Thép hộp 60×60 hay còn được gọi là sắt hộp 60×60 là một trong những loại vật liệu xây dựng và sản xuất máy móc được sử dụng phổ biến. Thép hộp 60×60 là loại thép có tiết diện hình vuông với kích thước mỗi cạnh là 60mm. Sản phẩm này có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như khung nhà, dàn giáo, và các kết cấu công nghiệp. Thép hộp 60×60 có bề mặt nhẵn mịn, độ chính xác cao về kích thước, và khả năng chống ăn mòn hiệu quả, giúp tăng độ bền và tuổi thọ cho công trình.
Bảng phân tích quy cách, độ dày, baren, giá cả thép hộp 60×60
- Quy cách: Hộp 60×60
- Độ dày 0.8mm: Barem 8.85 kg/6m – Giá 168,150 vnđ/6m
- Độ dày 0.9mm: Barem 9.96 kg/6m – Giá 189,240 vnđ/6m
- Độ dày 1.0mm: Barem 11.06 kg/6m – Giá 210,140 vnđ/6m
- Độ dày 1.1mm: Barem 12.16 kg/6m – Giá 231,040 vnđ/6m
- Độ dày 1.2mm: Barem 13.24 kg/6m – Giá 251,560 vnđ/6m
- Độ dày 1.4mm: Barem 15.38 kg/6m – Giá 292,220 vnđ/6m
- Độ dày 1.5mm: Barem 16.45 kg/6m – Giá 312,550 vnđ/6m
- Độ dày 1.8mm: Barem 19.61 kg/6m – Giá 372,590 vnđ/6m
- Độ dày 2.0mm: Barem 21.7 kg/6m – Giá 412,300 vnđ/6m
- Độ dày 2.3mm: Barem 24.8 kg/6m – Giá 471,200 vnđ/6m
- Độ dày 2.5mm: Barem 26.85 kg/6m – Giá 510,150 vnđ/6m
- Độ dày 2.8mm: Barem 29.88 kg/6m – Giá 567,720 vnđ/6m
- Độ dày 3.0mm: Barem 31.88 kg/6m – Giá 605,720 vnđ/6m
- Độ dày 3.2mm: Barem 33.86 kg/6m – Giá 643,340 vnđ/6m
- Độ dày 3.5mm: Barem 36.79 kg/6m – Giá 699,010 vnđ/6m
- Độ dày 3.8mm: Barem 39.648 kg/6m – Giá 753,312 vnđ/6m
- Độ dày 4.0mm: Barem 41.556 kg/6m – Giá 789,564 vnđ/6m
- Độ dày 5.0mm: Barem 51.81 kg/6m – Giá 984,390 vnđ/6m
- Độ dày 6.0mm: Barem 61.04 kg/6m – Giá 1,159,760 vnđ/6m
Bảng trên cung cấp chi tiết về các mức độ dày và trọng lượng của thép hộp 60×60, cùng với giá thành tương ứng cho mỗi loại.
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
Hộp 60×60 | 0.8 | 8.85 | 168,150 |
0.9 | 9.96 | 189,240 | |
1.0 | 11.06 | 210,140 | |
1.1 | 12.16 | 231,040 | |
1.2 | 13.24 | 251,560 | |
1.4 | 15.38 | 292,220 | |
1.5 | 16.45 | 312,550 | |
1.8 | 19.61 | 372,590 | |
2.0 | 21.7 | 412,300 | |
2.3 | 24.8 | 471,200 | |
2.5 | 26.85 | 510,150 | |
2.8 | 29.88 | 567,720 | |
3.0 | 31.88 | 605,720 | |
3.2 | 33.86 | 643,340 | |
3.5 | 36.79 | 699,010 | |
3.8 | 39.648 | 753,312 | |
4.0 | 41.556 | 789,564 | |
5.0 | 51.81 | 984,390 | |
6.0 | 61.04 | 1,159,760 |
Đặc điểm nổi bật thép hộp 60×60 tại Sáng Chinh
🔰 Bảng báo giá sắt thép chính hãng được update mỗi ngày | 🟢 Mở rộng kho – nhận vận chuyển nhiều loại sắt thép |
🔰 Tận tâm – chuyên nghiệp | 🟢 Giao hàng trực tiếp tại nhiều tỉnh thành trên cả nước |
🔰 Sản phẩm dễ dàng áp dụng cho mọi khu vực | 🟢 Hợp đồng mua bán vật tư rõ ràng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn thông tin miễn phí cho khách hàng 24/7 | 🟢 Đáp ứng các yêu cầu lớn nhỏ của người tiêu dùng |
🔰 Kết nối và hợp tác lâu dài | 🟢 Áp dụng ưu đãi cho mọi đơn hàng |
Với kích thước nhỏ gọn và độ bền cao, thép hộp 60×60 đã trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều công trình xây dựng và sản xuất máy móc.
Bảng báo giá thép hộp kích thước 60×60 là cập nhật mới nhất với những sản phẩm chất lượng hàng đầu. Thép hộp 60×60 là giải pháp linh hoạt và đa dụng cho nhiều ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí.
