Thép hộp 40×80 là loại thép hình chữ nhật rỗng ruột, có kích thước mặt cắt ngang là 40mm chiều rộng và 80mm chiều cao. Đây là một trong những loại thép hộp chữ nhật thông dụng, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và lĩnh vực cơ khí chế tạo.
Bảng báo giá thép hộp 40×80 cập nhật mới nhất
Giá thép hộp 40×80 có thể thay đổi theo từng thời điểm do ảnh hưởng từ thị trường nguyên vật liệu, tỷ giá và chi phí vận chuyển. Để hỗ trợ khách hàng cập nhật thông tin nhanh chóng và chính xác, Tôn Thép Sáng Chinh xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hộp chữ nhật mới nhất, áp dụng cho cả thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
Tôn Thép Sáng Chinh cam kết cung cấp giá cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn, cùng dịch vụ giao hàng tận nơi nhanh chóng, đúng hẹn. Quý khách vui lòng tham khảo chi tiết bên dưới hoặc liên hệ trực tiếp để nhận báo giá theo khối lượng thực tế và vị trí giao hàng.
Bảng giá thép hộp đen 40×80
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Giá (VNĐ/6m) |
0,8 | 8,85 | 168.150 |
0,9 | 9,96 | 189.240 |
1,0 | 11,06 | 210.140 |
1,1 | 12,16 | 231.040 |
1,2 | 13,24 | 251.560 |
1,4 | 15,38 | 292.220 |
1,5 | 16,45 | 312.550 |
1,8 | 19,61 | 372.590 |
2,0 | 21,7 | 412.300 |
2,3 | 24,8 | 471.200 |
2,5 | 26,85 | 510.150 |
2,8 | 29,88 | 567.720 |
3,0 | 31,88 | 605.720 |
3,2 | 33,86 | 643.340 |
3,5 | 36,79 | 699.010 |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm 40×80
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Giá (VNĐ/6m) |
0,8 | 8,85 | 164.000 |
0,9 | 9,96 | 184.000 |
1,0 | 11,06 | 194.000 |
1,1 | 12,16 | 213.000 |
1,2 | 13,24 | 232.000 |
1,4 | 15,38 | 269.000 |
1,5 | 16,45 | 288.000 |
1,8 | 19,61 | 343.000 |
2,0 | 21,7 | 380.000 |
2,3 | 24,8 | 471.000 |
2,5 | 26,85 | 510.000 |
2,8 | 29,88 | 568.000 |
3,0 | 31,88 | 606.000 |
3,2 | 33,86 | 670.000 |
3,5 | 36,79 | 728.000 |
Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% và phí vận chuyển.
- Giá có thể thay đổi tùy theo thị trường và số lượng đặt hàng.
- Để có báo giá chính xác và chi tiết hơn, vui lòng liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Sáng Chinh.
Thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép 40×80
Trong phần dưới đây, Tôn Thép Sáng Chinh xin chia sẻ thông tin chi tiết về các chỉ tiêu kỹ thuật quan trọng của thép hộp 40×80 nhằm giúp quý khách có cái nhìn tổng quan và chính xác hơn khi lựa chọn sử dụng sản phẩm.
Thành phần hóa học
Mác thép | C | Si | MN | P | S | V
CU |
NB
Ni |
Mo
Cr |
Ti
Al |
N
C0 |
A500 GR.B | 0.26 | 0.035 | 0.035 | 0.200 | ||||||
A500 GR.C | 0.23 | 1.35 | 0.035 | 0.035 | 0.200 | 0.012 | ||||
STKR 400 | 0.25 | 0.040 | 0.040 | 0.012 | ||||||
Q235B | 0.12-0.20 | 0.30 | 0.30-0.70 | 0.045 | 0.045 |
Trong đó:
- C (Carbon): Giúp tăng độ cứng, độ bền kéo nhưng nếu quá nhiều sẽ làm thép giòn.
- Mn (Mangan): Cải thiện độ dẻo, tăng khả năng chịu lực và chống mài mòn của thép.
- Si (Silicon): Tăng độ bền, độ đàn hồi và chống oxy hóa nhẹ cho thép.
- P (Phosphorus): Giúp cải thiện độ bền của thép nhưng nhiều quá gây giòn. Vì vậy cần kiểm soát ở mức cho phép.
- S (Sulfur): Giúp thép gia công dễ hơn nhưng quá nhiều làm giảm độ bền.
- Fe (Sắt): Thành phần chính tạo nên khối lượng và cấu trúc nền của thép.

Tính chất cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy δc(MPA) |
Độ Bền Kéo δb(MPA) |
Độ dãn dài % |
A500 GR.B | 320 | 400 | 23 |
A500 GR.C | 345 | 430 | 21 |
A500 GR.C | 245 | 400 | 23 |
A500 GR.C` | 215 | 335 – 410 | 31 |
Trong đó:
- Giới hạn chảy (Yield Strength): Là mức ứng suất tối đa mà thép chịu được trước khi biến dạng vĩnh viễn. Chỉ số này càng cao, thép càng cứng và bền.
- Giới hạn bền kéo (Tensile Strength): Là mức lực kéo tối đa trước khi thép đứt. Dùng để đánh giá độ bền tổng thể.
- Độ giãn dài (Elongation): Khả năng kéo dài trước khi gãy. Thể hiện độ dẻo – càng cao, vật liệu càng dễ uốn, ít giòn.

