Báo giá thép ống nhúng nóng Hoa Sen

Thép Ống Nhúng Nóng Hoa Sen – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Cơ Sở Hạ Tầng và Xây Dựng

Thép Ống Nhúng Nóng Hoa Sen: Chất Lượng Vượt Trội Cho Mọi Dự Án

Trong lĩnh vực xây dựng, cơ sở hạ tầng và công nghiệp, việc sử dụng vật liệu xây dựng chất lượng cao là quyết định quan trọng quyết định sự thành công của một dự án. Thép ống nhúng nóng là một trong những vật liệu cơ bản và không thể thiếu trong nhiều ứng dụng khác nhau. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về Thép Ống Nhúng Nóng của Hoa Sen và tại sao nó là lựa chọn tối ưu cho các dự án xây dựng và cơ sở hạ tầng.

Sản Phẩm Thép Ống năm 2024

Giảm giá!
65.000  - 145.000 
Original price was: 145.000 ₫.Current price is: 65.000 ₫.
Giảm giá!
65.000  - 145.000 
Original price was: 145.000 ₫.Current price is: 65.000 ₫.
Giảm giá!
65.000  - 145.000 
Original price was: 145.000 ₫.Current price is: 65.000 ₫.
Giảm giá!
65.000  - 145.000 
Original price was: 145.000 ₫.Current price is: 65.000 ₫.
Giảm giá!
65.000  - 145.000 
Original price was: 145.000 ₫.Current price is: 65.000 ₫.
Giảm giá!
65.000  - 145.000 
Original price was: 145.000 ₫.Current price is: 65.000 ₫.
Giảm giá!
65.000  - 145.000 
Original price was: 145.000 ₫.Current price is: 65.000 ₫.
Giảm giá!
65.000  - 145.000 
Original price was: 145.000 ₫.Current price is: 65.000 ₫.
Giảm giá!
65.000  - 145.000 
Original price was: 145.000 ₫.Current price is: 65.000 ₫.
Giảm giá!
65.000  - 145.000 
Original price was: 145.000 ₫.Current price is: 65.000 ₫.
Giảm giá!
65.000  - 145.000 
Original price was: 145.000 ₫.Current price is: 65.000 ₫.
Giảm giá!
65.000  - 145.000 
Original price was: 145.000 ₫.Current price is: 65.000 ₫.

Đặc Điểm Nổi Bật Của Thép Ống Nhúng Nóng Hoa Sen

1. Chất Lượng Chính Hãng

Thép ống nhúng nóng của Hoa Sen là sản phẩm chất lượng chính hãng, được sản xuất và kiểm tra theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt. Điều này đảm bảo sự đáng tin cậy và tính bền vững của sản phẩm.

2. Khả Năng Chống ăn Mòn

Quá trình nhúng nóng bảo vệ thép khỏi ăn mòn, làm cho Thép Ống Nhúng Nóng Hoa Sen phù hợp cho các môi trường khắc nghiệt như nơi có tiếp xúc với nước, hóa chất hoặc môi trường biển.

3. Tính Chính Xác Và Đa Dạng Kích Thước

Thép ống nhúng nóng của Hoa Sen có độ chính xác cao về kích thước và đa dạng về loại hình. Điều này giúp cho việc lắp đặt và sử dụng dễ dàng và tiết kiệm thời gian.

4. Khả Năng Chịu Tải Cao

Thép ống nhúng nóng có khả năng chịu tải cao, phù hợp cho nhiều loại dự án xây dựng và cơ sở hạ tầng khác nhau.

Ứng Dụng Của Thép Ống Nhúng Nóng Hoa Sen

Thép ống nhúng nóng Hoa Sen có rất nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp, bao gồm:

  • Xây Dựng Cơ Sở Hạ Tầng: Sử dụng trong việc xây dựng cầu, cống, đường ống, và các công trình cơ sở hạ tầng.

  • Công Trình Xây Dựng Dân Dụng: Sử dụng trong việc xây dựng nhà ở, biệt thự, và các công trình dân dụng khác.

  • Công Trình Công Nghiệp: Sử dụng trong xây dựng nhà xưởng, nhà máy sản xuất, và các công trình công nghiệp lớn.

Lợi Ích Của Sử Dụng Thép Ống Nhúng Nóng Hoa Sen

1. Tính Bền Vững

Thép ống nhúng nóng Hoa Sen có tuổi thọ cao và độ bền vượt trội, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa trong tương lai.

