Báo giá thép ống đen siêu dày P113.5×2.7mm, 2.9mm, 3.2mm là sản phẩm nhập khẩu nước ngoài, chất lượng cao, được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng. Với đặc tính vững chắc và độ bền cao, sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án cần sự ổn định và an toàn. Liên hệ ngay để nhận báo giá cạnh tranh và thông tin chi tiết về sản phẩm.
Đặc điểm nổi bật thép ống đen siêu dày P113.5×2.7mm, 2.9mm, 3.2mm
🔰 Báo giá thép ống đen siêu dày P113.5×2.7mm, 2.9mm, 3.2mm hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá thép ống đen siêu dày P113.5×2.7mm, 2.9mm, 3.2mm, hàng nhập khẩu nước ngoài. Với công nghệ sản xuất tân tiến, đã cho ra đời loại thép ống có chất lượng cao, sản phẩm được áp dụng rộng rãi vì độ cứng lớn, đáp ứng mọi thông số về xây dựng.
Hãy liên hệ đến Sáng Chinh Steel: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 để bạn có thể nhận được nhiều ưu đãi lớn
Định nghĩa về thép ống?
– Thép Ống xây dựng là loại thép có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng, khối lượng nhẹ đi kèm là độ cứng, độ bền cao, có thể có thêm lớp bảo vệ tăng độ bền như sơn, xi, mạ kẽm,… thường có hình dạng ống tròn, kích thước sản xuất với độ dày cực kì phong phú
Ứng dụng của thép ống đen siêu dày P113.5
– Dùng trong kỹ thuật:
Thep ong den siêu dày P113.5 được sử dụng trong các khung thép hàn mà phải chịu tải từ các hướng khác nhau. Làm khung giàn giáo bằng thép, chịu được trọng lượng lớn, an toàn cho người sử dụng
– Dùng trong sản xuất ô tô:
Các doanh nghiệp sản xuất ô tô trên thế giới sử dụng rất nhiều bộ phận trên ô tô bằng Thép Ống. Trong đấy có Thép Ống đen siêu dày P113.5, Thép Không Gỉ, Inox, Thép Mạ Kẽm,…
– Sản xuất các vật dụng hàng ngày:
Thép Ống đen siêu dày P113.5 được sử dụng làm khung tủ, làm giường ngủ, làm cán dao, cán dụng dụ bếp, làm cán chảo,…
Thương hiệu thép ống xây dựng trên thị trường
Những nhà máy thép ống nổi tiếng ở nhiều nước như: Anh, Đức, Tây Ban Nha, Canada,.. liên tục cải tiến và đầu tư các trang thiết bị, máy móc vận hành, dây chuyền sản xuất, công nghệ cao, kỹ thuật tiên tiến nhất để cho ra đời sản phẩm với độ hoàn hảo cao
Sản phẩm thép ống đen siêu dày P113.5 do công ty Tôn thép Sáng Chinh phân phối ra thị trường đều đạt đúng chuẩn, đầy đủ các tiêu chuẩn kiểm định chất lượng khắt khe nhất trên thế giới.
Thép ống đen siêu dày P113.5 mà Sáng Chinh cung cấp cho khách hàng
Ống thép tròn
Được sản xuất thông qua dây chuyền công nghệ cao, hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng ASTM, AS, BS, JIS, … Thép ống tròn được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, xây dựng nhà tiền chế, khung gầm, kết cấu. thiết bị cơ khí, y tế, …
Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, cán nóng, cán nguội
Quy cách : P113.5
Độ dày thành ống : 2.7mm, 2.9mm, 3.2mm
Thép ống Oval
Tiêu chuẩn: ASTM
Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, cán nguội, sơn.
Đặc điểm kỹ thuật: từ 10 × 20 đến 50 × 100 mm.
Độ dày thành ống: từ 0,55 đến 4,0 mm.
Ống thép gân
Ống thép gân được sử dụng phần lớn nhằm thay thế xà gồ C & thép hộp hình chữ nhật do khả năng chịu lực tốt hơn.
Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, cán nguội, sơn.
Thông số kỹ thuật: từ 40 × 80 đến 150 × 200 mm.
Độ dày thành ống: từ 0,55 đến 4,0 mm.
Báo giá thép ống đen siêu dày P113.5×2.7mm, 2.9mm, 3.2mm, hàng nhập khẩu nước ngoài
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐEN CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P21.2 | P26.65 | P33.5 | P42.2 | P48.1 | P59.9 | P75.6 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 |
Đường kính quốc tế (inch) | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
168 | 113 | 80 | 61 | 52 | 37 | 27 |
1.6 | 139,200 | 177,900 | 226,800 | 288,600 | 330,000 | ||
1.9 | 164,400 | 208,800 | 266,700 | 340,200 | 390,000 | 489,000 | |
2.1 | 178,200 | 231,000 | 292,800 | 374,100 | 429,000 | 539,100 | 685,500 |
2.3 | 193,050 | 248,580 | 321,600 | 406,800 | 467,700 | 588,300 | |
2.5 | 509,400 | 664,740 | 511,200 | ||||
2.6 | 217,800 | 280,800 | 356,580 | 457,200 | 842,400 | ||
2.7 | |||||||
2.9 | 394,110 | 506,100 | 581,400 | 734,400 | 941,100 | ||
3.2 | 432,000 | 558,000 | 642,600 | 805,830 | 1,027,800 | ||
3.6 | 711,300 | 1,157,400 | |||||
4.0 | 783,000 | 1,272,000 | |||||
4.5 | 1,114,200 | 1,420,200 | |||||
4.8 | |||||||
5.0 | |||||||
5.2 | |||||||
5.4 | |||||||
5.6 | |||||||
6.4 | |||||||
6.6 | |||||||
7.1 | |||||||
7.9 | |||||||
8.7 | |||||||
9.5 | |||||||
10.3 | |||||||
11.0 | |||||||
12.7 | |||||||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 HOẠT ĐỘNG 24/24H. BÁO GIÁ NHANH – ƯU ĐÃI LỚN |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐEN CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 HOẠT ĐỘNG 24/24H. BÁO GIÁ NHANH – ƯU ĐÃI LỚN |
Mua thép ống đen siêu dày P113.5 ở đâu uy tín và chất lượng?
Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng & chính xác:
Bạn đang muốn tìm kiếm thép ống đen siêu dày P113.5 ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, và các khu vực lân cận như Bình Dương, Đồng Nai? Hãy tham khảo tại Tôn thép Sáng Chinh, chúng tôi là đơn vị phân phối và cung cấp các loại thép ống nhập khẩu, hay Thép Hòa Phát, Thép Việt Mỹ, Thép Nam Kim, Thép Nam Hưng, Thép Ống 190 ….
Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn:
Sản phẩm thép ống đen siêu dày P113.5 được Tôn thép Sáng Chinh đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn, bảo quản kĩ càng nên không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng từ nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.
Giá thành sản phẩm cạnh tranh:
Tôn thép Sáng Chinh luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về cả chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì công ty chúng tôi là đại lý cấp 1 của các nhà máy thép như: Hòa Phát, Nam Kim, Nam Hưng, Nguyễn Minh, … và phân phối lâu năm tại thị trường Việt Nam.
Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp:
Khi lựa chọn mua thép ống đen siêu dày P113.5 tại Tôn thép Sáng Chinh thì khách hàng sẽ được nhận được sự tư vấn tận tình và chuyên nghiệp của đội ngũ nhân viên công ty, với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành. Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng