Thép hộp 60×60 hay còn được gọi là sắt hộp 60×60 là một trong những loại vật liệu xây dựng và sản xuất máy móc được sử dụng phổ biến.
Với kích thước nhỏ gọn và độ bền cao, thép hộp 60×60 đã trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều công trình xây dựng và sản xuất máy móc.
Bảng báo giá thép hộp kích thước 60×60 là cập nhật mới nhất với những sản phẩm chất lượng hàng đầu. Thép hộp 60×60 là giải pháp linh hoạt và đa dụng cho nhiều ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí.
Chúng tôi cung cấp bảng giá chi tiết với các lựa chọn như mạ kẽm hoặc sản phẩm đen, cùng với độ dày đa dạng để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Thép hộp 60×60 của chúng tôi đảm bảo độ chắc chắn, độ bền và khả năng chịu lực mạnh mẽ.
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá mới nhất và tư vấn chọn lựa sản phẩm thép hộp 60×60 phù hợp với yêu cầu cụ thể của bạn. Chúng tôi cam kết mang lại sự hài lòng và đáp ứng mọi yêu cầu với bảng báo giá thép hộp 60×60 đầy đủ và minh bạch.
Mở bài thép hộp 60×60 tại Sáng Chinh
Thép hộp vuông 60×60 là một loại vật liệu kim loại có hình dạng vuông và kích thước cạnh là 60 mm. Nó được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí và các ứng dụng kỹ thuật khác. Thép hộp vuông có đặc điểm ưu việt như độ bền cao, khả năng chống va đập tốt và khả năng chịu tải lớn.
Khi lựa chọn thép hộp vuông 60×60, bạn cần xem xét chất lượng, độ dày và loại thép phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án. Đồng thời, hãy đảm bảo mua sản phẩm từ các nhà cung cấp uy tín và có chất lượng đảm bảo.
Để biết thêm thông tin về sản phẩm thép hộp vuông 60×60 và tìm hiểu về các nhà cung cấp đáng tin cậy, tôi khuyến nghị bạn tìm kiếm thông tin từ các nguồn đáng tin cậy hoặc liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp thép để có được thông tin chi tiết và cập nhật nhất.
Đặc điểm nổi bật thép hộp 60×60 tại Sáng Chinh
🔰 Bảng báo giá sắt thép chính hãng được update mỗi ngày
🟢 Mở rộng kho – nhận vận chuyển nhiều loại sắt thép
🔰 Tận tâm – chuyên nghiệp
🟢 Giao hàng trực tiếp tại nhiều tỉnh thành trên cả nước
🔰 Sản phẩm dễ dàng áp dụng cho mọi khu vực
🟢 Hợp đồng mua bán vật tư rõ ràng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn thông tin miễn phí cho khách hàng 24/7
🟢 Đáp ứng các yêu cầu lớn nhỏ của người tiêu dùng
🔰 Kết nối và hợp tác lâu dài
🟢 Áp dụng ưu đãi cho mọi đơn hàng
Công ty báo giá thép hộp 60×60 rõ ràng dưới đây để quý khách có thể tham khảo. Nâng cao tính năng và hạng mục xây dựng bằng cách sử dụng loại thép hộp vuông chất lượng cao này
Đảm bảo 100% với người tiêu dùng là giá thành sản phẩm mà Tôn thép Sáng Chinh gửi đến là giá từ nhà máy sản xuất. Nhận nhiều voucher khi bạn gọi đến : 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Bảng báo giá thép vuông hộp mạ kẽm các thương hiệu mới nhất hôm nay ngày 24 / 07 / 2024
Bảng giá thép vuông hộp mạ kẽm của các thương hiệu Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055
STT
Tên sản phẩm Dài x Rộng x Dày (mm)
Chiều dài (m)
Trọng lượng (kg)
Thép Hòa Phát (Giá, ĐVT: đồng)
Thép Nguyễn Minh (Giá, ĐVT: đồng)
Thép Visa (Giá, ĐVT: đồng)
Thép 190 (Giá, ĐVT: đồng)
Thép Nam Hưng (Giá, ĐVT: đồng)
Thép Hoa Sen (Giá, ĐVT: đồng)
Download
1
Sắt vuông mạ kẽm 14 x 14 x 1.0
6.00
2.41
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
2
Sắt vuông mạ kẽm 14 x 14 x 1.1
6.00
2.63
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
3
Sắt vuông mạ kẽm 14 x 14 x 1.2
6.00
2.84
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
4
Sắt vuông mạ kẽm 14 x 14 x 1.4
6.00
3.25
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
5
Sắt vuông mạ kẽm 16 x 16 x 1.0
6.00
2.79
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
6
Sắt vuông mạ kẽm 16 x 16 x 1.1
6.00
3.04
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
7
Sắt vuông mạ kẽm 16 x 16 x 1.2
6.00
3.29
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
8
Sắt vuông mạ kẽm 16 x 16 x 1.4
6.00
3.78
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
9
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.0
6.00
3.54
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
10
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.1
6.00
3.87
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
11
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.2
6.00
4.20
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
12
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.4
6.00
4.83
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
13
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.5
6.00
5.14
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
14
Sắt vuông mạ kẽm 20 x 20 x 1.8
6.00
6.05
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
15
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.0
6.00
4.48
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
16
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.1
6.00
4.91
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
17
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.2
6.00
5.33
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
18
