Láp Tròn Đặc, Láp Đặc SCR440 (40X), SCR420 (20X), SCR415 (15X), SCR435 (35X), SCR440 (40X),… được phân phối chính hãng tại Tôn thép Sáng Chinh. Dựa vào đặc tính của từng công trình mà chúng tôi sẽ chọn lựa giúp quý khách ra loại thép láp tròn đúng quy cách xây dựng, giá cả hợp lý
Thông tin về Láp Tròn Đặc, Láp Đặc SCR440 (40X), SCR420 (20X), SCR415 (15X)
Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi xin cung cấp đến các thông tin cụ thể liên quan đến Láp Tròn Đặc, Láp Đặc SCR440 (40X), SCR420 (20X), SCR415 (15X) như sau:
Sản phẩm được chúng tôi cung cấp với giá cả cạnh tranh. Giao hàng đúng giờ, thanh toán đúng hẹn
Đường kính thép tròn đặc: Φ 12 mm – Φ800mm
Chiều dài : 1000mm – 6000mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng
Chúng tôi cung ứng nguồn hàng trong bất kì khung giờ nào
Đặc tính Thép tròn đặc SCR440 có những đặc tính nào?
Đây là sản phẩm thép hhợp kim cán nóng, điều kiện sản xuất được kiểm soát vô cùng chặt chẽ về các thành phần hóa học và tính chất cơ học từ đúc, rèn, cán, xử lý nhiệt, thép có độ dẻo dai cao, chống ăn mòn, chịu tải trọng thấp, tính năng hàn tốt ( không phải xử lý nhiệt sau khi hàn).
Ứng dụng
Chúng có vai trò quan trọng trong công tác xây dựng. Ngoài ra, cũng là nguyên liệu chính để chế tạo máy,động cơ, linh kiện điện tử, máy bay,..
– Làm các loại trục: Truc động cơ, trục cán rèn các trục chịu tải trọng vừa và nhẹ, làm trục.
– Làm bánh răng truyền động, bánh răng siêu tăng áp, trục bánh răng,
– Làm thớt đỡ, con lăn, tay quay, bù lông , thanh ren, gia công chi tiết máy móc và nhiều các ứng dụng khác.
Mác thép tương đương
Đa dạng các mác thép khác nhau: AISI 5140 – ASTM 5140 – JIS SCR440, GB 40Cr
Tiêu chuẩn : AISI, ASTM, GB, JIS, DIN.
Mác Thép | C | Si | Mn | P≤ | S≤ | Cr | Ni | Mo | Nguyên Tố khác |
SCR420 | 0.17~0.23 | 0.15~0.35 | 0.55~0.90 | 0.030 | 0.030 | 0.85~1.25 | ≤0.25 | – | Cu≤0.30 |
SCR440 | 0.37~0.44 | 0.15~0.35 | 0.55~0.90 | 0.030 | 0.030 | 0.85~1.25 | ≤0.25 | – | Cu≤0.30 |
Cơ Tính mác thép SCR420, SCR440
Cơ tính của mác thép phụ thuộc vào phạm vi độ cứng, độ cứng HRC, nhiệt luyện,..
Mác Thép | Phạm vi độ Cứng | Độ Cứng HRC (khoảng cách đến đầu tôi mm) |
Nhiệt luyện /˚C |
|||||||||||||||
1.5 | 3 | 5 | 7 | 9 | 11 | 13 | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 | Thường hóa | Tôi | ||
SCR420 | Trên | 48 | 48 | 46 | 40 | 36 | 34 | 32 | 31 | 29 | 27 | 26 | 24 | 23 | 23 | 22 | 925 | 925 |
Dưới | 40 | 37 | 33 | 30 | 28 | 25 | 22 | 21 | – | – | – | – | – | – | – | |||
SCR440 | Trên | 60 | 60 | 59 | 58 | 57 | 55 | 54 | 52 | 46 | 41 | 39 | 37 | 37 | 36 | 35 | 870 | 845 |
Bảng quy cách Láp Tròn Đặc, Láp Đặc SCR440 (40X), SCR420 (20X), SCR415 (15X)
Bảng quy cách thép tròn đặc, lắp tròn sau đây được Tôn thép Sáng Chinh cập nhật chi tiết về tên sản phẩm với đa dạng trọng lượng và độ dài khác nhau, quý khách có thể
TT | Tên Sản Phẩm | Độ Dài(m) | Trọng Lượng |
Thép Tròn Đặc SCR420,SCR440 | |||
1 | SCR420,SCR440 Ø12x6000mm | 6 | 5.7 |
2 | SCR420,SCR440 Ø14x6000mm | 6.05 | 7.6 |
3 | SCR420,SCR440 Ø16x6000mm | 6 | 9.8 |
4 | SCR420,SCR440 Ø18x6000mm | 6 | 12,2 |
5 | SCR420,SCR440 Ø20x6000mm | 6 | 15.5 |
6 | SCR420,SCR440 Ø22x6000mm | 6 | 18.5 |
7 | SCR420,SCR440 Ø24x6000mm | 6 | 21.7 |
8 | SCR420,SCR440 Ø25x6000mm | 6 | 23,5 |
9 | SCR420,SCR440 Ø28x6000mm | 6 | 29,5 |
10 | SCR420,SCR440 Ø30x6000mm | 6 | 33,7 |
11 | SCR420,SCR440 Ø35x6000mm | 6 | 46 |
12 | SCR420,SCR440 Ø36x6000mm | 6 | 48,5 |
13 | SCR420,SCR440 Ø40x6000mm | 6 | 60,01 |
14 | SCR420,SCR440 Ø42x6000mm | 6 | 66 |
15 | SCR420,SCR440 Ø45x6000mm | 6 | 75,5 |
16 | SCR420,SCR440 Ø50x6000mm | 6 | 92,4 |
17 | SCR420,SCR440 Ø55x6000mm | 6 | 113 |
18 | SCR420,SCR440 Ø60x6000mm | 6 | 135 |
19 | SCR420,SCR440 Ø65x6000mm | 6 | 158,9 |
20 | SCR420,SCR440 Ø70x6000mm | 6 | 183 |
21 | SCR420,SCR440 Ø75x6000mm | 6 | 211,01 |
22 | SCR420,SCR440 Ø80x6000mm | 6.25 | 237,8 |
23 | SCR420,SCR440 Ø85x6000mm | 6.03 | 273 |
24 | SCR420,SCR440 Ø90x6000mm | 5.96 | 297,6 |
25 | SCR420,SCR440 Ø95x6000mm | 6 | 334,1 |
26 | SCR420,SCR440 Ø100x6000mm | 6 | 375 |
27 | SCR420,SCR440 Ø110x6000mm | 6.04 | 450,1 |
28 | SCR420,SCR440 Ø120x6000mm | 5.92 | 525,6 |
29 | SCR420,SCR440 Ø130x6000mm | 6.03 | 637 |
30 | SCR420,SCR440 Ø140x6000mm | 6 | 725 |
31 | SCR420,SCR440 Ø150x6000mm | 6 | 832,32 |
32 | SCR420,SCR440 Ø180x6000mm | 6 | 1198,56 |
33 | SCR420,SCR440 Ø200x6000mm | 6 | 1480,8 |
Quy trình báo giá thép tròn đặc tại kho thép Sáng Chinh
Sản phẩm được nhà sản xuất đảm bảo về chất lượng thép, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
- Bước 1 : Bạn có thể đặt hàng qua hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666. Hay liên hệ để được tư vấn dịch vụ theo số lượng một cách trực tiếp
- Bước 2 : Báo giá thép tròn đặc theo khối lượng yêu cầu.
- Bước 3 : Sau khi 2 bên thống nhất về giá cả, khối lượng, thời gian, cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán thì 2 bên tiến hành làm hợp đồng. Với những đơn hàng nhỏ có thể bỏ qua bước làm hợp đồng.
