Thép ống phi 89 là sản phẩm chất lượng cao, thường được sử dụng trong các hệ thống dẫn khí, nước và trong nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp khác. Với đường kính ngoài 89mm, thép ống này đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền cao, được làm từ sắt thép chất lượng.
Bảng giá thép ống phi 89 tại Tôn Thép Sáng Chinh mới nhất
Bảng giá thép ống mạ kẽm phi 89
Dưới đây là bảng giá tham khảo của thép ống mạ kẽm phi 89 mới nhất do Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp, cập nhật đầy đủ thông tin về độ dày, trọng lượng và giá bán.
Độ dày (mm) | Barem (kg/6m) | Giá (vnđ/6m) |
1.2 | 15.43 | 273,000 |
1.4 | 18.00 | 319,000 |
1.5 | 19.27 | 341,000 |
1.8 | 23.04 | 408,000 |
2.0 | 25.54 | 452,000 |
2.3 | 29.27 | 556,000 |
2.5 | 31.74 | 603,000 |
2.6 | 32.61 | 620,000 |
2.8 | 35.42 | 673,000 |
2.9 | 36.37 | 691,000 |
3.0 | 37.87 | 720,000 |
3.2 | 40.32 | 1,008,000 |
3.5 | 43.92 | 1,098,000 |
3.6 | 45.14 | 1,129,000 |
3.8 | 47.51 | 1,188,000 |
4.0 | 49.9 | 1,248,000 |
4.3 | 53.45 | 1,336,000 |
4.5 | 55.8 | 1,395,000 |
5.0 | 61.63 | 1,541,000 |
Bảng giá thép ống đen phi 89
Dưới đây là bảng giá thép ống đen phi 89 tại Tôn Thép Sáng Chinh mới nhất, cập nhật theo từng độ dày để bạn dễ tham khảo và lựa chọn.
Độ dày (mm) | Barem (kg/6m) | Giá (vnđ/6m) |
1.2 | 15.43 | 270,000 |
1.4 | 18.00 | 315,000 |
1.5 | 19.27 | 337,000 |
1.8 | 23.04 | 403,000 |
2.0 | 25.54 | 447,000 |
2.3 | 29.27 | 527,000 |
2.5 | 31.74 | 571,000 |
2.6 | 32.61 | 587,000 |
2.8 | 35.42 | 638,000 |
2.9 | 36.37 | 655,000 |
3.0 | 37.87 | 682,000 |
3.2 | 40.32 | 786,000 |
3.5 | 43.92 | 856,000 |
3.6 | 45.14 | 880,000 |
3.8 | 47.51 | 926,000 |
4.0 | 49.9 | 973,000 |
4.3 | 53.45 | 1,042,000 |
4.5 | 55.8 | 1,088,000 |
5.0 | 61.63 | 1,202,000 |
Đặc điểm của thép ống phi 89
Thép ống phi 89 là loại thép ống tròn sở hữu nhiều đặc điểm nổi bật, đáp ứng tốt yêu cầu kỹ thuật và chất lượng trong các công trình xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Dưới đây là những đặc điểm chính:
- Được sản xuất bằng phương pháp cán nóng hoặc kéo nguội, đảm bảo độ bền và kích thước chính xác.
- Khả năng chịu áp lực cao, thích hợp cho các công trình yêu cầu độ chịu lực lớn.
- Cấu trúc kim loại đặc chắc, mật độ cao, mang lại độ ổn định vượt trội trong quá trình sử dụng.
- Bề mặt sản phẩm mịn, ít khuyết tật, dễ dàng gia công và lắp đặt.
- Đa dạng độ dày, phù hợp nhiều mục đích sử dụng từ dẫn khí, dẫn nước đến kết cấu chịu lực.

Thành phần hóa học và cơ chế sản xuất thép ống phi 89
Thép ống đúc phi 89 có thành phần nguyên tố thay đổi tùy theo từng tiêu chuẩn và mác thép, vì vậy tính chất cơ học của mỗi loại cũng sẽ khác nhau. Bảng dưới đây thể hiện chi tiết thành phần hóa học và cơ tính của từng mác thép:
Tiêu chuẩn | Mác thép | C | Mn | N | Si | P | S | Cr | Ni | Mo | Others | Yield Strength, min | Tensile Strength, min |
ASTM A53 | A | 0.3 | 1.2 | – | … | 0.05 | 0.045 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4; v0.08 | 205 N/mm² (30 Ksi) | 330 N/mm² (48 Ksi) |
B | 0.3 | 1.2 | – | … | 0.05 | 0.045 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4; v0.08 | 204 N/mm² (30 Ksi) | 415 N/mm² (60 Ksi) | |
ASTM A106 | A | 0.25 | 0.27–0.93 | – | ≥0.1 | 0.035 | 0.035 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4; v0.08 | 205 N/mm² (30 Ksi) | 330 N/mm² (48 Ksi) |
B | 0.3 | 0.29–1.06 | – | ≥0.1 | 0.035 | 0.035 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4; v0.08 | 204 N/mm² (35 Ksi) | 415 N/mm² (60 Ksi) | |
C | 0.35 | 0.29–1.06 | – | ≥0.1 | 0.035 | 0.035 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4; v0.08 | 275 N/mm² (40 Ksi) | 485 N/mm² (70 Ksi) |