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.4
6.00
6.15
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
19
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.5
6.00
6.56
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
20
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 1.8
6.00
7.75
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
21
Sắt vuông mạ kẽm 25 x 25 x 2.0
6.00
8.52
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
22
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.0
6.00
5.43
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
23
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.1
6.00
5.94
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
24
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.2
6.00
6.46
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
25
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.4
6.00
7.47
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
26
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.5
6.00
7.97
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
27
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 1.8
6.00
9.44
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
28
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 2.0
6.00
10.40
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
29
Sắt vuông mạ kẽm 30 x 30 x 2.5
6.00
12.72
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
x
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
30
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 0.8
6.00
5.88
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
31
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.0
6.00
7.31
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
32
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.1
6.00
8.02
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
Đang cập nhật
33
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.2
6.00
8.72
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
34
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.4
6.00
10.11
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
35
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.5
6.00
10.80
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
Đang cập nhật
36
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 1.8
6.00
12.83
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
37
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 2.0
6.00
14.17
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
38
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 2.5
6.00
17.43
x
x
x
17.000 – 25.000
x
Đang cập nhật
39
Sắt vuông mạ kẽm 40 x 40 x 3.0
6.00
20.57
x
x
x
17.000 – 25.000
x
Đang cập nhật
40
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1.1
6.00
10.09
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
Đang cập nhật
41
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1.2
6.00
10.98
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
42
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1.4
6.00
12.74
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
43
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1.5
6.00
13.62
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
Đang cập nhật
44
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 1.8
6.00
16.22
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
45
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 2.0
6.00
17.94
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
46
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 2.5
6.00
22.14
x
x
x
17.000 – 25.000
x
Đang cập nhật
47
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 3.0
6.00
26.23
x
x
x
17.000 – 25.000
x
Đang cập nhật
48
Sắt vuông mạ kẽm 50 x 50 x 3.5
6.00
30.20
x
x
x
x
x
Đang cập nhật
49
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 1.1
6.00
12.16
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
Đang cập nhật
50
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 1.2
6.00
13.24
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
51
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 1.4
6.00
15.38
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
52
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 1.5
6.00
16.45
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
Đang cập nhật
53
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 1.8
6.00
19.61
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
54
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 2.0
6.00
21.70
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
55
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 2.5
6.00
26.85
x
x
x
17.000 – 25.000
x
Đang cập nhật
56
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 3.0
6.00
31.88
x
x
x
17.000 – 25.000
x
Đang cập nhật
57
Sắt vuông mạ kẽm 60 x 60 x 3.5
6.00
36.79
x
x
x
x
x
Đang cập nhật
58
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 1.4
6.00
19.41
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
59
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 1.5
6.00
20.69
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