Chúng tôi cung cấp bảng giá chi tiết với các lựa chọn như mạ kẽm hoặc sản phẩm đen, cùng với độ dày đa dạng để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Thép hộp 60×60 của chúng tôi đảm bảo độ chắc chắn, độ bền và khả năng chịu lực mạnh mẽ.
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá mới nhất và tư vấn chọn lựa sản phẩm thép hộp 60×60 phù hợp với yêu cầu cụ thể của bạn. Chúng tôi cam kết mang lại sự hài lòng và đáp ứng mọi yêu cầu với bảng báo giá thép hộp 60×60 đầy đủ và minh bạch.
Mở bài thép hộp 60×60 tại Sáng Chinh
Thép hộp vuông 60×60 là một loại vật liệu kim loại có hình dạng vuông và kích thước cạnh là 60 mm. Nó được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí và các ứng dụng kỹ thuật khác. Thép hộp vuông có đặc điểm ưu việt như độ bền cao, khả năng chống va đập tốt và khả năng chịu tải lớn.
Khi lựa chọn thép hộp vuông 60×60, bạn cần xem xét chất lượng, độ dày và loại thép phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án. Đồng thời, hãy đảm bảo mua sản phẩm từ các nhà cung cấp uy tín và có chất lượng đảm bảo.
Để biết thêm thông tin về sản phẩm thép hộp vuông 60×60 và tìm hiểu về các nhà cung cấp đáng tin cậy, tôi khuyến nghị bạn tìm kiếm thông tin từ các nguồn đáng tin cậy hoặc liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp thép để có được thông tin chi tiết và cập nhật nhất.
Công ty báo giá thép hộp 60×60 rõ ràng dưới đây để quý khách có thể tham khảo. Nâng cao tính năng và hạng mục xây dựng bằng cách sử dụng loại thép hộp vuông chất lượng cao này
Đảm bảo 100% với người tiêu dùng là giá thành sản phẩm mà Tôn thép Sáng Chinh gửi đến là giá từ nhà máy sản xuất. Nhận nhiều voucher khi bạn gọi đến : 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Bảng báo giá thép vuông hộp mạ kẽm các thương hiệu mới nhất hôm nay ngày 08 / 10 / 2024
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
Tham khảo chi tiết: Bảng báo giá thép vuông mạ kẽm
Bảng báo giá thép vuông hộp mạ kẽm các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng báo giá thép vuông hộp đen của các thương hiệu mới nhất hôm nay ngày 08 / 10 / 2024
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Tham khảo giá thép hộp mới nhất hiện nay: giá thép hộp năm 2024
Thép Hộp 60×60: Ứng Dụng và Thông Tin Chi Tiết
Thép hộp 60×60 là một trong những loại thép hình phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng. Với kích thước vừa phải và độ dày đa dạng, loại thép này mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đáp ứng nhu cầu của nhiều công trình khác nhau.
Ứng Dụng của Thép Hộp 60×60
Kết Cấu Xây Dựng:
- Làm khung nhà xưởng, nhà kho, cầu trục, giàn giáo.
- Chế tạo các cột, dầm, kèo trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Làm hàng rào, cổng, lan can.
Sản Xuất Máy Móc:
- Làm khung máy, chân máy, các bộ phận chịu lực.
- Chế tạo các thiết bị công nghiệp nhẹ.
Nội Thất:
- Làm khung bàn, ghế, giá sách, kệ.
Các Lĩnh Vực Khác:
- Làm khung xe, khung máy nông nghiệp.
- Chế tạo các sản phẩm cơ khí khác.
Ưu Điểm của Thép Hộp 60×60
- Độ Bền Cao: Nhờ cấu trúc hộp kín, thép hộp 60×60 có khả năng chịu lực tốt, chống biến dạng và chịu được tải trọng lớn.
- Khả Năng Chịu Lực Tốt: Thép hộp có khả năng chịu lực tốt ở cả hai hướng, giúp tăng cường độ bền cho kết cấu.
- Đa Dạng Kích Thước: Thép hộp 60×60 có nhiều độ dày khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của các công trình.
- Dễ Gia Công: Thép hộp dễ dàng cắt, hàn, uốn, tạo hình theo yêu cầu.
- Bề Mặt Nhẵn: Thép hộp có bề mặt nhẵn, dễ sơn, mạ, tạo điều kiện cho việc hoàn thiện sản phẩm.
Thông Số Kỹ Thuật Thép Hộp 60×60
- Kích Thước: 60×60 mm (có thể có các kích thước khác nhau tùy theo nhà sản xuất)
- Độ Dày: Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, có thể từ 2mm đến 6mm.
- Chất Liệu: Thường được làm từ thép cacbon hoặc thép hợp kim.
- Tiêu Chuẩn: Thường đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như JIS, ASTM.
Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép Hộp 60×60
- Chọn Đúng Loại Thép: Nên lựa chọn loại thép hộp phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của công trình.
- Kiểm Tra Chất Lượng: Kiểm tra kỹ chất lượng thép trước khi sử dụng để đảm bảo độ bền và an toàn.
- Gia Công Đúng Kỹ Thuật: Thực hiện các công việc gia công như cắt, hàn, uốn đúng kỹ thuật để tránh làm giảm chất lượng của sản phẩm.