Bảng tra trọng lượng thép ống tròn các loại chi tiết nhất hiện nay là công cụ không thể thiếu dành cho kỹ sư, thợ thi công và những ai làm trong ngành xây dựng, cơ khí. Việc nắm rõ trọng lượng từng loại thép ống theo kích thước và chủng loại giúp tối ưu hóa quá trình tính toán, dự toán chi phí, đồng thời đảm bảo chính xác trong kiểm tra và nghiệm thu vật tư. Bài viết này tổng hợp đầy đủ và chi tiết các bảng trọng lượng thép ống tròn phổ biến, từ ống đen, ống mạ kẽm đến ống thép cỡ lớn, hỗ trợ bạn dễ dàng tra cứu và áp dụng trong công việc hàng ngày.
Bảng tra trọng lượng thép ống tròn theo từng loại
Mỗi loại thép ống tròn có đặc điểm riêng về cấu tạo, vật liệu và lớp mạ, dẫn đến sự khác biệt nhất định về trọng lượng dù cùng kích thước. Vì vậy, việc tra cứu đúng loại ống sẽ giúp người dùng đảm bảo độ chính xác trong tính toán và ứng dụng thực tế. Dưới đây là bảng tra trọng lượng chi tiết cho từng loại ống thép phổ biến hiện nay, từ ống đúc, ống đen thông dụng đến các loại ống mạ kẽm và ống cỡ lớn, phù hợp cho từng nhu cầu sử dụng cụ thể trong xây dựng và cơ khí.
Trọng lượng ống thép đúc theo đường kính và độ dày
Trọng lượng ống thép đúc phụ thuộc trực tiếp vào đường kính ngoài và độ dày thành ống. Bảng tra dưới đây giúp xác định nhanh khối lượng theo từng kích thước cụ thể.
| Bảng tra trọng lượng thép ống đường kính ngoài OD 17.3 mm | ||
| Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Đơn lượng (Kg) |
| 17.3 | 1.2 | 0.476 |
| 1.4 | 0.549 | |
| 1.5 | 0.584 | |
| 1.8 | 0.688 | |
| Trọng lượng thép ống đường kính ngoài OD 19.1 mm | ||
| Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
| 19.1 | 1.2 | 0.530 |
| 1.4 | 0.611 | |
| 1.5 | 0.651 | |
| 1.8 | 0.768 | |
| 2.0 | 0.843 | |
| Trọng lượng thép ống đường kính ngoài OD 21.4 mm | ||
| Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
| 21.4 | 1.2 | 0.598 |
| 1.4 | 0.690 | |
| 1.5 | 0.736 | |
| 1.8 | 0.870 | |
| 2.0 | 0.957 | |
| 2.3 | 1.083 | |
| 2.5 | 1.165 | |
| Trọng lượng thép ống đường kính ngoài OD 22.2 mm | ||
| Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
| 22.2 | 1.2 | 0.621 |
| 1.4 | 0.718 | |
| 1.5 | 0.766 | |
| 1.8 | 0.906 | |
| 2.0 | 0.996 | |
| 2.3 | 1.129 | |
| 2.5 | 1.215 | |
| Trọng lượng thép ống đường kính ngoài OD 25.4 mm | ||
| Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
| 25.4 | 1.2 | 0.716 |
| 1.4 | 0.829 | |
| 1.5 | 0.884 | |
| 1.8 | 1.048 | |
| 2.0 | 1.154 | |
| 2.3 | 1.310 | |
| 2.5 | 1.412 | |
| Bảng tra trọng lượng ống thép đường kính ngoài OD 26.5 mm | ||
| Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
| 26.5 | 1.2 | 0.749 |
| 1.4 | 0.867 | |
| 1.5 | 0.925 | |
| 1.8 | 1.096 | |
| 2.0 | 1.208 | |
| 2.3 | 1.373 | |
| 2.5 | 1.480 | |
| Bảng tra trọng lượng ống thép đường kính ngoài OD 33.5 mm | ||
| Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
| 31.8 | 1.2 | 0.906 |
| 1.4 | 1.050 | |
| 1.5 | 1.121 | |
| 1.8 | 1.332 | |
| 2.0 | 1.470 | |
| 2.3 | 1.673 | |
| 2.5 | 1.806 | |
| 2.8 | 2.002 | |
| 3.0 | 2.131 | |
| 3.2 | 2.257 | |
| 3.5 | 2.443 | |
| Bảng tra trọng lượng ống thép đường kính ngoài OD 38.1 mm | ||
| Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Đơn Trọng (Kg) |
| 38.1 | 1.2 | 1.092 |
| 1.4 | 1.267 | |
| 1.5 | 1.354 | |
| 1.8 | 1.611 | |
| 2.0 | 1.780 | |
| 2.3 | 2.031 | |
| 2.5 | 2.195 | |
| 2.8 | 2.437 | |
| 3.0 | 2.597 | |
| 3.2 | 2.754 | |
| 3.5 | 2.986 | |
| Bảng tra trọng lượng ống thép đường kính ngoài OD 41.0 mm | ||
| Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
| 41.0 | 1.2 | 1.178 |
| 1.4 | 1.367 | |
| 1.5 | 1.461 | |
| 1.8 | 1.740 | |
| 2.0 | 1.923 | |
| 2.3 | 2.195 | |
| 2.5 | 2.374 | |
| 2.8 | 2.638 | |
| 3.0 | 2.811 | |
| 3.2 | 2.983 | |
| 3.5 | 3.237 | |
| Bảng tra trọng lượng ống thép đường kính ngoài OD 42.2 mm | ||
| Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
| 42.2 | 1.2 | 1.213 |
| 1.4 | 1.409 | |
| 1.5 | 1.505 | |
| 1.8 | 1.793 | |
| 2.0 | 1.983 | |
| 2.3 | 2.263 | |
| 2.5 | 2.448 | |
| 2.8 | 2.720 | |
| 3.0 | 2.900 | |
| 3.2 | 3.078 | |
| 3.5 | 3.340 | |
| 3.8 | 3.598 | |
| Trong lượng ống thép đường kính ngoài OD 48.3 mm | ||
| Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
| 48.3 | 1.2 | 1.394 |
| 1.4 | 1.619 | |
| 1.5 | 1.731 | |
| 1.8 | 2.064 | |
| 2.0 | 2.284 | |
| 2.3 | 2.609 | |
| 2.5 | 2.824 | |
| 2.8 | 3.142 | |
| 3.0 | 3.351 | |
| 3.2 | 3.559 | |
| 3.5 | 3.867 | |
| 3.8 | 4.170 | |
| Bảng tra trọng lượng ống thép đường kính ngoài OD 54.0 mm | ||
| Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
| 54.0 | 1.2 | 1.562 |
| 1.4 | 1.816 | |
| 1.5 | 1.942 | |
| 1.8 | 2.317 | |
| 2.0 | 2.565 | |
| 2.3 | 2.932 | |
| 2.5 | 3.175 | |
| 2.8 | 3.535 | |
| 3.0 | 3.773 | |
| 3.2 | 4.009 | |
| 3.5 | 4.359 | |
| 3.8 | 4.704 | |
| Trọng lượng Ống thép đường kính ngoài 60.0 mm | ||
| Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
| 60.0 | 1.4 | 2.023 |
| 1.5 | 2.164 | |
| 1.8 | 2.583 | |
| 2.0 | 2.861 | |
| 2.3 | 3.273 | |
| 2.5 | 3.545 | |
| 2.8 | 3.950 | |
| 3.0 | 4.217 | |
| 3.2 | 4.482 | |
| 3.5 | 4.877 | |
| 3.8 | 5.266 | |
| 4.0 | 5.524 | |
| Bảng trọng lượng ống thép đường kính ngoài 65.0 mm | ||
| Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
| 65.0 | 1.4 | 2.196 |
| 1.5 | 2.349 | |
| 1.8 | 2.805 | |
| 2.0 | 3.107 | |
| 2.3 | 3.556 | |
| 2.5 | 3.853 | |
| 2.8 | 4.295 | |
| 3.0 | 4.587 | |
| 3.2 | 4.877 | |
| 3.5 | 5.308 | |
| 3.8 | 5.735 | |
| 4.0 | 6.017 | |
| Bảng trọng lượng ống thép đường kính ngoài 76.0 mm | ||
| Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
| 76.0 | 1.5 | 2.756 |
| 1.8 | 3.294 | |
| 2.0 | 3.650 | |
| 2.3 | 4.180 | |
| 2.5 | 4.531 | |
| 2.8 | 5.054 | |
| 3.0 | 5.401 | |
| 3.2 | 5.745 | |
| 3.5 | 6.257 | |
| 3.8 | 6.766 | |
| 4.0 | 7.102 | |
| 4.3 | 7.603 | |
| 4.5 | 7.934 | |
| Bảng trọng lượng ống thép đường kính ngoài 88.7 mm | ||
| Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
| 88.7 | 1.5 | 3.226 |
| 1.8 | 3.857 | |
| 2.0 | 4.276 | |
| 2.3 | 4.900 | |
| 2.5 | 5.314 | |
| 2.8 | 5.931 | |
| 3.0 | 6.340 | |
| 3.2 | 6.747 | |
| 3.5 | 7.354 | |
| 3.8 | 7.956 | |
| 4.0 | 8.355 | |
| 4.3 | 8.950 | |
| 4.5 | 9.344 | |
| 5.0 | 10.320 | |
| Bảng trọng lượng ống thép đường kính ngoài 113.5 mm | ||
| Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
| 113.5 | 1.8 | 4.958 |
| 2.0 | 5.499 | |
| 2.3 | 6.307 | |
| 2.5 | 6.843 | |
| 2.8 | 7.644 | |
| 3.0 | 8.175 | |
| 3.2 | 8.704 | |
| 3.5 | 9.494 | |
| 3.8 | 10.280 | |
| 4.0 | 10.801 | |
| 4.3 | 11.579 | |
| 4.5 | 10.096 | |
| 5.0 | 13.378 | |
| Trọng lượng ống thép đường kính ngoài 114.3 mm | ||
| Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
| 114.3 | 1.8 | 4.994 |
| 2.0 | 5.539 | |
| 2.3 | 6.352 | |
| 2.5 | 6.892 | |
| 2.8 | 7.699 | |
| 3.0 | 8.234 | |
| 3.2 | 8.767 | |
| 3.5 | 9.563 | |
| 3.8 | 10.355 | |
| 4.0 | 10.880 | |
| 4.3 | 11.664 | |
| 4.5 | 12.185 | |
| 5.0 | 13.477 | |
| Trọng lượng ống thép đường kính ngoài 127.0 mm | ||
| Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Đơn lượng (Kg) |
| 127.0 | 1.8 | 5.557 |
| 2.0 | 6.165 | |
| 2.3 | 7.073 | |
| 2.5 | 7.675 | |
| 2.8 | 8.576 | |
| 3.0 | 9.174 | |
| 3.2 | 9.769 | |
| 3.5 | 10.659 | |
| 3.8 | 11.545 | |
| 4.0 | 12.133 | |
| 4.3 | 13.011 | |
| 4.5 | 13.594 | |
| 5.0 | 15.043 | |
Trọng lượng ống thép mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm là loại ống được phủ một lớp kẽm bên ngoài nhằm tăng khả năng chống gỉ và kéo dài tuổi thọ khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt. Lớp mạ này tuy không quá dày nhưng vẫn làm trọng lượng ống thay đổi đôi chút so với ống thép đen thông thường. Để tra cứu nhanh trọng lượng theo từng kích thước, bạn có thể tham khảo bảng dưới đây.
