THÉP ỐNG PHI 21


🔰️ Báo giá thép mới được cập nhật hôm nay 🟢Kho hàng rộng lớn, phân phối sắt thép trên toàn quốc
🔰️ Bốc xếp vật liệu trực tiếp 🟢 Máy móc hiện đại, phục vụ công tác vận chuyển hàng hóa
🔰️ Đảm bảo sắt thép luôn chất lượng 100% 🟢 Đầy đủ giấy tờ mua bán vật tư, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 24/7, cuối tuần, tết, ngày lễ,.. 🟢 Hoạt động xuyên xuốt 24/7
🔰️ Đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng 🟢Cung cấp giá tốt hơn cho khách hàng đối với các lần hợp tác lâu dài về sau

Ống thép phi 21 xây dựng chính hãng, giá tốt nhất tại Tôn thép Sáng Chinh – Đây là loại vật liệu đang có mặt trong rất nhiều hạng mục thi công của mọi công trình hiện nay.

Công năng của ống thép phi 21 sẽ được phát huy một cách tối đa nếu áp dụng đúng cách. Tôn thép Sáng Chinh mang lại cho người tiêu dùng bảng báo giá hợp lý, giá cả bình ổn: 0949 286 777 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Thep Ong Nhap Tai Kho

Ống thép mạ kẽm phi 21 là gì?

Ống thép mạ kẽm phi 21 là một loại ống thép được chế tạo theo khuôn liền mạch, với đường kính là 21mm, được làm từ những thanh thép tròn đặc được nung nóng rồi đẩy & kéo phôi ra khỏi ống.

Tiếp tục, phôi được thông ống làm rỗng ruột & nắn thẳng, kéo dài đến khi tạo ra được sản phẩm hoàn chỉnh, sản phẩm được đem đi ngâm trong bể kẽm đang nung nóng chảy ở nhiệt độ từ 435°C đến 455°C khoảng 5 đến 10 phút để kẽm bám vào bề mặt một lượng vừa đủ.

Cuối cùng là đem sản phẩm đi vệ sinh để loại bỏ kẽm thừa trên bề mặt, tiếp tục làm nguội bằng nước & khí lạnh thì khi đó ta được thép ống thép mạ kẽm.

Đặc tính kỹ thuật của ống thép phi 21

  • Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN.
  • Tiêu chuẩn lớp mạ kẽm: T-BEND: ≤ 3T
  • Chiều dài ống thép: 6m – 12m
  • Mác thép: A106, A53, X65, X52, X42, A213-T23, A210-C, S355J2H, S355JO, S355JR, vv.
  • Xuất xứ: Nga, Úc, Canada, Nhật, Nga, Hàn Quốc, vv.

Ưu điểm nổi bật của ống thép phi 21

  • Không cong vênh, ứng dụng cho mọi địa hình xây dựng ( dù là khắt nghiệt nhất )
  • Độ cứng cao, vì được mạ kẽm nên chống lại gỉ sét từ môi trường
  • Cường độ chịu lực tác động rất lớn
  • Tính thẩm mỹ tốt
  • Trọng lượng nhẹ, ruột rỗng nên tạo rất nhiều điều kiện thuận lợi trong quá trình lắp đặt và vận hành sử dụng
  • Tuổi thọ ống thép được đánh giá rất cao; đối với điều kiện bình thường là > 45 năm và 20 – 25 năm với điều kiện tiếp xúc với nhiều chất ăn mòn

Ứng dụng

  • Thép ống phi 21 – sản phẩm ưu tiên ứng dụng tại những công trình dân dụng, nhà tiền chế,làm bàn ghế, ống nước, ống hơi công nghiệp & các loại gia dụng khác.
  • Một số lĩnh vực cũng thường hay áp dụng thép ống này là: Xăng dầu, chế biến thực phẩm, năng lượng, dược phẩm, lắp ráp máy bay, ống dẫn nhiệt, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, ống dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá.

