Thép hình H244 là loại thép có mặt cắt ngang dạng chữ H với chiều cao khoảng 244mm. Sản phẩm này được đánh giá cao nhờ độ bền vượt trội, khả năng chịu tải lớn và dễ dàng thi công trong nhiều điều kiện công trình. Nhờ đó, thép chữ H244 là lựa chọn lý tưởng trong thi công nhà thép tiền chế, khung dầm cầu, và kết cấu công nghiệp nặng.
Bảng giá thép hình H244 mới nhất hôm nay
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||||||
Đ/c 1: Xưởng cán tôn – xà gồ Số 34 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn | |||||||
Đ/c 2 – Trụ sở: Số 262/77 đường Phan Anh, Tân Phú, HCM | |||||||
Đ/c 3: Xưởng cán tôn Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, HCM | |||||||
Đ/c 4: Lô A5 KCN Hoàng Gia, Đức Hòa, Long An | |||||||
Điện thoại: 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0932 855 055 | |||||||
Web: tonthepsangchinh.vn | |||||||
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H |
|||||||
TT | Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | Xuất xứ | |
1 | Thép H100x100x6x8x12m | 12m | 206.4 | 20,300 | 4,190,000 | Posco | |
2 | Thép H125X125x6.5x9x12m | 12m | 285.6 | 20,300 | 5,798,000 | Posco | |
3 | Thép H150x150x7x10x12m | 12m | 378.0 | 20,300 | 7,673,000 | Posco | |
4 | Thép H194x150x6x9x12m | 12m | 367.2 | 20,300 | 7,454,000 | Posco | |
5 | Thép H200x200x8x12x12m | 12m | 598.8 | 20,300 | 12,156,000 | Posco | |
6 | Thép H244x175x7x11x12m | 12m | 440.4 | 20,300 | 8,940,000 | Posco | |
7 | Thép H250x250x9x14x12m | 12m | 868.8 | 20,300 | 17,637,000 | Posco | |
8 | Thép H294x200x8x12x12m | 12m | 681.6 | 20,300 | 13,836,000 | Posco | |
9 | Thép H300x300x10x15x12m | 12m | 1,128.0 | 20,300 | 22,898,000 | Posco | |
10 | Thép H350x350x12x19x12m | 12m | 1,644.0 | 20,300 | 33,373,000 | China | |
11 | Thép H390x300x10x16x12m | 12m | 792.0 | 20,300 | 16,078,000 | Posco | |
12 | Thép H400x400x13x21x12m | 12m | 2,064.0 | 20,300 | 41,899,000 | China | |
13 | Thép H482x300x11x15x12m | 12m | 1,368.0 | 20,300 | 27,770,000 | Posco | |
14 | Thép H500x200x10x16x12m | 12m | 1,075.2 | 20,300 | 21,827,000 | Posco | |
15 | Thép H450x200x9x14x12m | 12m | 912.0 | 20,300 | 18,514,000 | Posco | |
16 | Thép H600x200x11x17x12m | 12m | 1,272.0 | 20,300 | 25,822,000 | Posco | |
17 | Thép H446x199x9x14x12m | 12m | 794.4 | 20,300 | 16,126,000 | Posco | |
18 | Thép H496x199x8x12x12m | 12m | 954.0 | 20,300 | 19,366,000 | Posco | |
19 | Thép H582x300x12x17x12m | 12m | 1,666.0 | 20,300 | 33,820,000 | Posco | |
20 | Thép H588x300x12x20x12m | 12m | 1,812.0 | 20,300 | 36,784,000 | Posco | |
21 | Thép H700x300x13x24x12m | 12m | 2,220.0 | 20,300 | 45,066,000 | Posco | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0949 286 777 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.
Lưu ý:
- Giá thép hình H244 có thể biến động theo thời gian và phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thương hiệu, xuất xứ, chất lượng.
- Giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Thông số kỹ thuật của thép H244
Thép hình H244 được sản xuất từ thép cán nóng theo tiêu chuẩn JIS G3101 (Nhật Bản), đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong xây dựng:
- Chiều cao: 244 mm
- Chiều rộng cánh: 175 mm
- Độ dày cánh và bụng: 7–11 mm
- Mác thép: SS400
- Độ bền kéo: ≥ 340 N/mm²
- Độ cứng Brinell: HB240
- Tỷ trọng: 7.85 T/m³

Bảng tra thép hình H244 cung cấp chi tiết về trọng lượng, diện tích, và moment quán tính. Đây là công cụ quan trọng hỗ trợ tính toán và thiết kế trong lĩnh vực xây dựng.
Kích Thước | Trọng Lượng (kg/m) | Diện Tích (cm²) | Moment Quán Tính (cm⁴) |
H244 x 125 x 6 | 122.5 | 16250 | 168,00 |
H244 x 125 x 8 | 157.5 | 22625 | 256,00 |
H244 x 125 x 10 | 192.5 | 29000 | 344,00 |
H244 x 125 x 12 | 227.5 | 35375 | 432,00 |
H244 x 125 x 14 | 262.5 | 41750 | 520,00 |
H244 x 125 x 16 | 297.5 | 48125 | 608,00 |
H244 x 125 x 18 | 332.5 | 54500 | 696,00 |
H244 x 125 x 20 | 367.5 | 60875 | 784,00 |
Ưu điểm nổi bật của thép hình chữ H244
Thép H244 mang lại nhiều lợi ích trong thi công và sử dụng thực tế, cụ thể:
- Độ bền cơ học cao: Giúp công trình vững chắc, chịu lực tốt.
- Tiết kiệm chi phí dài hạn: Khả năng chống cong vênh, ăn mòn giúp kéo dài tuổi thọ công trình.
- Thi công nhanh chóng: Sản phẩm được cắt sẵn theo kích thước tiêu chuẩn, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.
- Thích hợp nhiều loại công trình: Từ nhà xưởng, nhà thép tiền chế đến các công trình cầu đường, hạ tầng kỹ thuật.

Ứng dụng thực tế của thép H244 trong xây dựng
Với khả năng chịu tải lớn và kết cấu vững chắc, thép hình H244 thường được sử dụng trong:
- Khung sườn và dầm cầu, trụ cột, móng chịu lực
- Khung nhà tiền chế, nhà xưởng công nghiệp
- Sàn, mái và dàn kết cấu chịu lực lớn
- Thiết bị máy móc, container, tàu thuyền
- Lan can, giàn giáo, cọc chịu lực ngoài trời

Bí quyết chọn mua thép H244 chất lượng cao
Tôn Thép Sáng Chinh cam kết là nhà cung cấp uy tín hàng đầu tại Việt Nam, cung cấp Thép hình H244 với đa dạng kích thước và chất lượng. Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, qua quy trình sản xuất hiện đại, đảm bảo chất lượng đồng đều và ổn định. Thép hình H244 của chúng tôi có độ cứng cao, chịu lực tốt, chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, giúp mang lại sự an toàn và bền bỉ cho mọi công trình.
- Nguồn hàng rõ ràng: Mua từ các đơn vị phân phối uy tín, có chứng chỉ CO/CQ
- Kiểm tra kỹ bề mặt và độ dày thực tế
- So sánh giá và chính sách hậu mãi giữa các đơn vị
- Ưu tiên đơn vị có hỗ trợ vận chuyển và báo giá minh bạch\
Chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển và thi công lắp đặt Thép hình H244 chuyên nghiệp, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí. Hãy liên hệ ngay để nhận tư vấn và báo giá tốt nhất cho sản phẩm chất lượng cao của chúng tôi.