2. Khả Năng Chống ăn Mòn

Khả năng chống ăn mòn của thép nhúng nóng bảo vệ cấu trúc khỏi sự hủy hoại của môi trường.

3. Tiết Kiệm Thời Gian Và Nguyên Vật Liệu

Độ chính xác trong kích thước và tính chất lượng cao giúp giảm thiểu lãng phí nguyên vật liệu và tiết kiệm thời gian trong quá trình xây dựng.

Thép ống nhúng nóng Hoa Sen là một lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng và cơ sở hạ tầng. Sự kết hợp giữa chất lượng chính hãng, tính chịu tải cao, khả năng chống ăn mòn và độ chính xác làm cho Thép Ống Nhúng Nóng Hoa Sen trở thành giải pháp lý tưởng cho các nhà thầu và nhà phát triển dự án xây dựng. Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu xây dựng chất lượng và đáng tin cậy, Thép Ống Nhúng Nóng Hoa Sen là một lựa chọn đáng xem xét.

Đặc điểm nổi bật thép ống nhúng nóng Hoa Sen

🔰 Báo giá thép ống nhúng nóng Hoa Sen hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Báo giá thép ống nhúng nóng Hoa Sen được nhà phân phối Tôn thép Sáng Chinh cập nhật mỗi ngày. Chúng tôi cung ứng vật tư tới tất cả các khu vực quận huyện trên địa bàn TPHCM. Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi đã hỗ trợ cho hàng trăm ngàn công trình/ dự án xây dựng với số lượng thép ống nhúng nóng Hoa Sen tốt nhất, giá cả nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn

Ống thép mạ kẽm P141.3 đạt tiêu chuẩn quốc tế

Thép Ống nhúng nóng Hoa Sen Tại Thành Phố Hồ Chí Minh

Ống thép nhúng nóng Hoa Sen: đường kính đa dạng được nhập chủ yếu từ Trung Quốc, Nga, Theo các tiêu chuẩn GB/T, GOST, ASTM, API, DIN… dùng để chế tại đường hơi nước, dẫn dầu, đóng tàu,…

Ống thép hàn cỡ lớn: đường kính từ 273mm trở lên trên 1000mm cũng được nhập chủ yếu từ thị trường các nước Trung Quốc, Nga, Hàn Quốc, Đài Loan. Sản xuất theo công nghệ hàn thẳng, hoặc hàn xoắn.

Tiêu chuẩn:Tiêu chuẩn ASTM A106-Grade A/B, ASTM A53-Grade A/B, API-5L, GOST, JIS, DIN, GB/T…

Mác thép: A106, A53, API5L, A333, A335, A519, A210, A213, A192, A179, A252, A572, A36, S355, S275, S235, S355JR, S355JO, S275JR, S275JO, S235JR, S235JO, CT45, CT3, CT50, S45C, C45, C50, Q345, Q345B&
#8230;

Kích thước

Chiều dài: 6-9-12m. Hoặc có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng

Quy cách: Từ DN6 &
#8211; DN600 (các quy cách khác xin liên hệ để kiểm tra nhà máy).

Nguồn gốc sản phẩm: Nga , Úc, Anh, Nhật Bản, Trung Quốc, hàn quốc, Ấn độ…

Khái niệm thép ống nhúng nóng Hoa Sen?

Thép ống nhúng nóng Hoa Sen là loại vật liệu xây dựng có tính ứng dụng cao trong đời sống sản xuất, xây dựng công nghiệp, chế tạo máy, công nghiệp ô tô, hàng hải,..

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen với các thông tin phân loại cơ bản?

Tùy vào nhu cầu xây dựng và đặc điểm của mỗi công trình mà thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen được chia ra nhiều dạng khác nhau:

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 273

Dạng thép ống mạ kẽm nhúng nóng với kích thước lớn, ứng dụng được hầu hết cho các công trình hiện nay. Sản phẩm có tính năng chịu được sự va đập lớn từ môi trường. Độ dài đa dạng khoảng 6m -12m. Khách hàng có thể lựa chọn để phù hợp theo yêu cầu. Được sử dụng rộng rãi trong các khu công nghiệp, nhà xưởng.

