Thép Tròn Đặc S45C S45CR C45 CT3 C35 C40 C45 C50 S50C 20X 40X

Thép Tròn Đặc S45C S45CR C45 CT3 C35 C40 C45 C50 S50C 20X 40X đa dạng các loại, sản phẩm được phân phối chính hãng tại Công ty Tôn thép Sáng Chinh. Ưu đãi nhiều mức giá tốt cho khách hàng khi đặt mua với số lượng lớn. Liên hệ với chúng tôi qua hotline bên dưới để có thể nhận được mức giá tốt nhất

thep-tron-dac-S45C-S45CR-C45-CT3-C35-C40-C45-C50-S50C-20X-40X

Thép Tròn Đặc S45C S45CR C45 CT3 C35 C40 C45 C50 S50C 20X 40X

Sản phẩm được chúng tôi kê khai đầy đủ các chi tiết: chất liệu, tiêu chuẩn, đường kính, chiều dài, xuất xứ & ứng dụng

Chất Liệu :S45C,C45,S45Cr,45X,45Cr…

Tiêu Chuẩn :JIS/DIN/ASTM/AISI/….

Đường kính:  Ø8 ~ Ø502 mm.     

Chiều dài:  6000 mm (cắt theo quy cách yêu cầu khách hàng)

Xuất Xứ : Hàn Quốc /EU/NHật Bản/Đài Loan /Malaysia/Trung Quốc/Ấn Độ/Châu Âu/…   

Công Dụng: Thép Tròn Đặc S45C S45CR C45 CT3 C35 C40 C45 C50 S50C 20X 40X ứng dụng chủ yếu trong những ngành khai thác dầu mỏ, công nghiệp chế tạo nhiệt điện – điện năng. chế tạo máy công nghiệp, kiến trúc, thích hợp cho sản xuất những bộ phận như trục xe, bánh răng, ốc vít.

Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng; các chi tiết máy qua rèn dập nóng; chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton; các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao; lò xo, trục cán, …

Có thể bạn quan tâm: Thép Tròn Đặc S45C, SCM440, SCM420, SCR435

Mô tả về thành phần hóa học và đặc tính cơ lý của thép tròn carbon

Để cho ra đời một sản phẩm thép tròn đặc có chất lượng tốt thì phụ thuộc vào hai yếu tố chính: cấu tạo các thành phần hóa học & đặc tính cơ lý của thép

Thành phần hóa học

Mác thép

C

Si

Mn

P

S

S10C

0.08 ~ 0.13

0.15 ~ 0.35

0.30 ~ 0.60

0.030 max

0.035 max

S20C

0.18 ~ 0.23

0.15 ~ 0.35

0.30 ~ 0.60

0.030 max

0.035 max

S35C

0.32 ~ 0.38

0.15 ~ 0.35

0.30 ~ 0.90

0.030 max

0.035 max

S45C

0.42 ~ 0.48

0.15 ~ 0.35

0.30 ~ 0.90

0.030 max

0.035 max

S50C

0.47 ~ 0.53

0.15 ~ 0.35

0.30 ~ 0.90

0.030 max

0.035 max

S70C

0.67 ~ 0.73

0.15 ~ 0.35

0.30 ~ 0.90

0.030 max

0.035 max

Đặc tính cơ lý của thép tròn đặc

Mỗi mác thép khác nhau thì các yếu tố cơ lý của thép cũng sẽ thay đổi

Mác thép

Độ bền kéo
sb/Mpa

Điểm chảy
ss/Mpa

Độ dãn dài
d (%)

S10C

310

205

33

S20C

400

245

28

S35C

510 ~ 570

305 ~ 390

22

S45C

570 ~ 690

345 ~ 490

17

S50C

610 ~ 740

365 ~ 540

15

S70C

690 ~ 715

410 ~ 420

9

Những cách tính trọng lượng thép tròn đặc nhanh nhất

Với các phương pháp tính trọng lượng mà công ty chúng tôi cung cấp sau đây, sẽ giúp quý khách dự trù được kinh phí mua thép một cách tốt nhất.

Những kí tự viết tắt được giải thích như sau: OD ( Out Diameter) :  Đường kính ngoài ( đơn vị: mm) – R (radius) : bán kính (= OD/2) (đơn vị: mm)

Cách 1: Công thức tính khối lượng thép tròn đặc số 1

KHỐI LƯỢNG = 0.0007854 x OD x OD x 7.85

Ví dụ: Sắt phi 6 (D6)

Khối lượng = 0.0007854 x 6 x 6 x 7.85 = 0.222 (kg/m)

Cách 2: Cách tính khối lượng thép tròn đặc số 2

KHỐI LƯỢNG = R2/40.5

Ví dụ: Sắt phi 8 (OD8 > R = 4)

Khối lượng =  42 / 40.5 = 16/40.5 = 0.395 (kg/m)

Cách 3: Cách tính khối lượng thép tròn đặc số 3

KHỐI LƯỢNG = R2 x 0.02466

Ví dụ: Sắt phi 10 (OD10 > R = 5)

Khối lượng = 52 x 0.02466 = 0.617 (kg/m)

Cách 4: Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc số 4

KHỐI LƯỢNG = OD2 x 0.00617

Ví dụ: Sắt phi 12 (D12)

Khối lượng = 122 x 0.00617 = 0.888 (kg/m)

Cách 5: Công thức tính thép tròn trơn số 5

KHỐI LƯỢNG = OD2 / 162

Ví dụ: sắt phi 14( D14)

Khối lượng = 142 /162 = 1.21

Phân loại thép Tròn đặc như thế nào?

Phân loại thép tròn đặc trên thị trường rất đa dạng. Do nhiều cơ sở hạ tầng hiện nay với cấu trúc xây dựng luôn đổi mới không ngừng. Và thép tròn trơn đa dạng quy cách đều đáp ứng được

Thép tròn đặt bao gồm: Thép tròn đặc S48C , Thép tròn đặc S55C, Thép tròn đặc 4340, Thép tròn đặc 1018, Thép tròn đặc 40Cr, Thép tròn đặc 4130 Xem thêm

Công ty Tôn thép Sáng Chinh – Đại lý phân phối sắt thép an toàn & giá rẻ trên toàn quốc

Sắt thép xây dựng sẽ được chúng tôi kê khai các giấy tờ chứng nhận sản phẩm chính hãng, hóa đơn chứng từ rõ ràng sau khi xuất kho giao hàng. Qúy khách sẽ được bộ phận tư vấn của chúng tôi hỗ trợ 24/24h. Chúng tôi là đại lý cung cấp vật liệu xây dựng cho các đại lý lớn nhỏ tại khu vực Miền Nam và các chi nhánh khác trên toàn quốc

Số lượng đặt hàng lớn nhỏ không giới hạn. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn

Nhu cầu sắt thép mà chúng tôi cung cấp đến các công trình hiện nay là không đủ. Do đó, ngoài việc nhập các sản phẩm sắt thép của các hãng trong nước có uy tín, chúng tôi còn nhập khẩu sắt thép chính hãng từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Đài Loan,… Ngoài ra, quý khách có thể lấy báo giá của từng hãng thép so sánh với nhau về quy cách và số lượng

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777