Ưu điểm nổi bật của thép hộp 40×80
Thép hộp chữ nhật 40×80 ứng dụng ở nhiều những công trình xây dựng khác nhau, bởi những ưu điểm như sau:
– Nguyên liệu sản xuất có chi phí thấp: Nguyên vật liệu để làm nên thép hộp 40×80 thường là những nguyên liệu dễ tìm kiếm, đơn giản & giá thành rẻ. Bởi thế, so với các loại thép khác thì chúng có giá thành mềm hơn. Giúp tiết kiệm được chi phí xây dựng công trình cho quý khách hàng.
– Tuổi thọ cao: Thép hộp 40×80 lại có tuổi thọ rất cao. Đặc biệt đối với dòng sản phẩm thép hộp mạ kẽm thì độ bền còn được nhân lên rất nhiều lần. Với khả năng chống bào mòn cực tốt, bền vững cấu trúc thép dưới tác động của nhiều chất hóa học, không bị gỉ sét nên tuổi thọ của các sản phẩm thường là từ 60 đến 70 năm.

– Chịu lực tốt, độ cứng cao: Với kết cấu hộp chữ nhật và độ dày đa dạng (từ 0.5mm đến 5.0mm), có khả năng chịu lực, chống uốn và va đập tốt, phù hợp cho các kết cấu đòi hỏi độ bền cơ học cao.
– Dễ kiểm tra: Trong quá trình xây dựng, việc hàn hay cắt thép hộp 40×80 có thể dễ dàng kiểm tra các mối nối, mối hàn bằng mắt thường.
– Dễ thi công, tiết kiệm thời gian: Dễ hàn, cắt, uốn theo yêu cầu, giúp đẩy nhanh tiến độ thi công và tiết kiệm chi phí nhân công.
– Kiểu dáng chắc chắn, tính thẩm mỹ cao: Mặt cắt chữ nhật vuông vức, phù hợp cả với các hạng mục cần tính thẩm mỹ như lan can, khung cửa, nhà tiền chế, giàn hoa…
– Ứng dụng đa năng: Sử dụng rộng rãi trong kết cấu nhà thép tiền chế, nhà xưởng, khung mái, hàng rào, cầu thang, bàn ghế, kệ sắt công nghiệp…
– Giá thành hợp lý, độ bền lâu dài: So với các vật liệu truyền thống, có tuổi thọ cao nhưng giá thành vẫn rất cạnh tranh, phù hợp với nhiều phân khúc công trình.
Ứng dụng phổ biến của thép 40×80
Thép hộp 40×80 có nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng và các ngành công nghiệp khác. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép hộp 40×80:
– Kết cấu nhà xưởng: Sử dụng để tạo thành các kết cấu của nhà xưởng, giúp tăng tính đàn hồi và độ cứng của nhà xưởng, đồng thời giảm được chi phí xây dựng.
– Kết cấu nhà dân dụng: Sử dụng trong các kết cấu của các công trình nhà dân dụng như cửa sổ, cánh cửa, và các khung kèo, mang lại tính thẩm mỹ và tính chắc chắn cho công trình.
– Đóng tàu: Được sử dụng để tạo thành các kết cấu của tàu thủy, giúp tăng độ cứng và tính bền vững của tàu.
– Các kết cấu nhà cao tầng: Được sử dụng trong các kết cấu nhà cao tầng, giúp tăng độ cứng và đàn hồi cho toàn bộ công trình.
– Ngành công nghiệp sản xuất: Kết cấu của các thiết bị sản xuất, các khuôn mẫu, các khung kẹp và các bộ phận khác trong quá trình sản xuất.
Với những ứng dụng đa dạng này, thép hộp 40×80 được coi là một vật liệu cần thiết và không thể thiếu trong ngành xây dựng và các ngành công nghiệp khác.

Tôn Thép Sáng Chinh – Lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu xây dựng
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, Tôn Thép Sáng Chinh tự hào là đối tác tin cậy của hàng trăm nhà thầu lớn nhỏ trên khắp miền Nam. Đơn vị không chỉ cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng, mà còn đồng hành cùng quý khách hàng bằng dịch vụ chuyên nghiệp, giá cả minh bạch và chính sách hậu mãi rõ ràng.
Lý do nên lựa chọn Tôn Thép Sáng Chinh:
– Chất Lượng Đỉnh Cao: Tôn Thép Sáng Chinh cam kết cung cấp sản phẩm tôn thép chất lượng đỉnh cao. Sự ổn định, độ bền và tính ứng dụng cao của sản phẩm giúp đảm bảo rằng các dự án xây dựng được thực hiện với sự an toàn và hiệu quả.
– Dịch Vụ Tận Tâm: Nhà thầu xây dựng đòi hỏi sự hỗ trợ tận tâm trong mọi khâu của dự án. Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn hỗ trợ tư vấn, giải quyết vấn đề và dịch vụ hậu mãi để đảm bảo mọi dự án được thực hiện một cách suôn sẻ.
– Cam Kết Đồng Hành: Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn cam kết đồng hành trong mọi giai đoạn của dự án. Họ hiểu rằng sự thành công của bạn là sự thành công của họ và đứng sẵn sàng hỗ trợ để đảm bảo mọi thách thức được vượt qua.
– Phản Hồi Tích Cực Từ Khách Hàng: Phản hồi tích cực từ các nhà thầu xây dựng là minh chứng cho vị thế hàng đầu của Tôn Thép Sáng Chinh. Sự hài lòng về chất lượng sản phẩm và dịch vụ hậu mãi giúp họ trở thành đối tác đáng tin cậy.
Tôn Thép Sáng Chinh là lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu xây dựng. Với chất lượng sản phẩm, dịch vụ tận tâm và cam kết đồng hành, họ mang đến sự hỗ trợ toàn diện cho mọi dự án xây dựng và giúp các nhà thầu đạt được sự thành công một cách đáng tin cậy.
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM
- Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Điện thoại: 097 5555 055/0907 137 555/0937 200 900/0949 286 777/0907 137 555
- Email: thepsangchinh@gmail.com