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 325

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 325 được nhiều khách hàng lựa chọn, sản phẩm có độ dài từ 6m -12 m. Tôn thép Sáng Chinh sẽ hỗ trợ cung cấp kích thước sản phẩm theo yêu cầu sử dụng

Vì sản phẩm có khả năng chịu được áp lực lớn, không biến dạng trong mọi điều kiện nên chúng được sử dụng hầu hết để làm ống dẫn dầu khí cho nhiều công trình

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 535

Tính ứng dụng cũng như các loại thép trên. Thép ống mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng để làm ống dẫn dầu, dẫn khí nén, thép được sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, trong ngành xây dựng…Ngoài ra còn rất nhiều loại thép ống đúc khác nhau để khách hàng lựa chọn phù hợp cho mỗi công trình.

Bảng báo giá Thép Ống nhúng nóng Hoa Sen tại Thành Phố Hồ Chí Minh

Bảng báo giá thép ống nhúng nóng Hoa Sen liệt kê các quy cách tương ứng với mỗi mức giá khác nhau. Bên cạnh đó, Tôn thép Sáng Chinh còn cắt thép theo quy cách nên việc giá cả thay đổi là điều đương nhiên

BẢNG BÁO GIÁ THÉP  ÔNG KẼM NHÚNG NÓNG
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
1.6 1.9 2.1
P21.2 15 1/2 168         139,200        164,400         178,200
P26.65 20 3/4 113         177,900        208,800         231,000
P33.5 25 1 80         226,800        266,700         292,800
P42.2 32 1-1/4 61         288,600        340,200         374,100
P48.1 40 1-1/2 52         330,000        390,000         429,000
P59.9 50 2 37          489,000         539,100
P75.6 65 2-1/2 27             685,500
P88.3 80 3 24             804,000
P113.5 100 4 16      
P141.3 125 5 16      
P168.3 150 6 10      
P219.1 200 8 7      
P273.1 250 10 3      
P323.8 300 12 3      
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
2.3 2.5 2.6
P21.2 15 1/2 168          193,050                217,800
P26.65 20 3/4 113          248,580                280,800
P33.5 25 1 80          321,600                356,580
P42.2 32 1-1/4 61          406,800                457,200
P48.1 40 1-1/2 52          467,700        509,400  
P59.9 50 2 37          588,300        664,740  
P75.6 65 2-1/2 27                            511,200              842,400
P88.3 80 3 24          878,400        952,200  
P113.5 100 4 16                         1,231,800  
P141.3 125 5 16      
P168.3 150 6 10      
P219.1 200 8 7      
P273.1 250 10 3      
P323.8 300 12 3      
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
2.7 2.9 3.2
P21.2 15 1/2 168                       –                          –                     –  
P26.65 20 3/4 113                       –                          –                     –  
P33.5 25 1 80                       –                 394,110          432,000
P42.2 32 1-1/4 61                       –                 506,100          558,000
P48.1 40 1-1/2 52                       –                 581,400          642,600
P59.9 50 2 37                       –                 734,400          805,830
P75.6 65 2-1/2 27                       –                 941,100       1,027,800
P88.3 80 3 24                       –              1,104,900       1,209,600
P113.5 100 4 16           1,328,700            1,424,400       1,577,400
P141.3 125 5 16                       –                          –                     –  
P168.3 150 6 10                       –                          –                     –  
P219.1 200 8 7                       –                          –                     –  
P273.1 250 10 3                       –                          –                     –  
P323.8 300 12 3                       –                          –                     –  
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) ( Cây ,bó) 3.6 4 4.5
P21.2 15 1/2 168                       –                         –                          –  
P26.65 20 3/4        
      80                       –                         –                          –  
P42.2 32 1-1/4 61                       –                         –                          –  
P48.1 40 1-1/2 52             711,300              783,000                        –  
P59.9 50 2 37                       –                         –             1,114,200
P75.6 65 2-1/2 .27          1,157,400           1,272,000           1,420,200
P88.3 80 3 24          1,354,200           1,506,600                        –  
P113.5 100 4 16          1,755,000           1,945,200           2,196,000
P141.3 125 5

16

                      –             2,413,800                        –  
P168.3 150 6 10                       –                         –                          –  
P219.1 200 8 7                       –             3,783,000           3,468,600
P273.1 250 10 3                       –                         –                          –  
P323.8 300 12 3                       –                         –                          –  

