Thép tấm 8ly là một loại vật liệu kim loại có độ dày 8mm, được sản xuất từ quy trình cán nóng hoặc cán nguội. Được biết đến với khả năng chịu lực cao, nó thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và độ dày đặc biệt. Có sẵn trong nhiều kích thước khác nhau, thép tấm 8ly được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp, và thiết bị điện tử. Đối với việc sử dụng hiệu quả, quan trọng nhất là chọn mua từ những nhà cung cấp đáng tin cậy và kiểm tra kỹ chất lượng trước khi sử dụng.
Thép tấm dày 8mm (hay 8ly) là vật liệu chất lượng cao, phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp. Với độ dày này, thép tấm thường được sử dụng để xây dựng kết cấu chịu lực, cũng như trong sản xuất cơ khí và công nghiệp chế tạo.
Bảng báo giá thép tấm dày 8mm cung cấp thông tin chi tiết về giá cả và các đặc tính kỹ thuật của sản phẩm, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể của dự án. Thép tấm dày 8mm được đánh giá cao về khả năng chịu lực, độ bền và ổn định, làm cho nó trở thành lựa chọn chính xác trong nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
Đặc điểm nổi bật thép tấm 8ly Sáng Chinh
✅ Thép tấm 8ly các loại tại Sáng Chinh | ⭐Kho thép tấm uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép tấm chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép tấm |
Thép tấm là một loại vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng dân dụng, công nghiệp, và cầu đường. Thép tấm có nhiều biến thể khác nhau, được phân loại dựa trên thành phần hóa học, kích thước và hình dạng.
Bảng giá thép tấm kẽm năm 2024
Bảng giá có thể thay đổi theo thời điểm và từng khu vực. Quý khách nên liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá thép tấm kẽm chính xác và tốt nhất.
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | ||||||||
Nhà máy 1: Xưởng cán tôn – xà gồ Số 34 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn | ||||||||
Đ/c 2 – Trụ sở: Số 262/77 đường Phan Anh, Tân Phú, HCM | ||||||||
Nhà máy 3: Xưởng cán tôn – cán V kẽm Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn | ||||||||
Đ/c 4: Lô A5 KCN Hoàng Gia, Đức Hòa, Long An | ||||||||
Tell: 0909 936 937 – 0949 286 777 – 0907 137 555 – 0932 855 055 | ||||||||
Web: tonthepsangchinh.vn – xago.vn – tonsandecking.vn | ||||||||
BẢNG GIÁ TÔN / TẤM MẠ KẼM | ||||||||
STT | ĐỘ DÀY | Đơn giá Z80 (vnđ/mét dài) -cắt dài theo yêu cầu | Xuất xứ | |||||
mm | khổ 1000 | Khổ 1200 | Khổ 1220 | Khổ 1250 | Cường độ | |||
1 | Tôn/ tấm kẽm 0.5 | 88,000 | 104,000 | 105,000 | 108,000 |
|
||
2 | Tôn/ tấm kẽm 0.58 | 95,000 | 112,000 | 114,000 | 117,000 | |||
3 | Tôn/ tấm kẽm 0.6 | 98,000 | 116,000 | 118,000 | 121,000 | |||
4 | Tôn/ tấm kẽm 0.65 | 106,000 | 126,000 | 128,000 | 131,000 | |||
5 | Tôn/ tấm kẽm 0.7 | 112,000 | 132,000 | 134,000 | 137,000 | |||
6 | Tôn/ tấm kẽm 0.75 | 120,000 | 141,000 | 144,000 | 147,000 | |||
7 | Tôn/ tấm kẽm 0.8 | 127,000 | 151,000 | 153,000 | 157,000 | |||
8 | Tôn/ tấm kẽm 0.9 | 141,000 | 166,000 | 169,000 | 173,000 | |||
9 | Tôn/ tấm kẽm 0.95 | 148,000 | 175,000 | 178,000 | 183,000 | |||
10 | Tôn/ tấm kẽm 1 | 156,000 | 185,000 | 188,000 | 192,000 | Hoa Sen / Hòa Phát / Nam Kim/ TVP/ Vinaone Phương Nam | ||
11 | Tôn/ tấm kẽm 1.1 | 169,000 | 200,000 | 203,000 | 208,000 | |||
12 | Tôn/ tấm kẽm 1.15 | 177,000 | 209,000 | 213,000 | 218,000 | |||
13 | Tôn/ tấm kẽm 1.2 | 185,000 | 218,000 | 222,000 | 227,000 | Độ mạ: Z70 – Z100 – Z120 – Z150 – Z200 – Z275 -Z450 | ||
14 | Tôn/ tấm kẽm 1.3 | 200,000 | 236,000 | 240,000 | 246,000 | |||
15 | Tôn/ tấm kẽm 1.4 | 211,000 | 249,000 | 253,000 | 260,000 | |||
16 | Tôn/ tấm kẽm 1.5 | 221,000 | 261,000 | 266,000 | 272,000 | |||
17 | Tôn/ tấm kẽm 1.6 | 236,000 | 279,000 | 283,000 | 290,000 | Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách – đặt hàng lấy ngay gọi 0949286777 Thủy | ||
18 | Tôn/ tấm kẽm 1.8 | 266,000 | 314,000 | 319,000 | 327,000 | |||
19 | Tôn/ tấm kẽm 2 | 295,000 | 349,000 | 354,000 | 363,000 | |||
20 | Tôn/ tấm kẽm 2.2 | 337,000 | 398,000 | 405,000 | 414,000 | |||
21 | Tôn/ tấm kẽm 2.5 | 383,000 | 452,000 | 460,000 | 471,000 | |||
22 | Tôn/ tấm kẽm 2.7 | 413,000 | 488,000 | 496,000 | 509,000 | Độ cứng: G250- G300 – G350 – G450 – G550 | ||
23 | Tôn/ tấm kẽm 2.8 | 429,000 | 506,000 | 515,000 | 528,000 | |||
24 | Tôn/ tấm kẽm 3 | 459,000 | 543,000 | 552,000 | 565,000 | |||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0949 286 777 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! | ||||||||
Bảng giá có thể thay đổi theo thời điểm và từng khu vực. Quý khách nên liên hệ trực tiếp với chúng tôi để đượcgiá tấm kẽm chính xác và tốt nhất. Lưu ý:
- Toàn bộ mức giá thép tấm của đại lý sắt thép Tôn thép Sáng Chinh đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến chân công trình
- Tất cả sản phẩm đều là hàng chính hãng 100%, có đầy đủ chứng từ CO – CQ của nhà máy sản xuất
- Nếu quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ đến hotline của phòng kinh doanh PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – Kế toán:0909 936 937 để được tư vấn và nhận ưu đãi kèm theo
- Chúng tôi có chính sách chiết khấu hoa hồng cực cao cho người giới thiệu, tính theo phần trăm giá trị đơn hàng
Bảng báo giá thép tấm kẽm file ảnh
Tham khảo thêm bảng báo giá thép tấm mới nhất năm 2024
Thông số kỹ thuật của thép tấm 8mm
Thép tấm 8mm là một loại thép tấm có độ dày là 8mm, được sản xuất từ các quy trình cán nóng hoặc cán nguội.
Dưới đây là một số thông số kỹ thuật cơ bản của thép tấm 8mm:
Kích thước:
- Chiều rộng (b): 1000mm, 1200mm, 1500mm, 1800mm, 2000mm, 2400mm, 3000mm, 3600mm, 4000mm, 4500mm, 5000mm, 6000mm, 7000mm, 8000mm, 9000mm, 10000mm
- Chiều dài (l): 6m, 12m, 18m, 24m, 30m, 36m, 42m, 48m, 54m, 60m, 66m, 72m, 78m, 84m, 90m, 96m, 102m, 108m
Mác thép:
- Thép CT3: Mác thép carbon thấp, độ bền thấp, thường được sử dụng trong các ứng dụng không đòi hỏi độ bền cao.
- Thép SS400: Mác thép carbon trung bình, độ bền cao hơn CT3, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao.
- Thép Q235: Mác thép hợp kim thấp, độ bền cao hơn SS400, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao nhất.
Ưu điểm của thép tấm 8mm:
- Khả năng chịu lực cao: Độ dày lớn giúp thép tăng cường khả năng chịu lực, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao.
- Chịu tải trọng lớn: Có khả năng chịu tải trọng lớn, đảm bảo an toàn cho các công trình.
- Dễ thi công và lắp đặt: Bề mặt nhẵn giúp quá trình thi công và lắp đặt dễ dàng, tiết kiệm thời gian và chi phí.
Ứng dụng:
- Xây dựng: Sử dụng làm sàn, mái, vách ngăn trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Công nghiệp: Làm khung, vỏ máy trong nhà máy và xí nghiệp.
- Nông nghiệp: Sử dụng làm nhà kho, chuồng trại.
- Thiết bị điện, điện tử: Làm vỏ cho các thiết bị.
Lưu ý khi sử dụng:
- Chọn mua từ nhà cung cấp uy tín và có giấy phép kinh doanh.
- Kiểm tra kỹ chất lượng trước khi mua, bao gồm kích thước, mac thép, độ dày, chiều rộng, chiều dài và bề mặt thép để đảm bảo đáp ứng đúng yêu cầu ứng dụng.