Đang cập nhật
60
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 1.8
6.00
24.69
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
61
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 2.0
6.00
27.34
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
62
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 2.5
6.00
33.89
x
x
x
17.000 – 25.000
x
Đang cập nhật
63
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 3.0
6.00
40.33
x
x
x
17.000 – 25.000
x
Đang cập nhật
64
Sắt vuông mạ kẽm 75 x 75 x 3.5
6.00
46.69
x
x
x
x
x
Đang cập nhật
65
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 1.4
6.00
23.30
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
66
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 1.5
6.00
24.93
x
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
Đang cập nhật
67
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 1.8
6.00
29.79
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
68
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 2.0
6.00
33.01
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
69
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 2.3
6.00
37.80
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
x
17.000 – 25.000
x
Đang cập nhật
70
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 2.5
6.00
40.98
x
x
x
17.000 – 25.000
x
Đang cập nhật
71
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 3.0
6.00
48.83
x
x
x
17.000 – 25.000
x
Đang cập nhật
72
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 3.5
6.00
56.58
x
x
x
x
x
Đang cập nhật
73
Sắt vuông mạ kẽm 90 x 90 x 4.0
6.00
64.21
x
x
x
x
x
Đang cập nhật
74
Sắt vuông mạ kẽm 100 x 100 x 1.8
6.00
33.30
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
75
Sắt vuông mạ kẽm 100 x 100 x 2.0
6.00
36.78
18.000 – 24.000
17.000 – 23.000
16.000 – 22.000
17.000 – 25.000
16.500 – 22.500
20.000 – 26.000
76
Sắt vuông mạ kẽm 100 x 100 x 2.5
6.00
45.69
x
17.000 – 23.000
x
17.000 – 25.000
x
x
77
Sắt vuông mạ kẽm 100 x 100 x 2.8
6.00
50.98
x
x
x
17.000 – 25.000
x
x
78
Sắt vuông mạ kẽm 100 x 100 x 3.0
6.00
54.49
x
x
x
17.000 – 25.000
x
x
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.
Bảng báo giá thép vuông hộp mạ kẽm các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
Bảng báo giá thép vuông hộp mạ kẽm các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng giá thép vuông hộp đen của các thương hiệu Tôn Thép Sáng Chinh – www.tonthepsangchinh.vn – 0909 936 937 – 097 5555 055
STT
Tên sản phẩm Dài x Rộng x Dày (mm)
Chiều dài (m)
Trọng lượng (kg)
Thép Hòa Phát (Giá, ĐVT: đồng)
Thép Nguyễn Minh (Giá, ĐVT: đồng)
Thép Visa (Giá, ĐVT: đồng)
Thép 190 (Giá, ĐVT: đồng)
Download
1
Sắt vuông đen 14 x 14 x 1.0
6.00
2.41
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
2
Sắt vuông đen 14 x 14 x 1.1
6.00
2.63
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
3
Sắt vuông đen 14 x 14 x 1.2
6.00
2.84
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
4
Sắt vuông đen 14 x 14 x 1.4
6.00
3.25
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
5
Sắt vuông đen 16 x 16 x 1.0
6.00
2.79
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
6
Sắt vuông đen 16 x 16 x 1.1
6.00
3.04
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
7
Sắt vuông đen 16 x 16 x 1.2
6.00
3.29
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
8
Sắt vuông đen 16 x 16 x 1.4
6.00
3.78
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
9
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.0
6.00
3.54
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
10
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.1
6.00
3.87
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
11
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.2
6.00
4.20
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
12
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.4
6.00
4.83
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
13
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.5
6.00
5.14
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
14
Sắt vuông đen 20 x 20 x 1.8
6.00
6.05
17.000 – 23.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
16.000 – 23.000
15
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.0
6.00
4.48
19.000 – 25.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
16
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.1
6.00
4.91
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
17
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.2
6.00
5.33
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
18
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.4
6.00
6.15
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
19
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.5
6.00
6.56
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
20
Sắt vuông đen 25 x 25 x 1.8
6.00
7.75
17.000 – 23.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
21
Sắt vuông đen 25 x 25 x 2.0
6.00
8.52
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
22
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.0
6.00
5.43
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
23
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.1
6.00
5.94
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
24
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.2
6.00
6.46
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
25
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.4
6.00
7.47
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
26
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.5
6.00
7.97
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
27
Sắt vuông đen 30 x 30 x 1.8
6.00
9.44
17.000 – 23.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
28
Sắt vuông đen 30 x 30 x 2.0
6.00
10.40
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
29
Sắt vuông đen 30 x 30 x 2.5
6.00
12.72
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
30
Sắt vuông đen 40 x 40 x 0.8
6.00
5.88
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
31
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.0
6.00
7.31
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
32
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.1
6.00
8.02
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
33
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.2
6.00
8.72
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
34
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.4
6.00
10.11
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
35
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.5
6.00
10.80
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
36
Sắt vuông đen 40 x 40 x 1.8
6.00
12.83
17.000 – 23.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
37
Sắt vuông đen 40 x 40 x 2.0
6.00
14.17
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
38
Sắt vuông đen 40 x 40 x 2.5
6.00
17.43
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
39
Sắt vuông đen 40 x 40 x 3.0
6.00
20.57
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
40
Sắt vuông đen 50 x 50 x 1.1
6.00
10.09
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
41
Sắt vuông đen 50 x 50 x 1.2
6.00
10.98
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
42
Sắt vuông đen 50 x 50 x 1.4
6.00
12.74
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
43
Sắt vuông đen 50 x 50 x 1.5
6.00
13.62
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
44
Sắt vuông đen 50 x 50 x 1.8
6.00
16.22
17.000 – 23.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
45
Sắt vuông đen 50 x 50 x 2.0
6.00
17.94
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
46
Sắt vuông đen 50 x 50 x 2.5
6.00
22.14
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
47
Sắt vuông đen 50 x 50 x 3.0
6.00
26.23
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
48
Sắt vuông đen 50 x 50 x 3.5
6.00
30.20
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
49
Sắt vuông đen 60 x 60 x 1.1
6.00
12.16
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
50
Sắt vuông đen 60 x 60 x 1.2
6.00
13.24
19.000 – 25.000
18.500 – 24.500
15.000 – 22.000
18.000 – 24.000
51
Sắt vuông đen 60 x 60 x 1.4
6.00
15.38
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
52
Sắt vuông đen 60 x 60 x 1.5
6.00
16.45
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
53
Sắt vuông đen 60 x 60 x 1.8
6.00
19.61
17.000 – 23.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
54
Sắt vuông đen 60 x 60 x 2.0
6.00
21.70
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
55
Sắt vuông đen 60 x 60 x 2.5
6.00
26.85
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
56
Sắt vuông đen 60 x 60 x 3.0
6.00
31.88
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
57
Sắt vuông đen 60 x 60 x 3.5
6.00
36.79
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
58
Sắt vuông đen 75 x 75 x 1.4
6.00
19.41
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
59
Sắt vuông đen 75 x 75 x 1.5
6.00
20.69
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
60
Sắt vuông đen 75 x 75 x 1.8
6.00
24.69
17.000 – 23.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
61
Sắt vuông đen 75 x 75 x 2.0
6.00
27.34
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
62
Sắt vuông đen 75 x 75 x 2.5
6.00
33.89
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
63
Sắt vuông đen 75 x 75 x 3.0
6.00
40.33
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
64
Sắt vuông đen 75 x 75 x 3.5
6.00
46.69
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
65
Sắt vuông đen 90 x 90 x 1.4
6.00
23.30
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
66
Sắt vuông đen 90 x 90 x 1.5
6.00
24.93
18.000 – 24.000
16.000 – 22.000
15.000 – 22.000
17.000 – 23.000
67
Sắt vuông đen 90 x 90 x 1.8
6.00
29.79
17.000 – 23.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
68
Sắt vuông đen 90 x 90 x 2.0
6.00
33.01
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
69
Sắt vuông đen 90 x 90 x 2.3
6.00
37.80
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
70
Sắt vuông đen 90 x 90 x 2.5
6.00
40.98
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
71
Sắt vuông đen 90 x 90 x 3.0
6.00
48.83
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
72
Sắt vuông đen 90 x 90 x 3.5
6.00
56.58
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
73
Sắt vuông đen 90 x 90 x 4.0
6.00
64.21
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
74
Sắt vuông đen 100 x 100 x 1.8
6.00
33.30
17.000 – 23.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
75
Sắt vuông đen 100 x 100 x 2.0
6.00
36.78
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
76
Sắt vuông đen 100 x 100 x 2.5
6.00
45.69
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
15.000 – 22.000
15.500 – 21.500
77
Sắt vuông đen 100 x 100 x 2.8
6.00
50.98
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
78
Sắt vuông đen 100 x 100 x 3.0
6.00
54.49
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
79
Sắt vuông đen 100 x 100 x 3.2
6.00
57.97
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
80
Sắt vuông đen 100 x 100 x 3.5
6.00
63.17
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
81
Sắt vuông đen 100 x 100 x 4.0
6.00
71.74
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
82
Sắt vuông đen 100 x 100 x 5.0
6.00
88.55
16.000 – 22.000
15.000 – 21.000
x
15.500 – 21.500
83
Sắt vuông đen 150 x 150 x 2.5
6.00
69.24
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
84
Sắt vuông đen 150 x 150 x 2.8
6.00
77.36
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
85
Sắt vuông đen 150 x 150 x 3.0
6.00
82.75
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
86
Sắt vuông đen 150 x 150 x 3.2
6.00
88.12
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
87
Sắt vuông đen 150 x 150 x 3.5
6.00
96.14
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
88
Sắt vuông đen 150 x 150 x 3.8
6.00
104.12
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
89
Sắt vuông đen 150 x 150 x 4.0
6.00
109.42
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
90
Sắt vuông đen 150 x 150 x 5.0
6.00
136.59
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
91
Sắt vuông đen 200 x 200 x 10
6.00
357.96
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
92
Sắt vuông đen 200 x 200 x 12
6.00
425.03
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
93
Sắt vuông đen 200 x 200 x 4.0
6.00
147.10
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
94
Sắt vuông đen 200 x 200 x 5.0
6.00
182.75
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
95
Sắt vuông đen 200 x 200 x 6.0
6.00
217.94
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
96
Sắt vuông đen 200 x 200 x 8.0
6.00
286.97
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
97
Sắt vuông đen 250 x 250 x 4.0
6.00
184.78
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
98
Sắt vuông đen 250 x 250 x 5.0
6.00
229.85
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
99
Sắt vuông đen 250 x 250 x 6.0
6.00
274.46
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
100
Sắt vuông đen 250 x 250 x 8.0
6.00
362.33
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
101
Sắt vuông đen 250 x 250 x 10
6.00
448.39
20.000 – 25.000
18.000 – 23.500
x
15.500 – 21.500
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.
Bảng báo giá thép vuông hộp đen của các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
Bảng báo giá thép vuông hộp đen của các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Tham khảo giá thép hộp mới nhất hiện nay: giá thép hộp năm 2024
Giới thiệu về Sáng Chinh
Sáng Chinh là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các sản phẩm thép tại Việt Nam. Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành sản xuất thép, Sáng Chinh đã xây dựng được một thương hiệu uy tín và chất lượng trong lòng khách hàng.
Công ty chuyên cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao và đa dạng về kích thước và độ dày, bao gồm cả thép hộp 50×50. Sáng Chinh cũng cung cấp các dịch vụ gia công thép, đảm bảo độ chính xác và chất lượng sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng. Ngoài ra, công ty còn có các dịch vụ hỗ trợ khách hàng như tư vấn kỹ thuật và giao hàng tận nơi.
Với phạm vi hoạt động rộng khắp trên toàn quốc, Sáng Chinh đã tạo được niềm tin và uy tín với các khách hàng trong và ngoài nước. Công ty luôn đặt chất lượng sản phẩm và sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu và cam kết mang đến cho khách hàng các sản phẩm thép chất lượng cao với giá cả hợp lý và dịch vụ tốt nhất trên thị trường.
Vì vậy, khi mua sản phẩm thép hộp 50×50 hoặc bất kỳ sản phẩm thép khác, khách hàng có thể yên tâm lựa chọn Sáng Chinh là đối tác tin cậy để đảm bảo sự thành công trong các dự án của mình.
Quy trình sản xuất thép hộp vuông 60×60 bao gồm nhiều giai đoạn từ khâu chế tạo thép đến gia công thành phẩm.
Dưới đây là một quy trình sản xuất thông thường để tạo ra thép hộp vuông:
Chế tạo thép: Quá trình chế tạo thép bắt đầu bằng việc luyện kim và tạo ra thép từ nguyên liệu như quặng sắt và coke. Quá trình này gồm nhiều giai đoạn như nấu chảy quặng, luyện thép và điều chỉnh thành phần hóa học để đạt được chất lượng thép mong muốn.
Laminating: Sau khi có thép chất lượng, nó được đi qua máy lam để tạo thành lá thép. Quá trình này bao gồm sử dụng máy nén để ép và kéo dãn lá thép từ một tấm thép dày thành một tấm thép mỏng hơn.