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
4.78 5 5.16
P21.2 15 1/2 168                       –                            –                        –  
P26.65 20 3/4 113                       –                            –                        –  
P33.5 25 1 80                       –                            –                        –  
P42.2 32 1-1/4 61                       –                            –                        –  
P48.1 40 1-1/2 52                       –                            –                        –  
P59.9 50 2 37                       –                            –                        –  
P75.6 65 2-1/2 27                       –                            –                        –  
P88.3 80 3 24                       –               1,854,000                      –  
P113.5 100 4 16                       –                            –                        –  
P141.3 125 5 16           2,896,200                          –           3,120,000
P168.3 150 6 10           3,468,600                          –           3,738,000
P219.1 200 8 7           4,548,000                          –           4,899,000
P273.1 250 10 3           5,691,600                          –           6,134,400
P323.8 300 12 3                       –                            –           7,299,000

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
5.4 5.56 6.35
P21.2 15 1/2 168                      –                            –                            –  
P26.65 20 3/4 113                      –                            –                            –  
P33.5 25 1 80                      –                            –                            –  
P42.2 32 1-1/4 61                      –                            –                            –  
P48.1 40 1-1/2 52                      –                            –                            –  
P59.9 50 2 37                      –                            –                            –  
P75.6 65 2-1/2 27                      –                            –                            –  
P88.3 80 3 24                      –                            –                            –  
P113.5 100 4 16          2,610,000                          –                            –  
P141.3 125 5 16                      –               3,349,800              3,804,000
P168.3 150 6 10                      –               4,015,800              4,564,800
P219.1 200 8 7                      –               5,270,400              5,995,800
P273.1 250 10 3                      –               6,600,600              7,515,000
P323.8 300 12 3                      –               7,853,400              8,947,800

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
6.55 7.11 7.92
P21.2 15 1/2 168                        –                                    –                               –  
P26.65 20 3/4 113                        –                                    –                               –  
P33.5 25 1 80                        –                                    –                               –  
P42.2 32 1-1/4 61                        –                                    –                               –  
P48.1 40 1-1/2 52                        –                                    –                               –  
P59.9 50 2 .                        –                                    –                               –  
P75.6 65 2-1/2 27                        –                                    –                               –  
P88.3 80 3 24                        –                                    –                               –  
P113.5 100 4 16                        –                                    –                               –  
P141.3 125 5 16           3,918,600                                  –                               –  
P168.3 150 6 10                        –                       5,086,800                5,637,600
P219.1 200 8 7                        –                       6,535,800                7,423,200
P273.1 250 10 3                        –                       8,368,200                9,181,800
P323.8 300 12 3                        –                     10,035,000              11,104,200

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG 
Đường kính (mm) Đường kinh danh nghĩa (DN) Đường kính quốc tế (inch) Số lượng
( Cây ,bó)
10.97 12.7  
P21.2 15 1/2 168                          –                                     –    
P26.65 20 3/4 113                          –                                     –    
P33.5 25 1 80                          –                                     –    
P42.2 32 1-1/4 61                          –                                     –    
P48.1 40 1-1/2 52                          –                                     –    
P59.9 50 2 37                          –                                     –    
P75.6 65 2-1/2 27                          –                                     –    
P88.3 80 3 24                          –                                     –    
P113.5 100 4 16                          –                                     –    
P141.3 125 5 16                          –                                     –    
P168.3 150 6 10             7,660,800                                   –    
P219.1 200 8 7           10,274,400                    11,635,200  
P273.1 250 10 3           12,936,600                    14,673,600  
P323.8 300 12 3           15,447,600                    17,537,400  

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Những đặc điểm được coi là thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen tốt

  • Phần thân của thép ống mạ kẽm Hoa Sen phải thẳng, không cong vênh, không méo mó
  • Đầu ống hai bên phải được mài vát và nhẵn. Mục đích là để không gây nguy hiểm cho thợ xây dựng và thi công được thuận tiện hơn
  • Ống thép Hoa Sen được mạ kẽm nên khó bị han gỉ.
  • Cần phải có những cách bảo quản thép ống thô sao cho chặt chẽ để tránh bị gỉ sét, sắp xếp gọn gàng và bó buộc theo số lượng cây tiêu chuẩn để tiện cho việc bốc xếp và vận chuyển.
  • Nhẵn và mịn đối với bề mặt bên trong và bên ngoài thành ống mạ kẽm nhúng nóng. Hãy chú ý cho thật kĩ vì sẽ có những trường hợp các đại lý sơn phủ bên ngoài thép một lớp sơn cùng màu để che đi tính gỉ sét của sản phẩm
Rate this post
Bài viết liên quan

NHÀ MÁY SẢN XUẤT TÔN XÀ GỒ SÁNG CHINH

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Hotline 24/7: PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Website : https://tonthepsangchinh.vn/

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0937 688 837 097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Cóc nối thép, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài