Tôn Việt Nhật được sản xuất từ thép nền chất lượng cao và ứng dụng dây chuyền công nghệ hiện đại chuyển giao từ Nhật Bản. Thương hiệu này cung cấp đầy đủ các dòng tôn thông dụng như tôn mạ kẽm, tôn lạnh và tôn màu, phù hợp từ nhu cầu dân dụng đến công trình quy mô lớn. Nhờ khả năng chống ăn mòn, cách nhiệt – cách âm và độ bền vượt trội, tôn Việt Nhật hiện đang được nhiều chủ đầu tư và nhà thầu tin dùng. Nếu bạn đang quan tâm đến giá tôn Việt Nhật để dự toán hoặc thi công, đây chắc chắn là lựa chọn đáng để cân nhắc cả về chất lượng lẫn độ ổn định lâu dài.
Báo giá tôn Việt Nhật mới nhất 11/2025 tại đại lý Tôn Thép Sáng Chinh
Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp tôn Việt Nhật chất lượng, chính hãng, chiết khấu % cao:
- Độ dày: 0.3 – 0.5 mm
- Màu sắc: đỏ tươi, vàng, xanh rêu, xám lông chuột, đỏ đậm, trắng sữa, cam,…
- Khổ tôn: 1070 mm
- Cán sóng 5, 7, 9 sóng cho la phông, ngói,… theo yêu cầu.
- Dán PU, PE, XPS, EPS với 2-3 lớp.
- Cung cấp úp nóc, diềm mái, máng xối, vít bắn tôn.
- Ứng dụng: lợp mái nhà, vách ngăn, cửa cổng, hàng rào, làm vách ngăn cho nhà xưởng, nhà kho, lợp nhà kính, chuồng trại…
Bảng giá tôn lạnh Việt Nhật mới nhất
- Độ dày: 0.2 – 0.5 mm
- Trọng lượng: 1.6 – 4.5 kg/m
| GIÁ TÔN LẠNH MÀU VIỆT NHẬT | |||
| Dày mm |
Đơn giá (vnđ/m) | Mã màu | |
| 0,2 | 44.100 |
Xanh Ngọc – GREEN01
Xanh dương tím – BLUE03 Xanh dương – BLUE05/01 Trắng sữa – T-WHITE01 Vàng – YELLOW01 Xanh rêu – GREEN03/02/04 Socola/nâu đất – BLACK04 Xám lông chuột – BLACK01 Đỏ tươi – RED02N Đỏ đậm – RED1 |
|
| 0,22 | 49.000 | ||
| 0,25 | 52.675 | ||
| 0,3 | 63.700 | ||
| 0,35 | 74.950 | ||
| 0,4 | 86.975 | ||
| 0,45 | 98.000 | ||
| 0,5 | 110.250 | ||
| 0,55 | Liên hệ | ||
| 0,6 | Liên hệ | ||
Bảng giá tôn kẽm Việt Nhật
- Độ dày: 0.2 – 0.5 mm
- Trọng lượng: 1.6 – 4.5 kg/m
| ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | ĐƠN GIÁ (vnđ/m) |
| 2 dem | 1.60 | |
| 2 dem 40 | 2.10 | 39.000 |
| 2 dem 90 | 2.45 | 40.000 |
| 3 dem 20 | 2.60 | 43.000 |
| 3 dem 50 | 3.00 | 46.000 |
| 3 dem 80 | 3.25 | 48.000 |
| 4 dem 00 | 3.50 | 52.000 |
| 4 dem 30 | 3.80 | 58.000 |
| 4 dem 50 | 3.95 | 64.000 |
| 4 dem 80 | 4.15 | 66.000 |
| 5 dem 00 | 4.50 | 69.000 |
Bảng giá tôn màu Việt Nhật
- Độ dày: 0.2 – 0.5 mm
- Trọng lượng: 1.9 – 4.3 kg/m
| Độ dày | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
| 2 dem 20 | 1.90 | 50.000 |
| 3 dem 00 | 2.45 | 69.000 |
| 3 dem 50 | 2.90 | 70.000 |
| 4 dem 00 | 3.40 | 78.000 |
| 4 dem 20 | 3.50 | 79.000 |
| 4 dem 50 | 3.80 | 86.000 |
| 5 dem 00 | 4.30 | 90.000 |
Bảng giá tôn xốp Việt Nhật
Tôn xốp Việt Nhật sử dụng nguyên liệu là tôn lạnh, gia công xốp cách nhiệt lên bề mặt tôn.
