Bảng Báo Giá Thép Hình H350 Mới Nhất ngày 02 tháng 12 năm 2023
Thép hình H350 là loại thép hình có chiều cao và chiều rộng tương đương nhau, hình thành hình chữ H. Với nhiều ưu điểm như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và tính dễ dàng trong thi công, thép hình H350 đang rất phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp.

Bảng Báo Giá Thép Hình H350 Mới Nhất (Áp Dụng Từ 02 tháng 12 năm 2023):
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình H | ||
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
1 | ✅ Thép H100*100*6*8ly | POSCO | 17.20 | 22,500 | 2,322,000 | 4,644,000 |
2 | ✅ Thép H125*125*6.5*9 | POSCO | 23.80 | 22,500 | 3,213,000 | 6,426,000 |
3 | ✅ Thép H148*100*6*9 | POSCO | 21.70 | 22,500 | 2,929,500 | 5,859,000 |
4 | ✅ Thép H150*150*7*10 | POSCO | 31.50 | 22,500 | 4,252,500 | 8,505,000 |
5 | ✅ Thép H194*150*6*9 | POSCO | 30.60 | 22,500 | 4,131,000 | 8,262,000 |
6 | ✅ Thép H200*200*8*12 | POSCO | 49.90 | 22,500 | 6,736,500 | 13,473,000 |
7 | ✅ Thép H244*175*7*11 | POSCO | 44.10 | 22,500 | 5,953,500 | 11,907,000 |
8 | ✅ Thép H250*250*9*14 | POSCO | 72.40 | 22,500 | 9,774,000 | 19,548,000 |
9 | ✅ Thép H294*200*8*12 | POSCO | 56.80 | 22,500 | 7,668,000 | 15,336,000 |
10 | ✅ Thép H300*300*10*15 | POSCO | 94.00 | 22,500 | 12,690,000 | 25,380,000 |
11 | ✅ Thép H350*350*12*19 | POSCO | 137.00 | 22,500 | 18,495,000 | 36,990,000 |
12 | ✅ Thép H340*250*9*14 | POSCO | 79.70 | 22,500 | 10,759,500 | 21,519,000 |
13 | ✅ Thép H390*30010*16 | POSCO | 107.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
14 | ✅ Thép H400*400*13*21 | POSCO | 172.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
15 | ✅ Thép H440*300*11*18 | POSCO | 124.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg |
Lưu ý:
- Giá thép hình H350 có thể biến động theo thời gian và phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thương hiệu, xuất xứ, chất lượng.
- Giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hình tổng hợp mới nhất năm 2023
Thông số kỹ thuật Thép Hình H350
Thép hình H350 là một dạng thép hình chữ H được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát, tuân thủ mác thép SS400 và tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101:2010.
Kích Thước
Thép hình H350 có các kích thước phổ biến như sau:
- Chiều Cao: 350mm
- Chiều Rộng Cánh Trên: 150mm
- Chiều Rộng Cánh Dưới: 100mm
- Độ Dày: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm
Thông Số Kỹ Thuật Khác
- Khối Lượng Riêng: 7850 kg/m³
- Độ Bền Kéo: 340 N/mm²
- Độ Giãn Dài Tối Thiểu: 14%
- Độ Cứng Brinell: HB240
Bảng Tra Thép Hình H350
Bảng tra thép Hình H350 cung cấp thông tin chi tiết về trọng lượng, diện tích, và moment quán tính. Đây là công cụ hữu ích để tính toán và thiết kế trong quá trình xây dựng.
Kích Thước | Trọng Lượng (kg/m) | Diện Tích (cm²) | Moment Quán Tính (cm⁴) |
---|---|---|---|
H350 x 150 x 6 | 81,25 | 10500 | 96,00 |
H350 x 150 x 8 | 106,25 | 16000 | 192,00 |
H350 x 150 x 10 | 131,25 | 21500 | 320,00 |
H350 x 150 x 12 | 156,25 | 27000 | 448,00 |
H350 x 150 x 14 | 181,25 | 32500 | 576,00 |
H350 x 150 x 16 | 206,25 | 38000 | 704,00 |
H350 x 150 x 18 | 231,25 | 43500 | 832,00 |
H350 x 150 x 20 | 256,25 | 49000 | 960,00 |
Bảng tra này giúp dễ dàng lựa chọn và tính toán cho các dự án xây dựng của bạn.
Ưu Điểm của Thép Hình H350:
-
Độ Bền Cao: Thép hình H350 được sản xuất từ thép nguyên chất, có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và chống chịu được tác động của môi trường.
-
Khả Năng Chịu Lực Tốt: Với cấu trúc hình chữ H, thép H350 tăng cường khả năng chịu lực, chống uốn cong và võng.
-
Dễ Dàng Thi Công: Kích thước và hình dáng tiêu chuẩn giúp việc thi công và lắp đặt trở nên dễ dàng.
Ứng Dụng của Thép Hình H350:
Thép hình H350 đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
- Làm cầu, trụ cầu, cọc, móng nhà.
- Làm khung nhà xưởng, nhà thép tiền chế.
- Làm giàn giáo, hàng rào và nhiều ứng dụng khác.
Lựa Chọn Thép Hình H350 Chất Lượng:
Để đảm bảo chất lượng, hãy chú ý đến những điểm sau:
- Chọn thép hình H350 của các thương hiệu uy tín, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
- Kiểm tra chất lượng bằng cách quan sát bề mặt và độ dày của thép H350.
- Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng của thép hình H350.