Thep Ong Tai Nha May

Ống thép phi 21 xây dựng chính hãng, giá tốt nhất tại Tôn thép Sáng Chinh

Bang Bao Gia Thep Ong Kem

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
P21.3 (DN15)2.77 (SCH40)7.7207900
P21.3 (DN15)3.73 (SCH80)9.75263250
P26.7 (DN20)2.87 (SCH40)10.2275400
P26.7 (DN20)3.91 (SCH80)13.3359100
P33.4 (DN25)3.38 (SCH40)15.1407700
P33.4 (DN25)4.55 (SCH80)19.6529200
P42.2 (DN32)2.97 (SCH30)17.24465480
P42.2 (DN32)3.56 (SCH40)20.5553500
P42.2 (DN32)4.85 (SCH80)26.9726300
P48.3 (DN40)3.18 (SCH30)21.2572400
P48.3 (DN40)3.68 (SCH40)24.3656100
P48.3 (DN40)5.08 (SCH80)32.5877500
P60.3 (DN50)3.18 (SCH30)26.84724680
P60.3 (DN50)3.91 (SCH40)32.7882900
P60.3 (DN50)5.54 (SCH80)44.91212300
P73 (DN65)4.77 (SCH30)48.1561300212
P73 (DN65)5.16 (SCH40)51.7921398384
P73 (DN65)7.01 (SCH80)68.4421847934
P76 (DN65)442.61150200
P76 (DN65)4.77 (SCH30)50.2741357398
P76 (DN65)5.16 (SCH40)54.11460700
P76 (DN65)7.01 (SCH80)71.61933200
P88.9 (DN80)450.31358100
P88.9 (DN80)4.77 (SCH30)59.381603260
P88.9 (DN80)5.49 (SCH40)67.81830600
P88.9 (DN80)6.3577.72097900
P88.9 (DN80)7.62 (SCH80)92.72502900
P355.6 (DN350)7.92 (SCH20)407.67611007252
P355.6 (DN350)9.52 (SCH30)487.48213162014
P355.6 (DN350)11.13 (SCH40)547.79414790438
P355.6 (DN350)12.7644.3517397450
P355.6 (DN350)19.05 (SCH80)948.61225612524
P406.4 (DN400)7.92 (SCH20)467.24412615588
P406.4 (DN400)9.53 (SCH30)559.03815094026
P406.4 (DN400)12.7 (SCH40)739.819974600
P406.4 (DN400)21.42 (SCH80)1220.11832943186
P457.2 (DN450)7.92 (SCH20)526.81214223924
P457.2 (DN450)11.13 (SCH30)732.65419781658
P457.2 (DN450)14.27 (SCH40)935.19625250292
P457.2 (DN450)23.9 (SCH80)1526.19641207292
P508 (DN500)9.53 (SCH20)702.5118967770
P508 (DN500)12.7 (SCH30)930.71425129278
P508 (DN500)15.06 (SCH40)1098.40829657016
P508 (DN500)26.18 (SCH80)1866.37250392044
P610 (DN600)9.53 (SCH20)846.25822848966
P610 (DN600)14.27 (SCH30)1257.81633961032
P610 (DN600)17.45 (SCH40)1529.90441307408
P610 (DN600)30.93 (SCH80)2650.05671551512
QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
P101.6 (DN90)4.77 (SCH30)68.341845180
P101.6 (DN90)571.51930500
P101.6 (DN90)5.74 (SCH40)81.4142198178
P101.6 (DN90)8.08 (SCH80)111.8043018708
P101.6 (DN90)10135.531363659346.72
P114.3 (DN100)465.31763100
P114.3 (DN100)580.92184300
P114.3 (DN100)6.02 (SCH40)96.52605500
P114.3 (DN100)8.56 (SCH80)1343618000
P114.3 (DN100)11.131704590000
P127 (DN115)6.27 (SCH40)112.0023024054
P127 (DN115)9.02 (SCH80)157.4584251366
P127 (DN115)10173.114673970
P141.3 (DN125)5100.842722680
P141.3 (DN125)6120.23245400
P141.3 (DN125)6.55 (SCH40)130.593525930
P141.3 (DN125)8157.84260600
P141.3 (DN125)9.52(SCH80)185.6225011794
P141.3 (DN125)12.72426534000
P168.3 (DN150)5120.813261870
P168.3 (DN150)6.35 (SCH20)152.164108320
P168.3 (DN150)7.11 (SCH40)169.5724578444
P168.3 (DN150)10.97 (SCH80)255.3666894882
P168.3 (DN150)18.26405.410945800
P168.3 (DN150)21.95475.312833100
P219.1 (DN200)6.35 (SCH20)199.8725396544
P219.1 (DN200)7.04 (SCH30)220.7465960142
P219.1 (DN200)8.18 (SCH40)255.2526891804
P219.1 (DN200)10.31318.518599770
P219.1 (DN200)12.7 (SCH40)387.8110470870
P219.1 (DN200)15.09455.512298500
P273 (DN250)6.35 (SCH20)250.536764310
P273 (DN250)7.78 (SCH30)305.3048243208
P273 (DN250)9.27 (SCH40)361.7289766656
P273 (DN250)10.31400.7310819710
P273 (DN250)15.06 (SCH80)574.76415518628
P273 (DN250)18.262737371000
P323.8 (DN300)6.35 (SCH20)298.268053020
P323.8 (DN300)7328.128859240
P323.8 (DN300)8.38 (SCH30)391.09210559484
P323.8 (DN300)9.53443.211966400
P323.8 (DN300)10.31 (SCH40)478.21812911886
P323.8 (DN300)12.7584.615784200
P323.8 (DN300)17.45 (SCH80)790.96821356136

