Thép hộp 150×300 là dòng thép hộp chữ nhật kích thước lớn, chuyên dùng trong các công trình yêu cầu chịu lực cao. Bài viết của Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp đầy đủ thông tin về đặc điểm kỹ thuật, thành phần hóa học, cơ tính theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế (ASTM, JIS, CT3,…), bảng quy cách khối lượng, ưu điểm, ứng dụng thực tế và bảng báo giá mới nhất.
Thép hộp 150×300 là gì?
Thép hộp kích thước 150×300 là một sản phẩm có kích thước lớn, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu xây dựng và cơ khí đòi hỏi khả năng chịu tải cao.
Thép hộp 150×300 mạ kẽm được bảo vệ bằng lớp mạ kẽm chống ăn mòn, làm tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm. Trong khi đó, thép hộp 150×300 đen giữ lại bề mặt tự nhiên của thép, tạo nên sự chắc chắn và thẩm mỹ.
Thành phần hóa học và cơ tính của thép hộp 150×300
Thép hộp 150×300 có thành phần hóa học và cơ tính ổn định, đáp ứng tốt các yêu cầu về độ bền, khả năng chịu lực và độ dẻo trong xây dựng, cơ khí.
Thép hộp 150×300 – Tiêu chuẩn ASTM A36
Tiêu chuẩn & Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min (N/mm²) | Giới hạn bền kéo Min (N/mm²) | Độ giãn dài Min (%) |
ASTM A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
Thép hộp 150×300 – Tiêu chuẩn 55, S275, S235:
Grade | C% (max) | Mn% (max) | P% (max) | S% (max) | Si% (max) |
S235 | 0.22 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
S275 | 0.25 | 1.60 | 0.04 | 0.05 | 0.05 |
S355 | 0.23 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
Grade | ksi | N/mm² (MPa) |
S235 | 33,000 | 235 |
S275 | 36,000 | 275 |
S355 | 50,000 | 355 |
Grade | Tensile Strength (MPa) |
S235 | 360 – 510 |
S275 | 370 – 530 |
S355 | 470 – 630 |
Thép hộp 150×300 – Tiêu chuẩn S355JR – S275JR – S235JR:
Steel Grade | ≤16 mm | >16–≤40 mm | >40–≤63 mm | >63–≤80 mm | >80–≤100 mm | >100–≤125 mm |
S235JR | 235 | 225 | 215 | 215 | 215 | 195 |
S275JR | 275 | 265 | 255 | 245 | 235 | 225 |
S355JR | 355 | 345 | 335 | 325 | 315 | 295 |
Steel Grade | 3–≤100 mm | >100–≤125 mm |
S235JR | 360–510 | 350–500 |
S275JR | 410–560 | 400–540 |
S355JR | 470–630 | 450–600 |
Steel Grade | ≤40 mm | >40–≤63 mm | >63–≤100 mm | >100–≤125 mm |
S235JR | 26 | 25 | 24 | 22 |
S275JR | 23 | 22 | 21 | 19 |
S355JR | 22 | 21 | 20 | 18 |
Steel Grade | C (%) | Mn (%) | Si (%) | P (%) | S (%) | N (%) | Cu (%) | CEV (%) (≤30 / ≤40 / ≤125 mm) |
S235JR | 0.17 / 0.17 / 0.20 | 1.40 | – | 0.040 | 0.040 | 0.012 | 0.55 | 0.35 / 0.35 / 0.38 |
S275JR | 0.21 / 0.21 / 0.22 | 1.50 | – | 0.040 | 0.040 | 0.012 | 0.55 | 0.40 / 0.40 / 0.42 |
S355JR | 0.24 / 0.24 / 0.24 | 1.60 | 0.55 | 0.040 | 0.040 | 0.012 | 0.55 | 0.45 / 0.47 / 0.47 |
Thép hộp 150×300 – Tiêu chuẩn CT3 (Nga)
C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) | Cr (%) | Ni (%) | Mo (%) | Cu (%) | N2 (%) | V (%) |
0.16 | 0.26 | 0.45 | 0.10 | 0.10 | 0.04 | 0.02 | 0.02 | 0.04 | 0.06 | – |
Thép hộp 150×300 – Tiêu chuẩn JIS G3466 (STKR400)
C (≤ 0.25%) | Si | Mn | P (≤ 0.040%) | S (≤ 0.040%) |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
Thép hộp 150×300 – Tiêu chuẩn JIS G3466 (STKR400)
Tính chất | Giá trị tiêu chuẩn | Giá trị đo thực tế |
Độ bền kéo (Ts) | ≥ 400 MPa | 468 MPa |
Giới hạn chảy (Ys) | ≥ 245 MPa | 393 MPa |
Độ giãn dài (E.L%) | – | 34% |

