250
21C120x50x20x2,3mm                            4.34                                         108,500
22C120x50x20x2,5mm                            4.71                                         117,750
23C120x50x20x2,8mm                            5.28                                         132,000
24C120x50x20x3,0mm                            5.65                                         141,250
25C125x50x20x1,5mm                            3.00                                           75,000
26C125x50x20x1,6mm                            3.20                                           80,000
27C125x50x20x1,8mm                            3.60                                           90,000
28C125x50x20x2.0mm                            4.00                                         100,000
29C125x50x20x2.3mm                            4.60                                         115,000
30C125x50x20x2,5mm                            5.00                                         125,000
31C125x50x20x2,8mm                            5.60                                         140,000
32C125x50x20x3.0mm                            6.00                                         150,000
33C150x50x20x1.5mm                            3.30                                           82,425
34C150x50x20x1.6mm                            3.52                                           87,920
35C150x50x20x1.8mm                            3.96                                           98,910
36C150x50x20x2.0mm                            4.40                                         109,900
37C150x50x20x2,3mm                            5.06                                         126,385
38C150x50x20x2.5mm                            5.50                                         137,375
39C150x50x20x2,8mm                            6.15                                         153,860
40C150x50x20x3.0mm                            6.59                                         164,850
41C175x50x20x1,5mm                            3.59                                           89,750
42C175x50x20x1,6mm                            3.83                                           95,733
43C175x50x20x1,8mm                            4.31                                         107,700
44C175x50x20x2.0mm                            4.79                                         119,667
45C175x50x20x2.3mm                            5.50                                         137,617
46C175x50x20x5,5mm                            5.98                                         149,583
47C175x50x20x2,8mm                            6.70                                         167,533
48C175x50x20x3.0mm                            7.18                                         179,500
49C180x50x20x1,6mm                            3.89                                           97,250
50C180x50x20x1,8mm                            4.38                                         109,406
51C180x50x20x2.0mm                            4.86                                         121,563
52C180x50x20x2.3mm                            5.59                                         139,797
53C180x50x20x2.5mm                            6.08                                         151,953
54C180x50x20x2.8mm                            6.81                                         170,188
55C180x50x20x3.0mm                            7.29                                         182,344
56C200x50x20x1,6mm                            4.15                                         103,750
57C200x50x20x1,8mm                            4.67                                         116,719
58C200x50x20x2.0mm                            5.19                                         129,688
59C200x50x20x2.3mm                            5.97                                         149,141
60C200x50x20x2.5mm                            6.48                                         162,109
61C200x50x20x2.8mm                            7.26                                         181,563
62C200x50x20x3.0mm                            8.72                                         217,875
63C200x65x20x1,6mm                            4.52                                         113,000
64C200x65x20x1,8mm                            5.09                                         127,125
65C200x65x20x2.0mm                            5.65                                         141,250
66C200x65x20x2.3mm                            6.50                                         162,438
67C200x65x20x2.5mm                            7.06                                         176,563
68C200x65x20x2.8mm                            7.91                                         197,750
69C200x65x20x3.0mm                            8.48                                         211,875
70C250x50x20x1,6mm                            4.77                                         119,250
71C250x50x20x1,8mm                            5.37                                         134,156
72C250x50x20x2.0mm                            5.96                                         149,063
73C250x50x20x2.3mm                            6.86                                         171,422
74C250x50x20x2.5mm                            7.45                                         186,328
75C250x50x20x2.8mm                            8.35                                         208,688
76C250x50x20x3.0mm                            8.94                                         223,594
77C250x65x20x1,6mm                            5.15                                         128,750
78C250x65x20x1,8mm                            5.79                                         144,844
79C250x65x20x2.0mm                            6.44                                         160,938
80C250x65x20x2.3mm                            7.40                                         185,078
81C250x65x20x2.5mm                            8.05                                         201,172
82C250x65x20x2.8mm                            9.01                                         225,313
83C250x65x20x3.0mm                            9.66                                         241,406
84C300x50x20x1,6mm                            5.40                                         135,000
85C300x50x20x1,8mm                            6.08                                         151,875
86C300x50x20x2.0mm                            6.75                                         168,750
87C300x50x20x2.3mm                            7.76                                         194,063
88C300x50x20x2.5mm                            8.44                                         210,938
89C300x50x20x2.8mm                            9.45                                         236,250
90C300x50x20x3.0mm                          10.13                                         253,125
91C300x65x20x1,6mm                            5.77                                         144,250
92C300x65x20x1,8mm                            6.49                                         162,281
93C300x65x20x2.0mm                            7.21                                         180,313
94C300x65x20x2.3mm                            8.29                                         207,359
95C300x65x20x2.5mm                            9.02                                         225,391
96C300x65x20x2.8mm                          10.10                                         252,438
97C300x65x20x3.0mm                          10.82                                         270,469

Ưu điểm và ứng dụng của sản phẩm xà gồ thép C120x50x20

Xà gồ thép C120x50x20 có ưu điểm chính là khả năng chống ăn mòn rất tốt, nên không cần phải có sơn chống gỉ, làm cho nhiều nhà thầu sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí khi mua hàng

– Tiến trình lắp đặt đơn giản, chi phí sản xuất thấp

– Xà gồ thép C120x50x20 có khả năng vượt nhịp lớn, được sản xuất thép cường độ cao 450Mpa, vẫn đáp ứng độ võng trong phạm vi cho phép.

