Thép C45 là gì?. Hiện nay, lĩnh vực xây dựng công trình, cơ khí chế tạo đang cực kì phát triển. Trong đó, thép C45 là một nguyên vật liệu không thể thiếu, vì chúng có độ bền cao, ổn định, chống lực tốt. Doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh tại TPHCM cam kết cung ứng chính xác số lượng thép C45 mà quý khách yêu cầu.
Hợp đồng báo giá vật tư rõ ràng, quý vị có thể kiểm tra trước khi thanh toán. Mọi thắc mắc xin liên hệ hotline để được hỗ trợ: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900
Thép C45 là gì?
Thép C45 là một loại thép hợp kim có chứa hàm lượng carbon cao lên đến 0,45%. Bên cạnh đó loại thép này có chứa các tạp chất khác điển hình như silic, lưu huỳnh, mangan,crom…. Có độ cứng, độ kéo phù hợp cho việc chế tạo khuôn mẫu. Ứng dụng trong cơ khí chế tạo máy, các chi tiết chịu tải trọng cao và sự va đập mạnh.
Chữ “C” trong tên thép C45 là kí hiệu của nhóm thép carbon. Con số 45 có nghĩa hàm lượng carbon trong thép là khoảng 0,45%.
Thành phần thép C45
Thành phần thép là một trong những yếu tố quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của thép C45. Do đó, nhân công làm thép phải tuân thủ nghiêm ngặt hàm lượng nguyên tố để đảm bảo chất lượng của mác thép. Các thành phân hóa học của thép C45.
Mác thép | Hàm lượng của các nguyên tố, % | |||||||||
cacbon | silic | mangan | Phot-pho | lưu huỳnh | crom | niken | ||||
Không lớn hơn | ||||||||||
C45 | 0.42 – 0.50 | 0.16 – 0.36 | 0.50 – 0.80 | 0.040 | 0.040 | 0.25 | 0.25 |
Mác thép C45
Theo tiêu chuẩn TCVN 1766-75, thép C45 là loại thép có kết cấu chất lượng cực kì tốt, độ bền cao, độ kéo phù hợp. Mác thép C45 là một trong những loại mác thép có tính ứng dụng trong lĩnh vực cơ khí, xây dựng thông dụng để sản xuất ty ren, bánh đà, bulong ốc vít..Thành phần mangan trong thép c45 có khả năng chống oxy hóa, ngăn hình thành chất sunfat sắt, tránh nứt vỡ thép
Thép C45 có độ cứng bao nhiêu? Đặc điểm cơ tính của thép C45
Độ cứng của thép C45 trong điều kiện nhiệt độ bình thường khoảng 23 HRC.Qua đó ta thấy, độ cứng của thép c45 là tương đối cao. Người ta thường sử dụng những phương pháp tôi, ram để tăng độ cứng của thép. Tùy theo độ cứng cần sử dụng, người ta có thể sử dụng phương pháp tôi dầu, tôi cao tần, tôi nước. Sau khi nhiệt luyện, độ cứng thép C45 đạt được khoảng 50 HRC.
Chỉ số cấp bền của thép C45
Mác thép | Tiêu chuẩn | Độ bên đứt σb (Mpa) |
Độ bền đứt σc (Mpa) |
Độ giãn dài tương đối δ (%) |
Độ cứng HRC |
C45 | TCVN 1766-75 | 610 | 360 | 16 | 23 |
Đặc điểm cơ tính của thép
Mác thép | Giới hạn chảy (sch) | Độ bền kéo (sb) | Độ dãn dài tương đối (d5) | Độ thắt tương đối (y) | Độ dai va đập, kG (m/cm2) | Độ cứng sau thường hóa (HB) | Độ cứng sau ủ hoặc Ram cao (HB) | ||
kG/mm2 | % |
|
|||||||
Không nhỏ hơn | |||||||||
C45 | 36 | 61 | 16 | 40 | 5 | ≤ 229 | ≤ 197 |
Ứng dụng và ưu điểm của thép C45 là gì?
Ứng dụng thép C45
Trong ngành cơ khí chế tạo, nhờ có độ bền tốt, độ cứng cao nên thép C45 ưu tiên dùng để chế tạo các chi tiết máy chịu tải trọng bền như đinh ốc, trục bánh răng, các chi tiết máy qua ren dập nóng, các chi tiết chuyển động hay trục piton. Thép C45 còn đươc sử dụng phù hợp để chế tạo vỏ khuôn, ốc vít, dao.
Trong lĩnh vực xây dựng thép C45 được dùng trong xây dựng cầu đường, khung thép vì nhờ có độ cứng cao
Ưu điểm của thép C45 là gì?
- Do có độ bền kéo 570-690Mpa, thép C45 có ưu điểm chống bào mòn, chống oxy hóa tốt và chịu được tải trọng cao
- Tính đàn hồi tốt, vì có độ bền kéo cao, đi cùng với giới hạn chảy cao nên thép C45 có khả năng chịu được mọi va đập
- Sức bền kéo lớn giúp cho việc nhiệt luyện, chế tạo chi tiết máy, khuôn mầu
- Mức giá thành trên thị trường thấp hơn so với các dòng thép nguyên liệu khác.