Cắt thép: Tấm thép sau khi được laminating sẽ được cắt thành những miếng thép có kích thước cần thiết. Quá trình cắt có thể sử dụng các phương pháp như cắt theo chiều ngang hoặc dọc, sử dụng cắt plasma hoặc cắt laser để đảm bảo kích thước chính xác và bề mặt mịn.
Gia công thành phẩm: Miếng thép sau khi được cắt sẽ được đưa qua các máy gia công để tạo thành thép hộp vuông 60×60. Các giai đoạn gia công bao gồm uốn, hàn, mài và hoàn thiện bề mặt để đạt được kích thước, hình dạng và chất lượng yêu cầu.
Kiểm tra chất lượng: Trước khi được đóng gói và xuất xưởng, các sản phẩm thép hộp vuông 60×60 sẽ được kiểm tra chất lượng. Kiểm tra bao gồm xác định kích thước, độ bền, độ chính xác và kiểm tra bề mặt để đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật.
Đóng gói và vận chuyển: Sản phẩm được đóng gói và chuẩn bị cho vận chuyển, bao gồm sử dụng băng, pallet và các biện pháp bảo vệ phù hợp.
Lưu ý rằng quy trình sản xuất chi tiết có thể khác nhau tùy thuộc vào công nghệ và phương pháp sản xuất của từng nhà máy và nhà cung cấp thép hộp.
Thép hộp vuông 60×60 có nhiều ứng dụng trong cuộc sống và các ngành công nghiệp khác nhau.
Dưới đây là một số ví dụ về ứng dụng của thép hộp 60×60:
Xây dựng và kiến trúc: Thép hộp 60×60 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng và kiến trúc như cấu trúc nhà, cột, khung kèo, giàn khoan, cầu, cầu trục, v.v. Với độ bền cao và khả năng chịu tải lớn, thép hộp vuông 60×60 được ưu tiên sử dụng để tạo ra các kết cấu vững chắc và bền vững.
Công nghiệp cơ khí: Trong ngành công nghiệp cơ khí, thép hộp 60×60 thường được sử dụng làm thành phần kết cấu cho các máy móc, thiết bị và hệ thống chịu lực. Nó có khả năng chịu tải cao và được dùng trong việc xây dựng các khung máy, bàn làm việc, kệ, v.v.
Đóng gói và vận chuyển: Thép hộp vuông 60×60 cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng đóng gói và vận chuyển. Với kích thước và hình dạng đều đặn, nó có thể được sử dụng làm thành phần trong việc tạo ra các kệ, pallet hoặc các khung gỗ bọc thép để bảo vệ và vận chuyển hàng hóa.
Trang trí và nội thất: Thép hộp vuông 60×60 cũng có thể được sử dụng trong trang trí và nội thất. Với thiết kế hiện đại và đường nét đẹp, nó có thể được sử dụng để tạo ra các sản phẩm nội thất như bàn, ghế, kệ sách, bộ sưu tập, và các vật liệu trang trí khác.
Công trình ngoại thất: Thép hộp 60×60 cũng có thể được sử dụng trong các công trình ngoại thất như hàng rào, cổng, lan can, cột trang trí, v.v. Với tính chất chống ăn mòn và bền bỉ, nó có thể được sử dụng để tạo ra các công trình ngoại thất hấp dẫn và bền vững.
Kệ và tủ lưu trữ: Thép hộp vuông 60×60 có thể được sử dụng để xây dựng các kệ và tủ lưu trữ trong các ngành công nghiệp, văn phòng, nhà kho và các không gian lưu trữ khác. Nhờ tính chất chịu lực và độ bền cao, nó đảm bảo an toàn và hiệu quả trong việc lưu trữ hàng hóa và tài liệu.
Khung xe đạp và phụ tùng xe đạp: Thép hộp vuông 60×60 có thể được sử dụng để làm khung xe đạp và các phụ tùng xe đạp khác như càng, bàn đạp, và ghi đông. Với độ cứng và độ bền cao, nó đảm bảo sự ổn định và đáng tin cậy trong việc sử dụng xe đạp.