Cảm ơn quý khách đã đặt mua hàng tại Công ty chúng tôi:

  • Sản phẩm được vận chuyển an toàn đến chân công trình, hàng bảo hành chính hãng về chất lượng
  • Qúy khách thanh toán khi đã hoàn thành các thao tác: kiểm tra mẫu mã sản phẩm, độ dày, số lượng, hóa đơn thanh toán,..
  • Sở hữu phương tiện vận tải lớn mạnh, nên sẽ nhận giao hàng ở mọi khung giờ trong ngày
  • Tư vấn dịch vụ để làm rõ các thắc mắc của bạn, báo gía & chốt đơn hàng nhanh trong 15 phút
  • Tính phí vận chuyển thấp nhất

Mua ống thép phi 21 ở đâu để đảm bảo an toàn?

Để mua ống thép phi 21chính hãng chưa sử dụng, giá tốt & có đầy đủ chứng nhận chất lượng, kiểm định cũng như chính sách bảo hành/ đổi trả hàng tốt nhất. Xin kính mời quý khách hãy liên hệ với Công Ty Tôn thép Sáng Chinh bằng cách gọi điện hoặc chat với nhân viên kinh doanh của chúng tôi ở phía bên phải màn hình bên dưới

Bên cạnh những sản phẩm ống thép đúc mạ kẽm/ ống thép đen, chúng tôi còn cung cấp đầy đủ các loại van, đồng hồ nước, vật tư PCCC, sắt, thép, phụ kiện v.v.

Tôn thép Sáng Chinh cam kết với quý khách:

  • Phân phối nguồn sản phẩm điều có chứng nhận nguồn gốc xuất xứ rõ ràng C.O
  • Giao hàng an toàn, hàng hóa được đóng gói theo trình tự, không gây nguy hiểm khi vận chuyển
  • Chính sách thanh toán chi phí linh hoạt
  • Điều chỉnh giá bán hàng tốt nhất mỗi ngày

Đặt hàng nhanh tại Sáng Chinh Steel như thế nào?

– Bước 1: Tư vấn viên hỗ trợ nhanh cho bạn qua số điện thoại: 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937.

– Bước 2: Báo giá chính xác cho từng đơn đặt hàng. Trường hợp với đơn đặt hàng số lượng lớn & đa dạng chủng loại, chúng tôi sẽ thương lượng với bạn về giá cả. ( có ưu đãi kèm theo, tối ưu chi phí mua hàng tốt nhất )

– Bước 3: Các hạng mục quan trọng trong hợp đồng mà hai bên cần thống nhất là: về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao, cách thức thanh toán sau dịch vụ,..

– Bước 4: Nhân viên Sáng Chinh vận chuyển hàng hóa đến tận công trình như đã yêu cầu

– Bước 5: Khách hàng nhận và kiểm kê về số lượng, chất lượng hàng hóa. Sau cùng: thanh toán các khoản chi phí như trong hợp đồng đã thỏa thuận trước đó.

Công Ty Tôn thép Sáng Chinh

VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777

KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937

KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555

KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000

KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055

NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN


Ý kiến bình luận