Quy cách thép ống phi 89 chi tiết
Dưới đây là quy cách chi tiết của thép ống phi 89, bao gồm các thông tin về độ dày và trọng lượng:
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
2.11 | 4.52 |
2.50 | 5.33 |
3.00 | 6.36 |
3.05 | 6.46 |
3.50 | 7.38 |
4.00 | 8.38 |
4.50 | 9.38 |
5.00 | 10.36 |
5.49 | 11.31 |
5.50 | 11.33 |
6.00 | 12.28 |
6.50 | 13.22 |
7.00 | 14.15 |
7.50 | 15.07 |
7.62 | 15.29 |
8.00 | 15.98 |
8.50 | 16.87 |
9.00 | 17.76 |
9.53 | 18.68 |
10.00 | 19.48 |
10.50 | 20.33 |
11.00 | 21.16 |
11.13 | 21.37 |
11.50 | 21.98 |
12.00 | 22.79 |
12.50 | 23.58 |
13.00 | 24.36 |
13.50 | 25.13 |
14.00 | 25.89 |
14.50 | 26.64 |
15.00 | 27.37 |
15.24 | 27.72 |
15.50 | 28.09 |
16.00 | 28.80 |
16.50 | 29.50 |
17.00 | 30.18 |
17.50 | 30.86 |
18.00 | 31.52 |
18.50 | 32.16 |
19.00 | 32.80 |
19.50 | 33.42 |
20.00 | 34.03 |
Các loại thép ống phi 89 phổ biến hiện nay
Hiện nay, thép ống phi 89 được sản xuất với nhiều loại khác nhau để đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là các loại thép ống phi 89 được sử dụng phổ biến:
- Thép carbon/thép đen phi 89: Loại thép này có giá thành hợp lý, dễ dàng gia công, thích hợp cho các công trình không yêu cầu cao về độ bền hoặc khả năng chịu nhiệt.
- Thép hợp kim thấp phi 89: Bổ sung thêm các nguyên tố như crom, mangan, giúp tăng độ cứng, độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép carbon, phù hợp cho các kết cấu chịu lực lớn.
- Thép không gỉ phi 89: Chứa crom và nickel, mang đến khả năng chống gỉ sét, ăn mòn vượt trội, thích hợp sử dụng trong môi trường khắc nghiệt, tiếp xúc hóa chất hoặc nhiệt độ cao.
- Thép ống mạ kẽm phi 89: Được phủ lớp kẽm bên ngoài để chống oxy hóa và ăn mòn, kéo dài tuổi thọ sản phẩm, thường dùng trong các công trình ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.

Ứng dụng thực tế của thép ống phi 89
Thép ống đúc phi 89 được sử dụng cho nồi hơi áp suất cao, hệ thống dẫn dầu, dẫn khí, dẫn hơi và dẫn nước trong thủy lợi. Ngoài ra, sản phẩm còn được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác như xăng dầu, hàng không, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, vận tải và cơ khí chế tạo.
Bên cạnh đó, thép ống đúc phi 89 còn được dùng trong ngành điện để làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (nhờ không có mối hàn bên trong), cũng như ứng dụng trong cơ điện lạnh.

Tôn Thép Sáng Chinh – Địa chỉ cung cấp thép ống phi 89 uy tín
Tôn Thép Sáng Chinh là địa chỉ cung cấp thép ống phi 89 uy tín tại TP.HCM và các tỉnh lân cận. Thép ống tại đây đạt chuẩn ASTM A53, JIS G3452, TCVN 7792-87, đảm bảo độ bền cao, phù hợp cho nhiều công trình xây dựng và công nghiệp. Tôn Thép Sáng Chinh luôn minh bạch bảng giá, rõ ràng nguồn gốc xuất xứ và cam kết giao đúng khối lượng, giúp khách hàng yên tâm khi hợp tác lâu dài.
📞 Hotline báo giá và tư vấn:
PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777
Hy vọng bài viết đã cung cấp thông tin chi tiết về thép ống phi 89 và bảng giá mới nhất. Nếu cần tìm nơi cung cấp thép ống phi 89 đảm bảo chất lượng và giá tốt, bạn có thể liên hệ Tôn Thép Sáng Chinh để được hỗ trợ nhanh chóng.