Thiết bị tập thể dục và gym: Thép hộp 60×60 thường được sử dụng trong việc xây dựng các thiết bị tập thể dục và gym như khung xà đơn, gậy chống đẩy, ghế ngồi nghiêng, và các thiết bị tương tự. Sự cứng vững và chịu lực của thép hộp giúp đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình tập luyện.
Hệ thống đèn chiếu sáng: Thép hộp vuông 60×60 cũng có thể được sử dụng làm cấu trúc chính cho hệ thống đèn chiếu sáng ngoài trời, đèn đường hoặc đèn cảnh quan. Sự chắc chắn và khả năng chịu thời tiết của thép hộp giúp tạo ra các hệ thống chiếu sáng bền vững và đáng tin cậy.
Các ứng dụng khác: Ngoài những ứng dụng đã nêu trên, thép hộp vuông 60×60 còn có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác như dân dụng, nông nghiệp, gia công và chế tạo, hệ thống ống dẫn, và nhiều ứng dụng khác tùy thuộc vào sự sáng tạo và yêu cầu cụ thể của từng ngành công nghiệp.
Đối với sản phẩm thép hộp 50×50, có nhiều ưu điểm vượt trội, bao gồm:
Độ bền cao: sản phẩm thép hộp 50×50 có độ bền cao, chịu được tải trọng lớn trong quá trình sử dụng, đáp ứng yêu cầu về an toàn trong xây dựng và sản xuất máy móc.
Độ chính xác cao: sản phẩm thép hộp 50×50 được sản xuất và gia công với độ chính xác cao, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình lắp ráp, sản xuất.
Dễ dàng gia công và lắp đặt: Kích thước chuẩn của sản phẩm thép hộp 50×50 giúp việc gia công, cắt đoạn và lắp ráp trở nên dễ dàng, đơn giản hơn.
Đa dạng ứng dụng: sản phẩm thép hộp 50×50 có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, sản xuất máy móc, nội thất, phụ kiện ô tô, kết cấu nhà xưởng, và nhiều ứng dụng khác.
Giá thành hợp lý: với đa dạng ứng dụng và nhu cầu sử dụng lớn, sản phẩm thép hộp 50×50 có giá cả phù hợp, hợp lý trong tầm kiểm soát của các doanh nghiệp và khách hàng.
Tôn thép Sáng Chinh có phải là đơn vị cung cấp thép hộp 60×60 tốt nhất không?
Tôn thép Sáng Chinh chuyên nhập thép hộp 60×60 điều đặn từ nhà máy, xuất hàng đi mỗi ngày, cam kết về chất lượng vật tư.
Hợp đồng mua bán có liệt kê chi tiết về quyền lợi của người tiêu dùng.
Ngoài ra, việc thi công lắp đặt thép hộp 60×60 cũng được tiến hành dễ dàng, không gây mất mỹ quan cho công trình, tính an toàn lại cao.
Hoạt động thực tế tại thị trường Miền Nam đã nhiều năm, công ty của chúng tôi đã cung cấp sản phẩm thép hộp 60×60 này cho hàng ngàn công trình lớn nhỏ khác nhau
Sản phẩm đáp ứng được mọi yếu tố, giá bán vừa phải, cung cấp sỉ lẻ trực tiếp mà không hề thông qua bất kỳ trung gian nào
❓❓❓Câu hỏi: Thép hộp vuông 60×60 có khả năng chịu tải lớn như thế nào?
👉👉👉Trả lời: Thép hộp vuông 60×60 có khả năng chịu tải lớn do có kết cấu hình vuông cứng vững và chất liệu thép có độ bền cao. Điều này giúp nó đáp ứng được yêu cầu về độ cứng và khả năng chịu lực trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
❓❓❓Câu hỏi: Thép hộp vuông 60×60 thường được sử dụng trong ngành công nghiệp nào?
👉👉👉Trả lời: Thép hộp vuông 60×60 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí và đóng tàu. Nó thường được dùng để xây dựng kết cấu nhà xưởng, giàn khoan, cột, khung kèo, bệ cầu trục, và các công trình cơ khí khác.
❓❓❓Câu hỏi: Có những tiêu chuẩn nào áp dụng cho thép hộp vuông 60×60?