Sử dụng và Lưu ý khi Sử Dụng Thép Tấm 8ly
Thép tấm 8ly, với độ dày lớn và khả năng chịu lực cao, là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng đòi hỏi độ bền cao. Dưới đây là một số gợi ý về việc sử dụng thép tấm 8ly:
Trong Xây Dựng: Thép tấm 8ly được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng và công nghiệp. Chẳng hạn, nó có thể được sử dụng làm sàn, mái, vách ngăn cho những công trình như nhà xưởng, nhà kho, và nhà ở.
Trong Công Nghiệp: Trong môi trường công nghiệp, thép tấm 8ly thường được chọn làm khung và vỏ máy cho các nhà máy và xí nghiệp. Ví dụ, nó có thể được sử dụng làm khung máy móc hoặc vỏ máy móc.
Trong Nông Nghiệp: Ở lĩnh vực nông nghiệp, thép tấm 8ly được ưa chuộng để làm nhà kho, chuồng trại. Ví dụ, nó có thể được sử dụng làm nhà kho lưu trữ nông sản hoặc chuồng trại cho chăn nuôi.
Trong Thiết Bị Điện, Điện Tử: Thép tấm 8ly thường được áp dụng làm vỏ cho nhiều thiết bị điện và điện tử. Chẳng hạn, nó có thể là vật liệu lý tưởng cho vỏ máy biến áp, vỏ tủ điện, và nhiều ứng dụng khác.
Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép Tấm 8ly:
- Chọn mua từ các nhà cung cấp uy tín, có giấy phép kinh doanh rõ ràng.
- Kiểm tra kỹ chất lượng trước khi mua, bao gồm kích thước, mac thép, độ dày, chiều rộng, chiều dài, và bề mặt để đảm bảo đáp ứng đúng yêu cầu ứng dụng.
Thép tấm 8ly là một vật liệu với nhiều ưu điểm, phù hợp cho đa dạng ứng dụng. Để đảm bảo hiệu suất và an toàn, quan trọng nhất là lựa chọn thép tấm chất lượng cao và thực hiện kiểm tra chất lượng đầy đủ trước khi mua.
✅✅✅Câu hỏi và trả lời về: Thép Tấm 8ly
-
Thép tấm 8mm là gì?
- Thép tấm 8mm là một loại vật liệu kim loại chất lượng cao được sản xuất từ thép có độ dày 8mm.
-
Đặc điểm nổi bật của thép tấm 8mm là gì?
- Thép tấm 8mm thường có độ cứng và độ bền cao, làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng.
-
Ứng dụng chính của thép tấm 8mm là gì?
- Thép tấm 8mm thường được sử dụng trong xây dựng kết cấu, chế tạo máy móc, sản xuất khuôn mẫu, và các ứng dụng khác đòi hỏi độ bền và độ cứng.
-
Thép tấm 8mm có khả năng chống ăn mòn không?
- Tùy thuộc vào loại thép cụ thể, một số loại thép tấm 8mm có thể được gia công để có khả năng chống ăn mòn, như thép không gỉ.
-
Lợi ích của việc sử dụng thép tấm 8mm trong xây dựng là gì?
- Thép tấm 8mm mang lại độ cứng và sự ổn định, đặc biệt là trong các công trình xây dựng lớn và yêu cầu khả năng chịu tải cao.
-
Quy trình sản xuất thép tấm 8mm là gì?
- Thép tấm 8mm thường được sản xuất thông qua quá trình cán nóng hoặc cán lạnh, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
-
Các phương pháp cắt và gia công thép tấm 8mm là gì?
- Thép tấm 8mm có thể được cắt và gia công bằng nhiều phương pháp như cắt plasma, cắt laser, hoặc cắt cơ khí, tùy thuộc vào đặc tính cụ thể của loại thép.
-
Loại thép nào thường được sử dụng để sản xuất thép tấm 8mm?
- Các loại thép thông dụng như thép carbon, thép hợp kim, và thép không gỉ thường được sử dụng để sản xuất thép tấm 8mm.
-
Độ co dãn của thép tấm 8mm là bao nhiêu?
- Độ co dãn của thép tấm 8mm có thể thay đổi tùy thuộc vào thành phần hóa học của loại thép cụ thể, nhưng thường thì các loại thép này có độ co dãn thấp.
-
Thị trường và giá cả của thép tấm 8mm hiện nay như thế nào?
- Giá cả của thép tấm 8mm thường phụ thuộc vào thị trường nguyên liệu và nhu cầu, có thể theo dõi thông qua các chỉ số giá thép toàn cầu.