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật 150×300 mới nhất
Giá thép hộp chữ nhật 150×300 thường thay đổi theo thị trường và loại bề mặt (đen hoặc mạ kẽm). Dưới đây là bảng giá tham khảo mới nhất giúp bạn dễ dàng so sánh và lựa chọn theo nhu cầu sử dụng.
BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN | ||
6.0 | 247.56 | 4,703,640 |
8.0 | 327.06 | 6,214,140 |
10.0 | 405.06 | 7,696,140 |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM | ||
6.0 | 247.56 | 5,446,000 |
8.0 | 327.06 | 7,195,000 |
10.0 | 405.06 | 8,911,000 |
Bảng quy cách khối lượng thép hộp 150×300
Tùy theo độ dày thành, thép hộp 150×300 sẽ có khối lượng riêng biệt. Bảng sau cung cấp thông tin quy cách và trọng lượng tương ứng:
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) |
1 | Thép hộp 150x300x4 | 150 x 300 x 4 | 28.01 |
2 | Thép hộp 150x300x5 | 150 x 300 x 5 | 34.93 |
3 | Thép hộp 150x300x6 | 150 x 300 x 6 | 41.82 |
4 | Thép hộp 150x300x8 | 150 x 300 x 8 | 55.52 |
5 | Thép hộp 150x300x9 | 150 x 300 x 9 | 62.31 |
6 | Thép hộp 150x300x10 | 150 x 300 x 10 | 69.08 |
7 | Thép hộp 150x300x12 | 150 x 300 x 12 | 82.52 |
8 | Thép hộp 150x300x14 | 150 x 300 x 14 | 95.83 |
9 | Thép hộp 150x300x15 | 150 x 300 x 15 | 102.44 |

Ưu điểm của thép hộp 150×300
Thép hộp 150×300 ngày càng được sử dụng phổ biến nhờ vào loạt ưu điểm vượt trội sau:
- Chịu lực tốt: Kết cấu chắc chắn, dùng làm khung, cột, giàn đỡ đều đảm bảo độ bền.
- Chống gỉ: Bề mặt mạ kẽm giúp sử dụng ngoài trời lâu dài mà không lo ăn mòn.
- Bền bỉ, tiết kiệm bảo trì: Tuổi thọ cao, ít hư hỏng, giảm chi phí sửa chữa.
- Đa dạng độ dày: Từ 0.8ly đến 20ly, phù hợp nhiều nhu cầu thi công.
- Dễ gia công: Cắt, hàn, lắp đặt nhanh chóng, linh hoạt trên công trình.
- Ứng dụng rộng: Dùng trong dân dụng, công nghiệp, nhà thép, mái hiên,…

Ứng dụng của thép hộp 150×300
Nhờ khả năng chịu lực tốt, kích thước lớn và độ bền cao, thép hộp 150×300 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
- Xây dựng công trình: Dùng làm khung sườn, cột, dầm trong các công trình lớn như nhà xưởng, nhà cao tầng, cầu đường… giúp công trình vững chắc, ổn định lâu dài.
- Nhà ở dân dụng và công trình công cộng: Từ nhà ở gia đình đến công trình nhà nước, chung cư, trung tâm thương mại đều có thể sử dụng thép hộp 150×300 để làm khung, lan can, cầu thang, mái hiên,…
- Cấu trúc cơ khí – công nghiệp: Thép hộp được dùng trong chế tạo thiết bị, khung máy móc, giàn chịu lực trong công nghiệp nhờ độ cứng và tính ổn định cao.
- Gia công và lắp dựng: Phù hợp để làm giá đỡ, khung cửa, kệ thép và các bộ phận kết cấu khác, giúp quá trình thi công nhanh, chắc chắn và chính xác.
- Ứng dụng ngoài trời: Với khả năng chống gỉ và chịu thời tiết tốt, sản phẩm được dùng nhiều trong môi trường khắc nghiệt như biển, khu công nghiệp ngoài trời, trạm kỹ thuật,…

Tôn thép Sáng Chinh – Địa chỉ phân phối thép hộp uy tín chính hãng
Tôn Thép Sáng Chinh là một trong những đơn vị đi đầu trong lĩnh vực cung cấp thép hộp tại TP.HCM và các tỉnh thành trên toàn quốc. chúng tôi luôn cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm thép hộp 150×300 đúng tiêu chuẩn, đúng chất lượng, đúng khối lượng, đi kèm đầy đủ chứng từ CO–CQ.
Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp đa dạng loại thép hộp chữ nhật 150×300: từ đen đến mạ kẽm, với nhiều độ dày từ 0.7mm đến 10mm, chiều dài linh hoạt 6m, 9m hoặc 12m/cây. Đặc biệt, hỗ trợ cắt theo yêu cầu, báo giá nhanh, minh bạch và cạnh tranh nhất thị trường. Nhờ đó, khách hàng dễ dàng tối ưu chi phí và chủ động tiến độ thi công.
Nếu bạn đang cần tìm đơn vị phân phối thép hộp 150×300 uy tín, lâu dài, giá tốt, hãy liên hệ ngay với Tôn Thép Sáng Chinh để được tư vấn và nhận báo giá mới nhất.
📞 Hotline báo giá và tư vấn:
PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777