Thép hình U120 là gì?
Thép U120 là dòng thép kết cấu có mặt cắt chữ U, với chiều cao bụng khoảng 120mm. Cấu tạo của thép U120 gồm hai cánh kéo dài ở phần trên và dưới, được nối liền với phần thân thẳng đứng ở giữa. Sản phẩm được sản xuất thông qua quy trình cán nóng hiện đại, ứng dụng công nghệ tiên tiến và tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ chính xác cao trong từng chi tiết.
Đặc điểm thép hình U120 / thép U120
Thép hình U120 thuộc dòng thép hình U là một trong những vật liệu được ưa chuộng trong ngành xây dựng và sản xuất nhờ vào hàng loạt đặc điểm nổi bật, giúp nâng cao hiệu quả thi công cũng như độ bền của công trình:
- Độ bền cơ học cao, ít bị cong vênh hay biến dạng khi chịu tải trọng lớn hoặc các lực tác động mạnh từ bên ngoài.
- Khả năng kháng hóa chất tốt, giúp thép U120 không bị ăn mòn bởi axit, muối hoặc bazơ, duy trì độ ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
- Dễ tích hợp với các vật liệu khác như thép hộp, bê tông hay gạch, phù hợp với nhiều loại công trình từ dân dụng đến công nghiệp nặng.
- Tăng độ ổn định và độ cứng cho kết cấu, góp phần nâng cao khả năng chịu lực và kéo dài tuổi thọ công trình.
- Chất lượng đồng đều và tuổi thọ sử dụng lâu dài, giúp giảm thiểu chi phí bảo dưỡng, sửa chữa trong quá trình sử dụng.
- Trọng lượng nhẹ nhưng vẫn đảm bảo độ chắc chắn, giúp giảm áp lực lên móng và hạ tầng, đồng thời thân thiện hơn với môi trường.
- Chống cháy, không rỉ sét và không bị mối mọt phá hoại, tăng mức độ an toàn và độ bền cho công trình theo thời gian.
- Tối ưu chi phí đầu tư, nhờ giá thành hợp lý và yêu cầu bảo trì thấp, phù hợp với nhiều loại hình dự án.
- Dễ phát hiện lỗi trong quá trình thi công, việc kiểm tra bằng mắt thường giúp tiết kiệm thời gian và chi phí sửa chữa.

Mác thép và tiêu chuẩn của sản phẩm thép U120
Thép hình U120 được chế tạo dựa trên nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật trong nước và quốc tế, giúp sản phẩm thích nghi tốt với đa dạng yêu cầu xây dựng từ dân dụng đến công nghiệp ở nhiều khu vực:
- JIS G3101 (Nhật Bản – SS400): Là tiêu chuẩn phổ biến tại khu vực châu Á, nổi bật với độ tin cậy và chất lượng ổn định.
- ASTM A36 (Mỹ): Được ứng dụng rộng rãi tại các quốc gia châu Mỹ, đặc biệt trong lĩnh vực xây dựng công nghiệp.
- BS EN 10025-2 (Châu Âu – S235JR): Đề cao các yêu cầu khắt khe về độ bền cơ học và tính nhất quán của vật liệu.
- GB/T 700 (Trung Quốc – Q235B): Tiêu chuẩn chủ đạo phục vụ ngành công nghiệp nặng và xây dựng tại Trung Quốc.
- TCVN 7571-1 (Việt Nam): Đại diện cho tiêu chuẩn quốc gia, được sử dụng phổ biến trong các dự án xây dựng dân dụng và kết cấu thép trong nước.
Đặc tính hóa học của thép U120
Thép U120 được chế tạo dựa trên nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế. Mặc dù mỗi tiêu chuẩn có thể có sự chênh lệch nhỏ về tỷ lệ thành phần, nhưng nhìn chung các nguyên tố chính đều nằm trong giới hạn an toàn, đảm bảo tính ổn định về mặt cơ học và lý tính của vật liệu.
Nguyên tố | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) |
Giới hạn | ≤ 0.26 | ≤ 0.40 | 0.30 – 0.90 | ≤ 0.050 | ≤ 0.050 |
Trong đó:
- Carbon (C): Hàm lượng C không vượt quá 0.26%, giúp cân bằng giữa độ cứng và độ dẻo, rất phù hợp cho các yêu cầu gia công hoặc hàn.
- Silic (Si): Góp phần tăng độ bền và khả năng chống oxy hóa cho thép.
- Mangan (Mn): Cải thiện độ bền kéo và khả năng chịu va đập.
- Phốt pho (P) và Lưu huỳnh (S): Hàm lượng rất thấp, giúp hạn chế tình trạng giòn gãy và nâng cao khả năng hàn.
Tính chất cơ học
Tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất, thép U120 sẽ có các đặc tính cơ học khác nhau. Tuy nhiên, tất cả đều đáp ứng tốt các yêu cầu về giới hạn chảy, cường độ chịu kéo và khả năng giãn dài. Cụ thể:
Tiêu chuẩn | Giới hạn chảy (MPa) | Độ bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) |
SS400 | ≥ 245 | 400 – 510 | ≥ 17 |
Q235B | ≥ 235 | 370 – 500 | ≥ 26 |
S235JR | ≥ 235 | 360 – 510 | ≥ 26 |
Quy cách, trọng lượng thép hình U120
Tên | Quy cách | Độ dài | Khối lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | – | 43.00 |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | – | 56.00 | |
U120x 50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 |
Bảng giá thép hình U120 mới nhất 10/2025 tại Sáng Chinh
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||||
Kho hàng: Số 34 Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||||
Địa chỉ 2: Số 262/77 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||||
Kho 3: Số 9 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, Hồ Chí Minh | |||||
Điện thoại: 0909 936 937 – 0975 555 055 – 0949 286 777 | |||||
Web: tonthepsangchinh.vn | |||||
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U120 | |||||
STT | QUY CÁCH | kg/tấm | Đơn giá vnđ/cây 6m | Xuất xứ | |
1 | Thép U120x48x3.5x6m | 42,00 | 714.000 | Á Châu/ An Khánh | |
2 | Thép U120x50x4.7x6m | 54,00 | 918.000 | Á Châu/ An Khánh | |
3 | Thép U125x65x6x6m | 80,40 | 1.367.000 | Á Châu/ An Khánh |
Bảng giá thép u120 bằng hình

Ứng dụng thực tế của thép U120
Nhờ những đặc tính ưu việt, thép hình U120 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xây dựng công nghiệp đến dân dụng, cụ thể như sau:
- Là vật liệu chính trong thi công nhà thép tiền chế và xây dựng nhà xưởng công nghiệp.
- Được sử dụng cho các cấu trúc chịu lực, đảm bảo độ bền và tính ổn định của công trình.
- Ứng dụng phổ biến trong ngành cơ khí chế tạo, sản xuất thiết bị vận chuyển và máy móc.
- Tham gia vào các hạng mục xây dựng nhà ở, như làm khung mái, giá đỡ hoặc trang trí nội thất.

Tham khảo báng giá thép U các kích thước khác
Liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh để nhận báo giá ưu đãi hôm nay và được hỗ trợ tận tâm từ đội ngũ chuyên viên kỹ thuật giàu kinh nghiệm!
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH
- Kho hàng: Số 34 Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn
- Địa chỉ 2: Số 262/77 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM
- Kho 3: Số 9 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, Hồ Chí Minh
- Hotline: 0909 936 937 – 0975 555 055 – 0949 286 777
- Website: tonthepsangchinh.vn