- Độ dày: 3 dem, 3 dem5, 4 dem, 4 dem 5, 5 đem
- Khổ tôn: 1,07 mét, chiều dài theo yêu cầu
| ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ (vnđ/m) |
| 3 dem 00 + Đổ PU | m | 101.000 |
| 3 dem 50 + Đổ PU | m | 115.000 |
| 4 dem 00 + Đổ PU | m | 121.000 |
| 4 dem 50 + Đổ PU | m | 130.000 |
| 5 dem 00 + Đổ PU | m | 141.000 |
Bảng giá tôn sóng ngói Việt Nhật
| GIÁ TÔN SÓNG NGÓI VIỆT NHẬT | ||
| (Cán sóng ngói Ruby và sóng ngói cổ) | ||
| Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá (vnđ/m) |
| (kg/m) | (khổ 1.07m) | |
| 0.30mm | 2.3kg/m | 59,000 |
| 0.35mm | 2.7kg/m | 67,000 |
| 0.40mm | 3.2kg/m | 78,000 |
| 0.45mm | 3.7kg/m | 85,000 |
| 0.50mm | 4.1kg/m | 94,000 |
Đặc điểm nổi bật của tôn Việt Nhật
Tôn Việt Nhật là thương hiệu hàng đầu trong ngành tôn thép, được thành lập từ sự hợp tác giữa Tổng Công ty Thép Việt Nam, Tập đoàn Sumitomo Corporation (Nhật Bản) và FIW STEEL SDN. BHD (Malaysia). Với hơn 20 năm phát triển, thương hiệu này đầu tư mạnh vào dây chuyền hiện đại và quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, tạo ra các dòng sản phẩm có độ bền cao, mẫu mã đa dạng và khả năng thích ứng với nhiều loại công trình.
Các sản phẩm chính của tôn Việt Nhật gồm tôn mạ kẽm, tôn lạnh (mạ nhôm kẽm), tôn màu và tôn cách nhiệt PU. Chúng đáp ứng linh hoạt nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp, nhà xưởng và kiến trúc cao cấp nhờ khả năng chống gỉ sét, giữ màu lâu, hạn chế bảo trì và thân thiện môi trường.
Tôn Việt Nhật được sản xuất bằng công nghệ nhúng nóng ở nhiệt độ cao, tạo lớp bảo vệ vững chắc, giúp chống ăn mòn, chịu nhiệt và hạn chế cháy lan. Đồng thời, lớp phủ hợp kim nhôm – kẽm giúp chống oxy hóa tốt, phù hợp với khí hậu nóng ẩm tại Việt Nam. Sản phẩm còn hỗ trợ tản nhiệt hiệu quả, giúp giảm hấp thu nhiệt và giữ cho không gian bên dưới mát mẻ hơn vào mùa hè.
Toàn bộ quy trình sản xuất được kiểm soát nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3302, JIS G3322 (Nhật Bản), ASTM A653/A792 (Hoa Kỳ), ISO 9001:2015 và ISO 14001:2015, đảm bảo chất lượng đồng nhất và an toàn môi trường.
Tôn Việt Nhật sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật: độ bền 10–30 năm tùy điều kiện sử dụng, bề mặt sáng đẹp dễ tạo hình, khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn hiệu quả và giá thành linh hoạt theo độ dày, chủng loại. Nhờ đó, sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong lợp mái nhà dân dụng và nhà xưởng, làm vách ngăn – tường bao, trần – sàn tạm, lam gió, cửa chớp, mái vòm, hoặc gia công cơ khí như máng xối, thùng chứa, thiết bị công nghiệp.

