Quy cách và trọng lượng thép hình V50 x 50 x 3 x 6m

Quy cách và trọng lượng thép hình V50 x 50 x 3 x 6m, Tôn thép Sáng Chinh cam kết những thông tin cung cấp bên dưới đã được chứng thực.

Thép hình V được nhập chính hãng tại các nhà sản xuất sắt thép nổi tiếng trên toàn quốc, giấy tờ kiểm tra rõ ràng. Bạn có thể ứng dụng thép V50 x 50 x 3 x 6m vào bất cứ hạng mục thi công nào, chúng sẽ đảm bảo độ vững chãi tốt nhất cho công trình

thep-hinh-v

Quy cách và trọng lượng thép hình V50 x 50 x 3 x 6m

Chúng tôi sỡ hữu đội ngũ phân tích, tính toán khối lượng thép hình V50 x 50 x 3 x 6m cần sử dụng tương ứng với công trình. Giúp chủ thầu vừa sở hữu nguồn thép chất lượng, vừa tiết kiệm nhiều chi phí

Quy cách Thông số phụ Trọng lượng Trọng lượng
(mm) A (mm) t (mm) R (mm) (Kg/m) (Kg/cây)
V 50x50x4 50 4 7 3,06 18,36
V 50x50x5 50 5 7 3,77 22,62
V 50x50x6 50 6 7 4,47 26,82
V 60x60x5 60 5 8 4,57 27,42
V 60x60x6 60 6 8 5,42 32,52
V 60x60x8 60 8 8 7,09 42,54
V 65x65x6 65 6 9 5,91 35,46
V 65x65x8 65 8 9 7,73 46,38
V 70x70x6 70 6 9 6,38 38,28
V 70x70x7 70 7 9 7,38 44,28
V 75x75x6 75 6 9 6,85 41,10
V 75x75x8 75 8 9 8,99 53,94
V 80x80x6 80 6 10 7,34 44,04
V 80x80x8 80 8 10 9,63 57,78
V 80x80x10 80 10 10 11,90 71,40
V 90x90x7 90 7 11 9,61 57,66
V 90x90x8 90 8 11 10,90 65,40
V 90x90x9 90 9 11 12,20 73,20
V 90x90x10 90 10 11 15,00 90,00
V 100x100x8 100 8 12 12,20 73,20
V 100x100x10 100 10 12 15,00 90,00
V 100x100x12 100 12 12 17,80 106,80
V 120x120x8 120 8 13 14,70 88,20
V 120x120x10 120 10 13 18,20 109,20
V 120x120x12 120 12 13 21,60 129,60
V 125x125x8 125 8 13 15,30 91,80
V 125x125x10 125 10 13 19,00 114,00
V 125x125x12 125 12 13 22,60 135,60
V 150x150x10 150 10 16 23,00 138,00
V 150x150x12 150 12 16 27,30 163,80
V 150x150x15 150 15 16 33,80 202,80

Bảng báo giá thép hình V50 x 50 x 3 x 6m

Bảng báo giá thép hình V 50 x 50 x 3 x 6m. Tôn thép Sáng Chinh mở rộng dịch vụ nhiều chiết khấu lớn đối với những đơn hàng lớn, và dự án cần nguồn nguyên liệu thép Vđịnh kì. Chất lượng vật tư được công ty kiểm tra nghiệm ngặc trước khi giao hàng

Chứng từ, phiếu xuất kho, hóa đơn cùng các giấy tờ liên quan được chúng tôi cung cấp đầy đủ cho quý khách

bang-bao-gia-thep-hinh-v

Tiêu chuẩn thép hình chữ V50 x 50 x 3 x 6m

Tiêu chuẩn thép V50 x 50 x 3 x 6m bao gồm: tên mác thép, nguồn gốc, kích thước, quy cách,..

MÁC THÉP A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
TIÊU CHUẨN TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
XUẤT XỨ Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc  – Đài Loan – Thái Lan
QUY CÁCH Dày   : 5.0mm – 30mm
Dài : 6000 – 12000mm

1/ Đặc tính kỹ thuật

Thép V phong phú với nhiều mác thép khác nhau. Ở mỗi mác thép sẽ chứa hàm lượng các thành phần hóa học riêng biệt. Cùng chúng tôi tham khảo sau đây

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C
max
Si
max
   Mn      max P
max
S
max
Ni
max
Cr
max
Cu
max
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050     0.20
SS400       0.050 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050      
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      

2/ Đặc tính cơ lý

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp
oC
YS
Mpa
TS
Mpa
EL
%
A36   ≥245 400-550 20
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
S235JR   ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22

Hướng dẫn cách thức đặt hàng tại Công ty Sáng Chinh

– Bước 1: Tham vấn thêm dịch vụ trực tiếp khi liên hệ cho chúng tôi qua hotline. Bên cạnh đó, chúng tôi sẽ hướng dẫn những cách thức đặt hàng sao cho thuận tiện nhất

– Bước 2: Báo giá dịch vụ dựa vào số lượng nguồn hàng mà quý khách muốn. Giá thành cạnh tranh để mang lại mức giá tốt nhất cho khách hàng truy cập vào Tôn thép Sáng Chinh

– Bước 3: Hai bên thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc.

– Bước 4: Hàng hóa được đảm bảo vận chuyển đến đúng nơi, an toàn, đúng hẹn

– Bước 5: Qúy khách có thể kiểm tra hàng hóa sau khi được giao nhận. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.

Nhân viên sẽ bốc xếp hàng hóa tận kho bãi của công trình xây dựng. Từ đó, bạn sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí chi việc bốc xếp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777