👉👉👉Trả lời: Thép hộp vuông 60×60 thường phải tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định của ngành công nghiệp. Ở Việt Nam, một số tiêu chuẩn thường áp dụng cho thép hộp vuông bao gồm TCVN 1651-2:2008, TCVN 1651-3:2008, và TCVN 1651-4:2008, liên quan đến quy cách, chất lượng và kiểm tra của thép hộp vuông. Ngoài ra, cũng có thể áp dụng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A500 và JIS G3466.
Tôn Thép Sáng Chinh giúp bạn yên tâm về chất lượng sản phẩm
Cam Kết Chất Lượng: Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ cam kết về chất lượng mà còn thực hiện nó trong mọi sản phẩm tôn thép. Sự nghiêm ngặt trong quá trình sản xuất và kiểm định đảm bảo rằng bạn nhận được những sản phẩm có chất lượng đáng tin cậy.
Kiểm Định Tiêu Chuẩn: Sản phẩm tôn thép của Tôn Thép Sáng Chinh được kiểm định theo các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia. Điều này đảm bảo rằng chất lượng sản phẩm luôn đáp ứng những yêu cầu cao nhất.
Kinh Nghiệm Trong Ngành: Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành tôn thép, Tôn Thép Sáng Chinh đã xây dựng lên một sự uy tín về chất lượng. Họ hiểu rõ về quy trình sản xuất và đảm bảo mọi sản phẩm đi qua các bước kiểm tra nghiêm ngặt.
Phản Hồi Từ Khách Hàng: Sự hài lòng của khách hàng là minh chứng cho chất lượng sản phẩm. Tôn Thép Sáng Chinh nhận được nhiều phản hồi tích cực từ khách hàng về chất lượng sản phẩm tôn thép và độ bền của chúng.
Kết Luận: Với Tôn Thép Sáng Chinh, bạn có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm. Với cam kết chất lượng, kiểm định tiêu chuẩn và kinh nghiệm trong ngành, họ đảm bảo rằng bạn sẽ nhận được những sản phẩm tôn thép tốt nhất cho mọi dự án xây dựng.
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN
Sản phẩm tương tự
Giảm giá!
Thép Hộp 75×75
Được xếp hạng 5.00 5 sao
Tên sản phẩm: Thép Hộp, Sắt Hộp 75x75Kích thước (mm): 75 x 75 x 5 mmChiều dài: 6, 9, 12 mét/câyTiêu chuẩn: ATSM A36, JIS G3101, TCVN 1651 - 1994Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,...Trạng thái bề mặt: Mạ kẽm, ĐenGiá thép hộp 75x75:Liên hệ để biết giá(Nhận cắt sắt thép hộp 75x75 theo yêu cầu)(Cam kết phân phối với giá tốt nhất thị trường)
Giảm giá!
Thép Hộp 120×120
Được xếp hạng 5.00 5 sao
Tên sản phẩm: Thép hộp, Sắt hộp 120x120Chiều dài: 6, 9, 12 mét/câyĐộ dày: Tùy chọn từ 0.7 đến 10 mmTiêu chuẩn: ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,...Trạng thái bề mặt: Mạ kẽm, ĐenGiá thép hộp 120x120:Liên hệ để biết giá(Nhận cắt sắt thép hộp 120x120 theo yêu cầu)(Cam kết phân phối với giá tốt nhất thị trường)
Giảm giá!
Thép Hộp 20×40
Được xếp hạng 5.00 5 sao
Sản phẩm thép hộp 20×40+ Thép hộp mạ kẽm 20×40 có nhiều ưu điểm đặc biệt như: khả năng chịu tải tốt, độ bền cao, chịu được sự khắc nghiệt của môi trường+ Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS…+ Chiều dài: 6 mét (cắt theo yêu cầu)+ Độ dày từ 7 dem đến 2 ly+ Trọng lượng: từ 4 đến 10 kg/cây tùy độ dày
Giảm giá!
Thép Hộp 30×30
Được xếp hạng 5.00 5 sao
Tên sản phẩm: Thép hộp, Sắt hộp 30x30Chiều dài: 6, 9, 12 mét/câyĐộ dày: Tùy chọn từ 0.7 đến 10 mmTiêu chuẩn: ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,...Trạng thái bề mặt: Mạ kẽm, ĐenGiá thép hộp 30x30:Liên hệ để biết giá(Nhận cắt sắt thép hộp 30x30 theo yêu cầu)(Cam kết phân phối với giá tốt nhất thị trường)