| Đường kính ngoài | Chiều dài (m) | Độ dày (mm) | Trọng lượng ống (Kg/ cây) |
| Φ 21.2 | 6.0 | 1.6 | 4.642 |
| 2.1 | 5.938 | ||
| 2.6 | 7.260 | ||
| Φ 26.65 | 6.0 | 1.6 | 5.933 |
| 2.1 | 7.704 | ||
| 2.6 | 9.36 | ||
| Φ 33.5 | 6.0 | 1.6 | 7.556 |
| 2.1 | 9.762 | ||
| 2.9 | 13.137 | ||
| 3.2 | 14.40 | ||
| Φ 42.2 | 6.0 | 1.6 | 9.617 |
| 2.1 | 12.467 | ||
| 2.9 | 16.87 | ||
| 3.2 | 18.60 | ||
| Φ 48.1 | 6.0 | 1.6 | 11.00 |
| 2.1 | 14.30 | ||
| 2.5 | 16.98 | ||
| 2.9 | 19.38 | ||
| 3.2 | 21.42 | ||
| 3.6 | 23.71 | ||
| Φ 59.9 | 6.0 | 1.9 | 16.30 |
| 2.5 | 21.24 | ||
| 3.2 | 26.861 | ||
| 3.6 | 30.18 | ||
| 4.0 | 33.10 |
Trọng lượng ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là loại ống được phủ kẽm bằng phương pháp nhúng toàn bộ vào bể kẽm nóng chảy, tạo nên lớp mạ dày, bám chắc và có độ bền cao. Nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, loại ống này thường được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như ngoài trời, vùng ven biển, hoặc hệ thống cấp thoát nước. Trọng lượng của ống sẽ tăng nhẹ so với ống mạ kẽm thông thường do lớp mạ dày hơn. Bạn có thể tham khảo bảng tra dưới đây để biết trọng lượng chi tiết theo từng kích thước.
| Đường kính ngoài (mm) | Chiều dài ống (m) | Bề dày ống (mm) | Trọng lượng ống (kg/ cây) |
| Φ 21 | 6.0 | 1.6 | 4.642 |
| 1.9 | 5.484 | ||
| 2.1 | 5.938 | ||
| 2.3 | 6.435 | ||
| 2.6 | 7.26 | ||
| Φ 27 | 6.0 | 1.6 | 5.933 |
| 1.9 | 6.961 | ||
| 2.1 | 7.704 | ||
| 2.3 | 8.286 | ||
| 2.6 | 9.36 | ||
| Φ 34 | 6.0 | 1.6 | 7.556 |
| 1.9 | 8.888 | ||
| 2.1 | 9.762 | ||
| 2.3 | 10.722 | ||
| 2.5 | 11.46 | ||
| 2.6 | 11.886 | ||
| 2.9 | 13.128 | ||
| 3.2 | 14.4 | ||
| Φ 42 | 6.0 | 1.6 | 9.617 |
| 1.9 | 11.335 | ||
| 2.1 | 12.467 | ||
| 2.3 | 13.56 | ||
| 2.6 | 15.24 | ||
| 2.9 | 16.87 | ||
| 3.2 | 18.6 | ||
| Φ 49 | 6.0 | 1.6 | 11 |
| 1.9 | 12.995 | ||
| 2.1 | 14.3 | ||
| 2.3 | 15.59 | ||
| 2.5 | 16.98 | ||
| 2.6 | 17.5 | ||
| 2.7 | 18.14 | ||
| 2.9 | 19.38 | ||
| 3.2 | 21.42 | ||
| 3.6 | 23.71 | ||
| Φ 60 | 6.0 | 1.9 | 16.3 |
| 2.1 | 17.97 | ||
| 2.3 | 19.612 | ||
| 2.6 | 22.158 | ||
| 2.7 | 22.85 | ||
| 2.9 | 24.48 | ||
| 3.2 | 26.861 | ||
| 3.6 | 30.18 | ||
| 4.0 | 33.1 | ||
| Φ 76 | 6.0 | 2.1 | 22.851 |
| 2.3 | 24.958 | ||
| 2.5 | 27.04 | ||
| 2.6 | 28.08 | ||
| 2.7 | 29.14 | ||