Các dòng tôn Việt Nhật phổ biến trên thị trường hiện nay
Hiện nay, tôn Việt Nhật được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào sự đa dạng về chủng loại và tính năng vượt trội. Nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng, thương hiệu này đã không ngừng nghiên cứu, cải tiến và cho ra mắt nhiều dòng tôn lợp khác nhau như: tôn lạnh, tôn xốp, tôn mạ kẽm, tôn sóng ngói. Mỗi loại đều có đặc điểm riêng biệt, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau. Cụ thể như sau:
| Loại tôn | Cấu tạo/Thành phần | Ưu điểm nổi bật | Ứng dụng |
| Tôn lạnh Việt Nhật | Hợp kim nhôm kẽm: 55% nhôm, 43,5% kẽm, 1,5% silicon. | – Phản xạ nhiệt tốt, chống nóng hiệu quả.
– Bề mặt sáng bóng, nhẹ. – Chống ăn mòn cao gấp 4 lần tôn kẽm. – Đa dạng màu sắc, dễ tạo hình. |
Nhà dân dụng, nội thất, thiết bị điện tử. |
| Tôn xốp Việt Nhật | Cấu tạo 3 lớp: Lớp tôn, Lớp PU (Polyurethane), Lớp PP/PVC. | – Cách âm, cách nhiệt tốt.
– Tuổi thọ cao. – Dễ lắp đặt, sửa chữa. – Phù hợp nhiều loại mái (mái dốc, mái lớn,…). |
Nhà ở, nhà vườn, nhà xưởng, văn phòng. |
| Tôn lạnh mạ kẽm Việt Nhật | Sản xuất bằng công nghệ NOF – mạ nhúng nóng liên tục. | – Chống ăn mòn, chống oxy hóa hiệu quả.
– Giá thành hợp lý. – Trọng lượng nhẹ, dễ thi công. – Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao. |
Công trình dân dụng, nhà xưởng, công nghiệp nhẹ. |
| Tôn sóng ngói Việt Nhật | Mô phỏng kiểu dáng ngói truyền thống. | – Thẩm mỹ cao, giống ngói thật.
– Trọng lượng nhẹ. – Cách nhiệt tốt. – Thi công đơn giản. |
Nhà phố, biệt thự, công trình kiến trúc cổ điển. |
Tôn thép Sáng Chinh – Đại lý cung cấp tôn Việt Nhật uy tín tại TP.HCM
Tôn thép Sáng Chinh hiện là một trong những đơn vị uy tín chuyên cung cấp và phân phối các dòng tôn màu Việt Nhật chất lượng cao. Khi đến với chúng tôi, khách hàng sẽ dễ dàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng và giá cả hợp lý.
Những lý do bạn nên lựa chọn Tôn thép Sáng Chinh:
- Cam kết giao đúng loại tôn với kích thước, quy cách, tiêu chuẩn kỹ thuật và mẫu mã như đã thỏa thuận.
- Giá thành cạnh tranh, minh bạch, luôn nằm trong nhóm ưu đãi nhất trên thị trường.
- Hỗ trợ giao hàng miễn phí tại khu vực nội thành TP.HCM.
- Chính sách chiết khấu hấp dẫn, kèm theo nhiều chương trình khuyến mãi định kỳ cho khách hàng thân thiết và công trình lớn.
- Cung cấp đầy đủ chứng từ hợp lệ như hóa đơn, CO – CQ; hoàn tiền 100% nếu phát hiện hàng kém chất lượng, hàng giả hoặc sai cam kết.

Tại Sáng Chinh, chúng tôi không chỉ cung cấp sản phẩm tốt mà còn mang đến dịch vụ tận tâm, chuyên nghiệp, giúp bạn có được trải nghiệm mua hàng hài lòng nhất. Liên hệ Tôn thép Sáng Chinh ngay hôm nay để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá ưu đãi nhất!
📞 Hotline báo giá và tư vấn:
PK1: 097 5555 055 | PK2: 0909 936 937
Tôn Việt Nhật là lựa chọn lý tưởng cho mọi công trình nhờ chất lượng bền bỉ, tính thẩm mỹ cao và khả năng chống chịu thời tiết tuyệt vời. Hy vọng với những thông tin trên, bạn đã nắm được báo giá tôn Việt Nhật, cùng những đặc điểm cần thiết để lựa chọn và sử dụng hiệu quả. Để được tư vấn và đặt hàng nhanh chóng, hãy liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh – đối tác đáng tin cậy của mọi công trình xây dựng!
