Nếu bạn đang tìm kiếm một loại vật liệu lợp mái vừa bền bỉ, vừa dễ thi công với chi phí hợp lý, thì tôn 5 sóng vuông là một lựa chọn rất đáng cân nhắc. Với thiết kế đơn giản nhưng hiệu quả, dòng tôn này ngày càng được ưa chuộng trong nhiều công trình dân dụng và công nghiệp. Trong bài viết này, hãy cùng Tôn thép Sáng Chinh tìm hiểu chi tiết về đặc điểm, ứng dụng cũng như bảng giá mới nhất của tôn 5 sóng nhé!
Tôn 5 sóng vuông là gì?
Tôn 5 sóng vuông là dòng tôn sóng được gia công với 5 sóng vuông lớn, nhằm tăng khả năng chịu lực và nâng cao độ bền cho vật liệu. Sản phẩm này được chế tạo từ thép cán nguội, sau đó phủ thêm lớp mạ kẽm hoặc nhôm kẽm để chống lại tình trạng gỉ sét và oxy hóa. Bên ngoài còn được sơn cuộn hoặc phủ màu, vừa tăng tính thẩm mỹ vừa bảo vệ tôn hiệu quả trước những tác động từ môi trường khắc nghiệt.
Quy cách của tôn 5 sóng vuông như sau:
- Độ dày: Dao động trong khoảng từ 0.25mm đến 0.50mm, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
- Chiều rộng: Sau khi được cán sóng, khổ tôn có chiều rộng tiêu chuẩn khoảng 1.07 mét.
- Chiều dài: Sản phẩm có thể được cắt theo yêu cầu, phổ biến từ 2 mét đến 6 mét, hoặc theo kích thước riêng mà khách hàng cung cấp.
Thông số kỹ thuật tôn 5 sóng vuông
| Độ dày sau mạ | Khổ tôn | Cán thành phẩm 5 sóng | Khổ hữu dụng | Trọng lượng | Chiều cao sóng | Khoảng cách xà gồ tối đa |
| T | K | L | L | P | H | Độ dốc L=10,15% |
| mm | Kg/m | mm | mm | |||
| 0.40 | 1200 | 1070 | 1000 | 3.64 | 33 | 1250 |
| 0.45 | 1200 | 1070 | 1000 | 4.10 | 33 | 1350 |
| 0.47 | 1200 | 1070 | 1000 | 4.29 | 33 | 1350 |
| 0.50 | 1200 | 1070 | 1000 | 4.59 | 33 | 1400 |
| 0.55 | 1200 | 1070 | 1000 | 5.06 | 33 | 1400 |

Tiêu chuẩn tôn 5 sóng vuông
Tôn 5 sóng vuông được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền và chất lượng:
- Sản phẩm đạt chứng nhận theo nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe như: ASTM A653/A653M (GI), ASTM A792/A792M (GL), AS 1397 (GI/GL), EN 10346 (GI/GA/GL), JIS G3302 (GI), JIS G3321 (GL).
- Dòng tôn sử dụng các loại vật liệu như tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn mạ màu, đảm bảo đạt chuẩn Châu Âu và Nhật Bản về độ bền và khả năng chống ăn mòn.
- Phần mái được lắp đặt bằng vít tự khoan SRMT 12 – 14 x 55 mm để liên kết với hệ xà gồ, giúp giữ tôn chắc chắn.
- Vị trí giao nhau giữa các tấm tôn và xà tranh cũng sử dụng vít tự khoan SRMT 12 – 14 x 20 mm để đảm bảo độ kín khít và an toàn.

Báo giá tôn 5 sóng vuông mới nhất 12/2025
| (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
| Độ dày in trên tôn | T/lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
vnđ/md |
| 0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
| 0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
| 0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
| 0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
| Độ dày in trên tôn | T/lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
vnđ/md |
| 0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
| 0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
| 0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
| 0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
| Độ dày in trên tôn | T/lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng
(Kg/m) |
Đơn giá
vnđ/md |
| 0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
| 0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
| 0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
| 0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
| Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
| Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
| Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
| Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
| Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
| Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
| Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
| Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
| Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
| Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
Ưu điểm của tôn 5 sóng
Tôn 5 sóng vuông sở hữu nhiều điểm mạnh nổi bật, phù hợp với các công trình hiện đại:
- Thiết kế sóng vuông mang đến vẻ ngoài hiện đại, đồng thời hỗ trợ thoát nước hiệu quả, ngăn chặn hiện tượng tràn mí sóng hoặc tạt nước ngược trong điều kiện thời tiết mưa lớn.
- Màu sắc phong phú, dễ dàng đáp ứng yêu cầu thẩm mỹ đa dạng của các công trình dân dụng lẫn công nghiệp.
- Cấu trúc 5 sóng vuông giúp quá trình thi công, lắp đặt diễn ra nhanh chóng, hạn chế tối đa việc phát sinh lỗi hoặc biến dạng vật liệu.
- Nhờ độ cứng (khả năng vượt nhịp) cao từ sóng cao, cho phép thiết kế khoảng cách xà gồ xa hơn, giúp giảm đáng kể số lượng xà gồ cần sử dụng, tiết kiệm chi phí vật liệu và thi công cho phần khung phụ.

Ứng dụng của tôn 5 sóng vuông
Nhờ đặc tính bền bỉ và khả năng chịu lực tốt, tôn 5 sóng vuông được đánh giá là giải pháp tối ưu cho nhiều loại công trình từ dân dụng đến công nghiệp. Một số ứng dụng phổ biến có thể kể đến như:
- Lợp mái nhà xưởng, nhà kho: Với độ bền cao và khả năng chống chọi tốt trước thời tiết khắc nghiệt, loại tôn này thường được sử dụng cho mái các công trình công nghiệp lớn như nhà kho, xưởng sản xuất.
- Lợp mái nhà ở: Nhờ thiết kế đẹp, tôn 5 sóng vuông phù hợp để lợp mái cho nhà dân, biệt thự hoặc khu nghỉ dưỡng, mang lại sự bảo vệ và tính thẩm mỹ cao.
- Làm vách ngăn, hàng rào: Không chỉ dùng cho phần mái, sản phẩm còn được ứng dụng làm vách ngăn hoặc hàng rào công trình nhờ thi công dễ dàng và chi phí hợp lý.

Màu sắc phổ biến của tôn 5 sóng
Tôn 5 sóng vuông hiện được sản xuất với bảng màu phong phú, đáp ứng tốt yêu cầu thẩm mỹ cho nhiều loại công trình khác nhau. Một số gam màu được ưa chuộng nhất hiện nay gồm:
- Xanh dương
- Đỏ đô
- Xám ghi
- Nâu đất
- Trắng sữa
Tất cả các màu đều sử dụng công nghệ cuộn cao cấp, giúp bề mặt tôn giữ màu bền đẹp, không bong tróc và chống phai màu hiệu quả khi tiếp xúc lâu dài với nắng, mưa và các yếu tố thời tiết khắc nghiệt.

Nên mua tôn 5 sóng vuông ở đâu uy tín, giá tốt?
Nếu bạn đang tìm một địa chỉ cung cấp tôn 5 sóng vuông chất lượng, chính hãng với giá cả cạnh tranh, thì Tôn Thép Sáng Chinh là lựa chọn không thể bỏ qua. Với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực vật liệu xây dựng, Sáng Chinh đã trở thành đối tác tin cậy của hàng ngàn khách hàng cá nhân, doanh nghiệp tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.
Vì sao nên chọn Tôn thép Sáng Chinh?
- Cam kết chính hãng: Tất cả sản phẩm tôn tại Sáng Chinh đều có nguồn gốc rõ ràng, đầy đủ chứng từ CO-CQ.
- Giá cạnh tranh, báo giá nhanh chóng: Mức giá luôn ổn định, ưu đãi tốt cho đại lý, công trình lớn và khách hàng mua số lượng nhiều.
- Tư vấn tận tâm: Đội ngũ kỹ thuật hỗ trợ tư vấn quy cách phù hợp, nhận cắt tôn theo kích thước mong muốn.
- Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống vận chuyển linh hoạt, giao hàng nhanh tận nơi tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.
- Chính sách hậu mãi rõ ràng: Hỗ trợ đổi trả nếu sản phẩm lỗi kỹ thuật, giúp khách hàng yên tâm trong suốt quá trình sử dụng.
Tôn thép Sáng Chinh luôn nỗ lực mang đến giải pháp tối ưu cho mọi công trình của quý khách hàng. Liên hệ ngay để được báo giá nhanh và nhận tư vấn miễn phí!
📞 Hotline báo giá và tư vấn:
097 5555 055 – 0909 936 937
Tôn 5 sóng vuông là một trong những lựa chọn hàng đầu cho các công trình dân dụng và công nghiệp hiện nay nhờ vào độ bền cao, tính thẩm mỹ tốt và giá cả hợp lý. Để đảm bảo chất lượng và tiết kiệm chi phí, bạn nên lựa chọn mua hàng tại những đơn vị uy tín như Tôn thép Sáng Chinh. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi ngay để được tư vấn và báo giá tốt nhất!