| 2.9 | 31.368 | ||
| 3.2 | 34.26 | ||
| 3.6 | 38.58 | ||
| 4.0 | 42.4 | ||
| Φ 90 | 6.0 | 2.1 | 26.799 |
| 2.3 | 29.283 | ||
| 2.5 | 31.74 | ||
| 2.6 | 32.97 | ||
| 2.7 | 34.22 | ||
| 2.9 | 36.828 | ||
| 3.2 | 40.32 | ||
| 3.6 | 45.14 | ||
| 4.0 | 50.22 | ||
| 4.5 | 55.8 | ||
| Φ 114 | 6.0 | 2.5 | 41.06 |
| 2.7 | 44.29 | ||
| 2.9 | 47.484 | ||
| 3.0 | 49.07 | ||
| 3.2 | 52.578 | ||
| 3.6 | 58.5 | ||
| 4.0 | 64.84 | ||
| 4.5 | 73.2 | ||
| 4.6 | 78.162 | ||
| Φ 141 | 6.0 | 3.96 | 80.46 |
| 4.78 | 96.54 | ||
| 5.16 | 103.95 | ||
| 5.56 | 111.66 | ||
| 6.35 | 126.8 | ||
| Φ 168 | 6.0 | 3.96 | 96.24 |
| 4.78 | 115.62 | ||
| 5.16 | 124.56 | ||
| 5.56 | 133.86 | ||
| 6.35 | 152.16 | ||
| Φ 219 | 6.0 | 3.96 | 126.06 |
| 4.78 | 151.56 | ||
| 5.16 | 163.32 | ||
| 5.56 | 175.68 | ||
| 6.35 | 199.86 |
Trọng lượng ống thép tôn mạ kẽm
Ống thép tôn mạ kẽm là loại ống được làm từ thép tôn cuộn và sau đó được phủ lớp kẽm bảo vệ bề mặt, giúp tăng khả năng chống gỉ sét và kéo dài tuổi thọ khi sử dụng. Loại ống này thường được ứng dụng trong hệ thống cấp nước, thoát nước và các công trình xây dựng dân dụng. Để tra cứu trọng lượng theo kích thước cụ thể, bạn có thể tham khảo bảng dưới đây.
| DN | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Đơn trọng (kg/m) |
| F 21.2 | 1,0 | 0,498 | |
| F 21.2 | 1,2 | 0,592 | |
| 15 | F 21.2 | 1,4 | 0,684 |
| F 21.2 | 1,5 | 0,729 | |
| F 21.2 | 1,8 | 0,861 | |
| F 21.2 | 2,5 | 1,165 | |
| F 26.65 | 1,2 | 0,753 | |
| F 26.65 | 1,4 | 0,872 | |
| 20 | F 26.65 | 1,5 | 0,930 |
| F 26.65 | 1,8 | 1,103 | |
| F 26.65 | 2 | 1,216 | |
| F 26.65 | 2,5 | 1,504 | |
| F 33.5 | 1,2 | 0,956 | |
| F 33.5 | 1,4 | 1,108 | |
| 25 | F 33.5 | 1,5 | 1,184 |
| F 33.5 | 1,8 | 1,407 | |
| F 33.5 | 2,2 | 1,698 | |
| F 33.5 | 3,0 | 2,279 | |
| F 42.2 | 1,2 | 1,213 | |
| F 42.2 | 1,4 | 1,409 | |
| F 42.2 | 1,5 | 1,505 | |
| 32 | F 42.2 | 1,8 | 1,793 |
| F 42.2 | 2,0 | 1,983 | |
| F 42.2 | 2,2 | 2,170 | |
| F 42.2 | 2,5 | 2,448 | |
| F 42.2 | 3,0 | 2,922 | |
| F 48.1 | 1,2 | 1,388 | |
| F 48.1 | 1,4 | 1,612 | |
| F 48.1 | 1,5 | 1,724 | |
| 40 | F 48.1 | 1,8 | 2,055 |
| F 48.1 | 2,0 | 2,274 | |
| F 48.1 | 2,4 | 2,705 | |
| F 48.1 | 3,0 | 3,359 | |
| F 48.1 | 3,5 | 3,875 | |
| F 59.9 | 1,5 | 2,160 | |
| F 59.9 | 1,8 | 2,579 | |
| 50 | F 59.9 | 2,5 | 3,539 |
| F 59.9 | 3,5 | 4,902 | |
| F 59.9 | 3,9 | 5,424 | |
| F 75.6 | 1,8 | 3,276 | |
| F 75.6 | 2,5 | 4,507 | |
| 65 | F 75.6 | 2,8 | 5,027 |
| F 75.6 | 3,5 | 6,257 | |
| F 75.6 | 3,9 | 6,934 | |
| F 88.3 | 1,8 | 3,840 | |
| F 88.3 | 2,5 | 5,290 | |
| 80 | F 88.3 | 2,8 | 5,904 |
| F 88.3 | 3 | 6,310 | |
| F 88.3 | 3,5 | 7,319 | |
| F 88.3 | 3,9 | 8,165 | |
| F 113.5 | 2,5 | 6,843 | |
| F 113.5 | 2,8 | 7,644 | |
| F 113.5 | 3,0 | 8,175 | |
| 100 | F 113.5 | 3,5 | 9,494 |
| F 113.5 | 3,9 | 10,54 | |
| F 113.5 | 4,3 | 11,64 | |
| F 113.5 | 4,5 | 12,20 |
Trọng lượng thép ống tròn cỡ lớn
Ống thép tròn cỡ lớn là những ống có đường kính và độ dày vượt trội, thường được sử dụng trong các công trình công nghiệp, xây dựng kết cấu lớn hoặc hệ thống dẫn áp lực cao. Do kích thước lớn, trọng lượng của loại ống này cũng đáng kể, đòi hỏi tính toán chính xác để đảm bảo an toàn và hiệu quả thi công. Bạn có thể tham khảo bảng tra trọng lượng dưới đây để lựa chọn phù hợp với yêu cầu sử dụng.
| ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (MM) | ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
| 114.3 | 4.78 | 12.91 |
| 114.3 | 5.56 | 14.91 |
| 168.3 | 7.11 | 28.25 |
| 168.3 | 11.0 | 42.65 |
| 219.1 | 6.35 | 33.31 |
| 219.1 | 8.18 | 42.81 |
| 273.1 | 6.35 | 41.67 |
| 273.1 | 9.27 | 60.47 |
| 323.9 | 8.0 | 63.00 |
| 355.6 | 11.1 | 94.26 |
| 355.6 | 19.05 | 158.03 |
Ảnh 1: Mỗi loại thép ống tròn có đặc điểm riêng về cấu tạo, vật liệu và lớp mạ, dẫn đến sự khác biệt nhất định về trọng lượng dù cùng kích thước.
Yếu tố ảnh hưởng đến trọng lượng ống thép
Trọng lượng của ống thép không chỉ phụ thuộc vào kích thước bề ngoài mà còn chịu tác động bởi nhiều yếu tố kỹ thuật và công nghệ sản xuất. Việc hiểu rõ những yếu tố này giúp kỹ sư, thợ thi công hoặc người mua vật tư ước tính chính xác khối lượng, từ đó dễ dàng tính toán chi phí, vận chuyển và thi công. Dưới đây là những yếu tố quan trọng nhất:
-
- Độ dày thành ống: Đây là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp nhất đến trọng lượng của ống thép. Ống càng dày thì khối lượng mỗi mét càng lớn. Cùng một đường kính ngoài, nếu độ dày tăng lên 1mm thì khối lượng có thể chênh lệch đáng kể. Việc lựa chọn độ dày phù hợp còn liên quan đến khả năng chịu áp lực và tính ứng dụng của ống.
- Loại mạ và quy trình sản xuất: Ống thép có thể được mạ kẽm nhúng nóng, mạ điện phân, hoặc không mạ (ống đen). Lớp mạ kẽm sẽ làm tăng trọng lượng của ống, dù không nhiều nhưng vẫn cần tính đến khi có yêu cầu chính xác. Ngoài ra, quy trình sản xuất (cán nóng hay cán nguội) cũng ảnh hưởng đến độ đồng đều, dung sai và khối lượng thực tế của sản phẩm.
- Độ dài tiêu chuẩn mỗi cây: Chiều dài ống thép phổ biến thường là 6 mét, nhưng cũng có thể là 3m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu. Trọng lượng được tính theo đơn vị mét, vì vậy chiều dài càng lớn thì tổng khối lượng mỗi cây cũng tăng theo tỷ lệ. Điều này quan trọng trong khâu vận chuyển, lưu kho và lắp đặt.
Ảnh 3: Trọng lượng của ống thép không chỉ phụ thuộc vào kích thước bề ngoài mà còn chịu tác động bởi nhiều yếu tố kỹ thuật và công nghệ sản xuất.
Giá trị sử dụng của bảng tra trọng lượng thép ống tròn
Trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí, việc nắm bắt nhanh trọng lượng của vật tư là yếu tố then chốt giúp tiết kiệm thời gian và đảm bảo hiệu quả thi công. Bảng tra trọng lượng thép ống tròn không chỉ là công cụ hỗ trợ kỹ thuật mà còn đóng vai trò quan trọng trong công tác quản lý chi phí và kiểm soát chất lượng. Dưới đây là những lợi ích thiết thực mà bảng tra mang lại:
- Tiết kiệm thời gian tính toán: Thay vì phải ghi nhớ công thức và tính toán thủ công từng thông số, bảng tra giúp người dùng tra cứu nhanh trọng lượng của từng loại ống theo đường kính, độ dày và chiều dài tiêu chuẩn. Điều này đặc biệt hữu ích trong môi trường thi công ngoài công trường, nơi thời gian và sự chính xác luôn được đặt lên hàng đầu.
- Tối ưu chi phí vật tư trong dự toán: Khi lập dự toán công trình, việc ước lượng chính xác khối lượng thép cần sử dụng giúp tránh lãng phí hoặc thiếu hụt vật tư. Bảng tra giúp kỹ sư dự toán nhanh tổng trọng lượng các loại ống cần thiết, từ đó đưa ra phương án mua hàng và vận chuyển hợp lý, tối ưu ngân sách cho dự án.
- Đảm bảo độ chính xác trong kiểm tra hiện trường: Trong quá trình kiểm tra, nghiệm thu tại công trường, bảng tra là công cụ đối chiếu nhanh giúp xác định trọng lượng thực tế của vật tư đã giao. Việc so sánh giữa trọng lượng tiêu chuẩn và số đo thực tế hỗ trợ kỹ thuật viên phát hiện sai lệch, đảm bảo chất lượng và khối lượng vật tư đúng theo thiết kế.
Ảnh 4: Nắm bắt nhanh trọng lượng của vật tư là yếu tố then chốt giúp tiết kiệm thời gian và đảm bảo hiệu quả thi công.
Việc nắm rõ trọng lượng thép ống tròn theo từng loại và kích thước không chỉ giúp tiết kiệm thời gian tính toán mà còn hỗ trợ hiệu quả trong lập dự toán, lựa chọn vật tư và kiểm tra thực tế tại công trình. Dù là ống thép đen, ống mạ kẽm hay ống cỡ lớn, mỗi loại đều có đặc điểm riêng ảnh hưởng đến khối lượng. Hy vọng rằng bảng tra chi tiết trong bài viết sẽ trở thành tài liệu tham khảo hữu ích, giúp bạn chủ động hơn trong công việc kỹ thuật và thi công hằng ngày.
