Bảng Báo Giá Thép Hình H100 Mới Nhất
Thép hình H100, với chiều cao và chiều rộng tương đương nhau, tạo nên hình dáng chữ H, là một lựa chọn phổ biến trong xây dựng và công nghiệp. Được biết đến với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và tính linh hoạt trong thi công, thép hình H100 đang được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực.
Chính sách ưu đãi khi mua thép hình H100 tại Tôn Thép Sáng Chinh
✅Giá thép hình H100 | ⭐ Tốt nhất thị trường, chiết khấu cao |
✅ Sản phẩm | ⭕ Chất lượng, đầy đủ chứng chỉ CO/ CQ |
✅ Vận chuyển | ⭐ Vận chuyển, giao hàng nhanh sau 24h báo giá |

Bảng Báo Giá Thép Hình H100 Mới Nhất (Áp Dụng Từ ngày 02/12/2023):
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình H | ||
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
1 | ✅ Thép H100*100*6*8ly | POSCO | 17.20 | 22,500 | 2,322,000 | 4,644,000 |
2 | ✅ Thép H125*125*6.5*9 | POSCO | 23.80 | 22,500 | 3,213,000 | 6,426,000 |
3 | ✅ Thép H148*100*6*9 | POSCO | 21.70 | 22,500 | 2,929,500 | 5,859,000 |
4 | ✅ Thép H150*150*7*10 | POSCO | 31.50 | 22,500 | 4,252,500 | 8,505,000 |
5 | ✅ Thép H194*150*6*9 | POSCO | 30.60 | 22,500 | 4,131,000 | 8,262,000 |
6 | ✅ Thép H200*200*8*12 | POSCO | 49.90 | 22,500 | 6,736,500 | 13,473,000 |
7 | ✅ Thép H244*175*7*11 | POSCO | 44.10 | 22,500 | 5,953,500 | 11,907,000 |
8 | ✅ Thép H250*250*9*14 | POSCO | 72.40 | 22,500 | 9,774,000 | 19,548,000 |
9 | ✅ Thép H294*200*8*12 | POSCO | 56.80 | 22,500 | 7,668,000 | 15,336,000 |
10 | ✅ Thép H300*300*10*15 | POSCO | 94.00 | 22,500 | 12,690,000 | 25,380,000 |
11 | ✅ Thép H350*350*12*19 | POSCO | 137.00 | 22,500 | 18,495,000 | 36,990,000 |
12 | ✅ Thép H340*250*9*14 | POSCO | 79.70 | 22,500 | 10,759,500 | 21,519,000 |
13 | ✅ Thép H390*30010*16 | POSCO | 107.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
14 | ✅ Thép H400*400*13*21 | POSCO | 172.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
15 | ✅ Thép H440*300*11*18 | POSCO | 124.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg |
Lưu ý:
- Giá thép hình H100 có thể biến động theo thời gian và phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thương hiệu, xuất xứ, chất lượng.
- Giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hình tổng hợp mới nhất năm 2023
Thông số kỹ thuật Thép Hình H100
Đặc điểm cơ bản:
- Tên gọi: Thép hình H100
- Chiều cao: 100mm
- Chiều rộng cánh trên: 100mm
- Chiều rộng cánh dưới: 100mm
- Khoảng cách giữa hai cánh: 100mm
- Độ dày: 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm,…
- Chiều dài: 6m, 12m, 18m,…
- Mác thép: SS400, Q235,…
- Tiêu chuẩn: JIS G3101:2010, ASTM A656,…
Giá thép hình H100:
Giá của thép hình H100 phụ thuộc vào một số yếu tố như:
- Mác thép: Thép hình H100 có mác thép SS400 có giá cao hơn so với mác thép Q235.
- Tiêu chuẩn: Thép hình H100 theo tiêu chuẩn JIS G3101:2010 có giá cao hơn so với thép theo tiêu chuẩn ASTM A656.
- Kích thước: Thép hình H100 có chiều cao và độ dày lớn thường có giá cao hơn so với kích thước nhỏ.
- Chiều dài: Thép hình H100 có chiều dài lớn thường có giá cao hơn so với chiều dài nhỏ.
Ứng dụng của thép hình H100:
Thép hình H100 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
- Xây dựng: Sử dụng làm khung kèo, cột, dầm trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Cơ khí: Được sử dụng làm khung máy móc, thiết bị.
- Nông nghiệp: Sử dụng làm nhà xưởng, kho bãi trong ngành nông nghiệp.
Lưu ý khi sử dụng thép hình H100:
Khi sử dụng thép hình H100, quan trọng để:
- Lựa chọn kích thước phù hợp: Chọn loại thép có kích thước phù hợp với yêu cầu thiết kế.
- Kiểm tra chất lượng: Tiến hành kiểm tra chất lượng trước khi sử dụng để đảm bảo an toàn và tuân thủ tiêu chuẩn.
- Bảo quản đúng cách: Bảo quản thép theo cách đúng để đảm bảo chất lượng và độ bền, tránh môi trường ẩm ướt và các yếu tố có thể ảnh hưởng đến tính chất cơ học của thép. Thép hình H100, với chất lượng tốt và ứng dụng đa dạng, là lựa chọn phổ biến trong xây dựng, cơ khí và nông nghiệp. Việc lựa chọn đúng kích thước, kiểm tra chất lượng và bảo quản đúng cách sẽ giúp đảm bảo hiệu suất và độ bền của sản phẩm trong quá trình sử dụng.