- Bước 4: Bạn đặt cọc 1 nửa chi phí về số hàng cho công ty chúng tôi. Khi hàng hóa được vận chuyển đến tận nơi thì khách hàng thanh toán số dư còn lại cho chúng tôi
- Bước 5 : Qúy khách kiểm định nguồn hàng, chúng tôi xuất hóa đơn cùng các giấy tờ liên quan.
Những cách tính trọng lượng thép tròn đặc nhanh nhất
Với các phương pháp tính trọng lượng mà công ty chúng tôi cung cấp sau đây, sẽ giúp quý khách dự trù được kinh phí mua thép một cách tốt nhất.
Những kí tự viết tắt được giải thích như sau: OD ( Out Diameter) : Đường kính ngoài ( đơn vị: mm) – R (radius) : bán kính (= OD/2) (đơn vị: mm)
Cách 1: Công thức tính khối lượng thép tròn đặc số 1
KHỐI LƯỢNG = 0.0007854 x OD x OD x 7.85
Ví dụ: Sắt phi 6 (D6)
Khối lượng = 0.0007854 x 6 x 6 x 7.85 = 0.222 (kg/m)
Cách 2: Cách tính khối lượng thép tròn đặc số 2
KHỐI LƯỢNG = R2/40.5
Ví dụ: Sắt phi 8 (OD8 > R = 4)
Khối lượng = 42 / 40.5 = 16/40.5 = 0.395 (kg/m)
Cách 3: Cách tính khối lượng thép tròn đặc số 3
KHỐI LƯỢNG = R2 x 0.02466
Ví dụ: Sắt phi 10 (OD10 > R = 5)
Khối lượng = 52 x 0.02466 = 0.617 (kg/m)
Cách 4: Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc số 4
KHỐI LƯỢNG = OD2 x 0.00617
Ví dụ: Sắt phi 12 (D12)
Khối lượng = 122 x 0.00617 = 0.888 (kg/m)
Cách 5: Công thức tính thép tròn trơn số 5
KHỐI LƯỢNG = OD2 / 162
Ví dụ: sắt phi 14( D14)
Khối lượng = 142 /162 = 1.21
Có thể bạn quan tâm: Láp Tròn Đặc, Láp Tròn Hợp Kim 20CR,20X,40X,40CR,45CR,45X
Tại sao phải sử dụng thép tròn đặc?
Sử dụng thép tròn đặc sẽ giúp bạn đạt các chỉ tiêu trong việc thi công xây dựng hay công nghiệp chế tạo. Tuy nhiên nếu áp dụng làm nguyên liệu cho các ngành sản xuất thì sử các loại thép quá cứng thì rất dễ bị gãy. Còn đối với thép định hình thì độ cứng lại khó đảm bảo. Do đó, chọn lựa sản phẩm thép Tròn đặc được coi là giải pháp tốt nhất. Xem thêm
Công ty Tôn thép Sáng Chinh đang hoạt động những dịch vụ nào?
Hoạt động và phát triển mảng cung ứng vật tư xây dựng lâu năm. Chúng tôi đảm bảo chất lượng dịch vụ một cách tốt nhất
– Công ty chúng tôi chuyên cung cấp tất cả các mặt hàng về sắt thép xây dựng: thép hộp, thép ống, thép tròn trơn, thép tấm, tôn, xà gồ,.. của nhiều hãng nổi tiếng như: Việt Nhật, Pomina, Hòa Phát, Miền Nam,..
– Dịch vụ vận chuyển sắt thép đến tận công trình với số lượng đầy đủ
– Dịch vụ tư vấn và đưa ra các giải pháp cho việc sử dụng sắt thép để phát huy công năng, hiệu quả
– Cung ứng nguồn vật tư theo số lượng, bốc xếp hàng hóa tận kho bãi
Tay nghề cao của độ ngũ làm việc sẽ đem lại chất lượng thi công cao nhất