– Xà gồ ra đời luôn đáp ứng những yêu cầu khắt khe của mọi công trình

– Chi phí bảo trì hay sửa chữa thấp

Xà gồ thép C120x50x20 được ứng dụng rất nhiều trong các ngành công nghiệp xây dựng; nhà công nghiệp như xà gồ làm khung, xà gồ c làm kèo thép cho nhà xưởng, xà gồ c làm đòn tay cho thép cho gác đúc. Thép sau khi trải qua công đoạn cán sẽ có hình dạng chữ c, kích thước đầy đủ, độ dày được ứng dụng trong thi công lắp dựng nhà thép.

Kho đông lạnh, nhà kho, xưởng công nghiệp…

Dự án nhà nước : kho dự trữ, nhà thi đấu, bệnh viện, trung tâm hội nghị, triển lãm…

Chợ, siêu thị, trung tâm vui chơi mua sắm..

Sản phẩm xà gồ C chính hãng tại Tôn thép Sáng Chinh

Chất lượng xà gồ C120x50x20 ở đâu tại TPHCM là tốt nhất?

Sản phẩm đạt chất lượng thì mới đáp ứng được yếu tố về tuổi thọ, nâng cao độ an toàn trong quá trình sử dụng công trình. Do đó, yếu tố vô cùng quan trọng là bạn phải mua được xà gồ tại địa chỉ có uy tín lâu năm, như thế mới đảm bảo tốt nhất

Quy cách xà gồ C120x50x20 trên thị trường vô cùng phong phú, có loại chính hãng, thế nhưng cũng có cả hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng. Sự phát triển tràn lan của nhiều đơn vị khác nhau làm khách hàng khó xác định được đâu là địa chỉ tin cậy. Từ đó, tỷ lệ mua phải hàng nhái sẽ tăng cao

Ngay lúc này, nếu bạn tìm đến doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh thì sẽ là sự chọn lựa khôn ngoan nhất. Bởi chúng tôi luôn luôn cam kết với khách hằng là cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn. Giá thành rẻ, đồng thời dịch vụ được vận chuyển trọn gói. Chính vì vậy, Chúng tôi – Sáng Chinh Steel đã trở thành đối tác của rất nhiều nhà thầu lớn nhỏ trên toàn quốc. Góp phần mang lại sự bền chắc cho từng công trình.

“Sứ Mệnh Vượt Trội: Tôn Thép Sáng Chinh và Đa Dạng Sản Phẩm Vật Liệu Xây Dựng”

Giới thiệu Tôn Thép Sáng Chinh, một trong những công ty hàng đầu trong việc cung cấp các sản phẩm thép và tôn chất lượng cao, và tập trung vào đa dạng của các sản phẩm này cùng với ứng dụng và lợi ích của chúng.

Dưới đây là một số ý tưởng cho các phần trong bài viết:

  1. Giới Thiệu Tôn Thép Sáng Chinh: Một phần giới thiệu tổng quan về Tôn Thép Sáng Chinh, bao gồm lịch sử, phạm vi hoạt động, và mục tiêu chất lượng.

  2. Thép Hình, Thép Hộp, Thép Ống, Thép Tấm, và Thép Cuộn: Mô tả từng loại sản phẩm thép, bao gồm đặc điểm kỹ thuật và ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.

  3. Xà Gồ và Các Loại Tôn: Thảo luận về các sản phẩm như xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, và tôn cách nhiệt, cùng với tính năng và lợi ích của từng sản phẩm.

  4. Sắt Thép Xây Dựng: Trình bày vai trò của sắt thép và các sản phẩm thép khác trong ngành xây dựng và cách chúng được sử dụng trong các công trình xây dựng.

  5. Tôn Cách Nhiệt: Đặc biệt thảo luận về lợi ích của tôn cách nhiệt trong việc tiết kiệm năng lượng và cách làm mát cho các công trình xây dựng.

  6. Ứng Dụng Trong Công Nghiệp: Mô tả cách các sản phẩm thép và tôn từ Tôn Thép Sáng Chinh được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau như ô tô, đóng tàu, sản xuất máy móc và năng lượng tái tạo.

  7. Chất Lượng và Cam Kết: Nêu rõ cam kết của công ty đối với chất lượng sản phẩm và cách họ đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng.

  8. Các Dự Án Thành Công: Nếu có, bạn có thể đề cập đến các dự án quan trọng mà Tôn Thép Sáng Chinh đã tham gia và cung cấp sản phẩm.

  9. Liên Hệ và Đặt Hàng: Cuối bài viết, cung cấp thông tin liên hệ của Tôn Thép Sáng Chinh và hướng dẫn cách khách hàng có thể liên hệ và đặt hàng.

Bài viết này sẽ giúp người đọc hiểu rõ hơn về sự đa dạng và ứng dụng của các sản phẩm thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmthép cuộnxà gồtôn hoa sentôn đông átôn cách nhiệtsắt thép xây dựng và tôn các loại tại Tôn Thép Sáng Chinh và cung cấp thông tin hữu ích cho những ai quan tâm đến việc sử dụng chúng trong các dự án và ngành công nghiệp khác nhau.

Rate this post

2024/05/8Thể loại : Giá xà gồ mới nhấtSản Phẩm Xà GồTin tức xà gồTab : , , ,

Bài viết liên quan

Bảng báo giá xà gồ C150x50x20x1.5mm tại Quận 1

Bảng báo giá xà gồ C150x50x20x1.5mm tại Cà Mau

Bảng báo giá xà gồ C150x50x20x1.5mm tại Vĩnh Long

Bảng báo giá xà gồ C150x50x20x1.6mm tại Quận 6

Bảng báo giá xà gồ C150x50x20x1.6mm tại Đồng Tháp