So sánh thép C45 và S45C
Thép C45 hiện nay tại nhà máy đang được sản xuất dưới 2 dạng đó là dạng cây tròn đặc và thép tấm. Tùy vào phương thức tôi ram khác nhau mà thép C45 có độ cứng thay đổi. Thép C45 hiện đang có các dạng là thép C45 ở dạng bình thường, thép C45 ở dạng tôi dầu, thép C45 ở dạng tôi nước đều có độ cứng khác nhau.
Thép S45C có thành phần hóa học
C=0.44-0.48%
Si=0.15-0.25%
P<=0.02%
S<=0.035%
Thép s45c có sự cân bằng về yếu tố độ mềm và độ bền, có khả năng chống bào mòn cực tốt. Thép còn chịu được tải trọng cao, tính đàn hồi chịu được va đập mạnh.
Thép S45C có độ cứng HRC 35-45 cao hơn hẳn thép C45 ở dạng bình thường.
Ứng dụng của thép C45 và S45C
Thép C45 và thép S45C có những ứng dụng khá là giống nhau như: được sử dụng phổ biến rộng rãi trong các công trình xây dựng và lĩnh vực công nghiệp hiện nay bởi cơ tính của thép (độ bền, độ cứng, độ dẻo) rất phù hợp cho gia công cơ khí, chế tạo chi tiết máy, xây dựng cầu đường, khung thép. Dễ dàng tôi, ram để đạt được độ cứng như mong muốn. Thép tròn C45 thường được dùng để chế tạo, cán ren, bulong, làm chi tiết máy, chế tạo các loại trục, bánh răng, chế tạo bản mã, trục, liềm, khoan gỗ làm việc, dao.
Thép C45 giá bao nhiêu?
Bảng giá thép đặc tròn C45 mới nhất
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thép tròn chế tạo C45: F14 x 6m | 6 | 7.54 | 12.273 | 92.538 | 13.500 | 101.792 |
2 | Thép tròn chế tạo C45: F16 x 6m | 6 | 9.8 | 12.273 | 120.275 | 13.500 | 132.303 |
3 | Thép tròn chế tạo C45: F18 x 6m | 6 | 12.2 | 12.273 | 149.731 | 13.500 | 164.704 |
4 | Thép tròn chế tạo C45: F20 x 6m | 6 | 15.2 | 12.273 | 186.550 | 13.500 | 205.205 |
5 | Thép tròn chế tạo C45: F25 x 6m | 6 | 24 | 12.273 | 294.552 | 13.500 | 324.007 |
6 | Thép tròn chế tạo C45: F30 x 6m | 6 | 33.7 | 12.273 | 413.600 | 13.500 | 454.960 |
7 | Thép tròn chế tạo C45: F32 x 6m | 6 | 38.5 | 12.273 | 472.511 | 13.500 | 519.762 |
8 | Thép tròn chế tạo C45: F35 x 6m | 6 | 46.5 | 12.273 | 570.695 | 13.500 | 627.764 |
9 | Thép tròn chế tạo C45: F40 x 6m | 6 | 60 | 12.273 | 736.380 | 13.500 | 810.018 |
10 | Thép tròn chế tạo C45: F42 x 6m | 6 | 62 | 12.273 | 760.926 | 13.500 | 837.019 |
Bảng giá thép tấm C45 mới nhất
Độ dày: 2mm đến 10mm
Khổ tấm: 1200, 1250 ,1500mm
Chiều dài tấm: 2500, 6000, 9000, 12000mm hoặc cuộn.
Độ dày | Khổ rộng | Chiều dài | Trọng lượng | Đơn giá đã VAT |
(mm) | (mm) | (mm) | (Kg/m²) | (VNĐ/Kg) |
2.0 | 1200/1250/1500 | 2500/6000/cuộn | 15.70 | 15,000 |
3.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 23.55 | 15,500 |
4.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 31.40 | 15,500 |
5.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 39.25 | 15,500 |
6.0 | 1200/1250 | 6000/9000/1200/cuộn | 47.10 | 15,500 |
7.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 54.95 | 15,500 |
8.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 62.80 | 15,500 |
9.0 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 70.65 | 15,500 |
10 | 1200/1250/1500 | 6000/9000/1200/cuộn | 78.50 | 15,500 |
Lưu ý: Bên cạnh đó, Tôn thép Sáng Chinh còn có rất nhiều kích thước thép tấm c45 khác nhau chưa được cập nhật giá. Do đó để người tiêu dùng đảm bảo sự lựa chọn kích thước phù hợp và giá thành chính xác nhất. Mỗi ngày chúng tôi điều cập nhật các tin tức mới trên website: tonthepsangchinh.vn
Dịch vụ vận chuyển thép đến tận công trình. Giá thép C45 nhập khẩu sẽ có biến động phụ thuộc vào thị trường sắt thép thế giới. Do vậy, bảng giá có thể không chính 100% tại đúng thời điểm bạn mua hàng lúc này.