Thép hình U250 là gì?
Thép U250 là loại thép kết cấu có thiết kế mặt cắt dạng chữ U, với phần bụng cao khoảng 250mm. Đây là dòng thép hình chịu lực phổ biến trong ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp nhờ tính ổn định và khả năng chịu tải cao. Với hình dáng cấu trúc chắc chắn, thép U250 thường được sử dụng trong các kết cấu chịu lực, khung nhà thép tiền chế, giàn khoan, cầu đường và nhiều ứng dụng kỹ thuật khác.

Đặc điểm thép hình U250 / thép U250
Thép U250 sở hữu nhiều đặc điểm vượt trội, giúp nó trở thành vật liệu được ưa chuộng trong xây dựng và công nghiệp:
- Kích thước phong phú, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng.
- Có độ bền cao và khả năng chống chịu tốt trước điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Khả năng chịu lực lớn, ít bị cong vênh hay biến dạng dưới tác động ngoại lực.
- Thuận tiện trong khâu vận chuyển, thi công, lắp ráp và bảo dưỡng.
- Chi phí đầu tư hợp lý, tiết kiệm cho chủ thầu và doanh nghiệp.
Mác thép và tiêu chuẩn của sản phẩm thép U250
Tùy theo xuất xứ sản phẩm, mỗi loại thép sẽ được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn mác thép riêng biệt. Một số mác thép phổ biến hiện nay bao gồm:
- Tiêu chuẩn Mỹ: Mác thép A36 thuộc hệ tiêu chuẩn ASTM.
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: SS400 được sản xuất theo JIS G3101 hoặc các mác như SB410, 3013,…
- Tiêu chuẩn Trung Quốc: Các mác thép như SS400, Q235A, Q235B, Q235C,… áp dụng tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
- Tiêu chuẩn Nga: CT3 sản xuất theo chuẩn GOST 380 – 88.
Đặc tính hóa học của thép U250
Thép hình U250 được sản xuất dựa trên nhiều hệ tiêu chuẩn quốc tế, mỗi tiêu chuẩn quy định tỷ lệ thành phần nguyên tố hóa học khác nhau. Dưới đây là bảng thể hiện tỷ lệ các nguyên tố chính theo một số tiêu chuẩn phổ biến:
Tiêu Chuẩn | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) |
JIS G3101 SS400 | ≤ 0.17 | ≤ 0.50 | 0.35 – 0.80 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 |
ASTM A36 | ≤ 0.26 | ≤ 0.40 | 0.60 – 0.90 | ≤ 0.04 | ≤ 0.05 |
Q235B | ≤ 0.22 | ≤ 0.35 | 0.30 – 0.70 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
S235JR | ≤ 0.17 | ≤ 0.35 | 1.40 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 |
Quy cách, trọng lượng thép hình U250
Quy cách | Barem trọng lượng thép U250 | ||
Kg/m | Kg/ Cây 6m | Kg/ Cây 12m | |
U 250x76x6x12m | 22,80 | 136,8 | 273,6 |
U 250x78x7x12m | 23,50 | 141 | 282 |
U 250x78x7x12m | 24,60 | 147,6 | 295,2 |
- Dung sai chiều cao, chiều rộng cánh : ± 2 mm
- Dung sai trọng lượng theo chiều dài : ± 3 – 5%

Báo giá thép hình U250 chi tiết mới nhất 09/2025
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||||
Kho hàng: Số 34 Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||||
Địa chỉ 2: Số 262/77 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||||
Kho 3: Số 9 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, Hồ Chí Minh | |||||
Điện thoại: 0909 936 937 – 0975 555 055 – 0949 286 777 | |||||
Web: tonthepsangchinh.vn | |||||
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U250 | |||||
STT | QUY CÁCH | kg/tấm | Đơn giá vnđ/cây 6m |
Xuất xứ | |
1 | Thép U250x78x6x6m | 136,80 | 2.326.000 | China | |
2 | Thép U250x78x7x6m | 143,40 | 2.438.000 | China | |
3 | Thép U250x78x8x6m | 147,60 | 2.509.000 | China | |
4 | Thép U250x80x9x6m | 188,40 | 3.203.000 | Hàn Quốc | |
5 | Thép U250x90x9x6m | 207,6 | 3.529.000 | Hàn Quốc |
Bảng giá thép U250 bằng hình

Tham khảo báng giá thép U các kích thước khác
Ưu điểm của thép U250
Thép U250 thuộc nhóm thép hình U, sở hữu nhiều lợi thế vượt trội, giúp nó trở thành vật liệu được ưa chuộng trong xây dựng và công nghiệp:
- Kích thước phong phú, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng.
- Có độ bền cao và khả năng chống chịu tốt trước điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Khả năng chịu lực lớn, ít bị cong vênh hay biến dạng dưới tác động ngoại lực.
- Thuận tiện trong khâu vận chuyển, thi công, lắp ráp và bảo dưỡng.
- Chi phí đầu tư hợp lý, tiết kiệm cho chủ thầu và doanh nghiệp.

Ứng dụng của thép hình U250
Nhờ sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, thép hình U250 được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực:
- Làm kết cấu cho nhà thép tiền chế, nhà xưởng công nghiệp.
- Sử dụng trong các hạng mục cần khả năng chịu lực cao.
- Được áp dụng trong ngành công nghiệp sản xuất, gia công máy móc và thiết bị vận tải.
- Dùng trong xây dựng dân dụng như thi công nhà ở, khung mái, kết cấu nội thất và nhiều hạng mục khác.

Tham khảo báng giá thép U các kích thước khác
Liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh để nhận báo giá ưu đãi hôm nay và được hỗ trợ tận tâm từ đội ngũ chuyên viên kỹ thuật giàu kinh nghiệm!
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH
- Kho hàng: Số 34 Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn
- Địa chỉ 2: Số 262/77 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM
- Kho 3: Số 9 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, Hồ Chí Minh
- Hotline: 0909 936 937 – 0975 555 055 – 0949 286 777
- Website: tonthepsangchinh.vn