Thép Hộp 50×50

Mã: TH50x50

★★★★★

Giá từ: 65.000  - 145.000 
Còn hàng

Danh mục: , , , ,

Thẻ: , , , ,

Tên sản phẩm: Thép hộp, Sắt hộp 50×50

Chiều dài: 6, 9, 12 mét/cây

Độ dày: Tùy chọn từ 0.7 đến 10 mm

Tiêu chuẩn: ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83

Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…

Trạng thái bề mặt: Mạ kẽm, Đen

Giá thép hộp 50×50: Liên hệ để biết giá

(Nhận cắt sắt thép hộp 50×50 theo yêu cầu)

(Cam kết phân phối với giá tốt nhất thị trường)

Mô tả

Thép Hộp 50×50 là loại thép hình vuông với mỗi cạnh dài 50mm. Được sử dụng phổ biến trong xây dựng và công nghiệp, thép hộp 50×50 có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và dễ dàng gia công. Ứng dụng của nó bao gồm làm khung nhà xưởng, cột, dầm, lan can, khung máy móc và nội thất. Đa dạng độ dày từ 1.2mm đến 5mm, thép hộp 50×50 đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau. Sản phẩm thường được làm từ thép cacbon hoặc thép hợp kim, đạt các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như JIS, ASTM.

Thép Hộp 50×50

Giá thép hộp 50×50 mới nhất tại Thép Sáng Chinh

Chúng tôi xin gửi bảng giá thép hộp 50×50 mới nhất và chi tiết nhất tại Thép Sáng Chinh để khách hàng tham khảo.

Tham khảo bảng báo giá thép hộp chi tiết năm 2024

Bảng báo giá thép vuông hộp mạ kẽm các thương hiệu mới nhất hôm nay ngày 19 / 09 / 2024

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com.

Tham khảo chi tiết: Bảng báo giá thép vuông mạ kẽm

Bảng báo giá thép vuông hộp mạ kẽm các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh

*Lưu ý:

Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.

Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.

Bấm gọi: 0909 936 937

Bấm gọi: 097 5555 055

Bảng báo giá thép vuông hộp đen của các thương hiệu mới nhất hôm nay ngày 19 / 09 / 2024

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com.

Tham khảo chi tiết: Bảng giá thép vuông đen

Bảng báo giá thép vuông hộp đen của các thương hiệu lớn (file ảnh) được cập nhật bởi Tôn Thép Sáng Chinh

Ghi chú:

  • Bảng giá thép hộp 50×50 phía trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hộp 50×50 có thể tăng hoặc giảm ở thời điểm hiện tại.
  • Chương trình chiết khấu từ 300 đến 500 đồng/kg cho những đơn hàng lớn. Quý khách hãy liên hệ qua hotline của Trí Việt để được tư vấn đầy đủ, rõ ràng về ưu đãi và mức giá hiện tại.
  • Giảm ngay 10% cho đơn hàng kế tiếp và có % hoa hấp hấp dẫn cho người giới thiệu đến người thân và bạn bè thành công.
  • Chỉ thanh toán 100% chi phí khi đã kiểm tra đầy đủ chứng từ, chất lượng và số lượng sản phẩm sắt hộp 50×50.
  • Linh hoạt về phương thức thanh toán bao gồm: hình thức chuyển khoản hoặc trả tiền mặt.
  • Hỗ trợ miễn phí vận chuyển ra tận chân công trình, đảm bảo tiến độ thi công trong bán kính dưới 100km.

Nếu như quý khách đang có nhu cầu muốn mua sắt thép hộp 50×50 đen và mạ kẽm với mức giá rẻ nhất trên thị trường. Hãy nhấc máy lên và gọi đến hotline 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 Thép Sáng Chinh sẽ gửi đến bạn bảng báo giá cạnh tranh nhất.

Ưu điểm của thép hộp vuông 50×50

Sắt hộp vuông 50×50 là loại thép hộp đang được rất nhiều nhà thầu quan tâm và sử dụng. Do sản phẩm này mang lại nhiều ưu điểm vượt trội hơn so với các thép khác. Cụ thể như sau:

  • Chi phí sản xuất thấp: Nguyên vật liệu để sản xuất thép hộp vuông 50×50 thường là các sản phẩm dễ tìm và giá thành rất rẻ. Do vậy, loại thép này luôn có giá thấp và đạt chất lượng cao hơn so với các loại thép khác. Vì vậy, khi dùng sắt hộp 50×50 sẽ giúp khách hàng tiết kiệm được rất nhiều chi phí.
  • Tuổi thọ cao: Mặc dù là sản phẩm này được chế tạo từ các nguyên vật liệu có giá thành rẻ, tuy nhiên tuổi thọ của thép hộp 50×50 vẫn hơn hẳn các loại thép khác. Hơn thế nữa, đối với dòng thép hộp mạ kẽm thì độ bền của sản phẩm sẽ được nhân lên vài lần so với hộp đen. Bởi vậy, loại thép mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao và hầu như không bị gỉ sét, tuổi thọ có thể kéo dài từ 60 cho đến 70 năm.
  • Dễ kiểm tra: Khách hàng có thể dễ dàng quan sát và kiểm tra sắt hộp 50×50 bằng mắt thường. Nếu như phát hiện các vấn đề ảnh hưởng tiêu cực từ sản phẩm, bạn có thể nhanh chóng liên hệ với kỹ sư để xử lý kịp thời.

Thép Hộp Chữ Nhật 50×50, Sắt Hộp 50×50, Hộp Chữ Nhật 50×50

+ Cung cấp sắt thép chất lượng cao.

+ Nguồn hàng đa dạng.

+ Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.

+ Vận chuyển nhanh chón

🔰 Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Thép hộp đen 50×50 giá bao nhiêu?. Thép hộp đen 50×50 đã được rất nhiều khách hàng tin dùng vì chúng có độ bền cao, khó bị cong vênh khi có lực tác động, gia công theo mọi kích thước,…Tôn thép Sáng Chinh cập nhật báo giá mỗi ngày tùy theo từng thời điểm, sẽ có sự chênh lệch mức giá vì thị trường luôn có xu hướng thay đổi không ngừng

Sản phẩm này có thể ứng dụng cho nhiều ngành nghề khác nhau, tuổi thọ lâu dài. Qúy khách đặt mua Thép hộp đen 50×50 với số lượng lớn nhỏ, xin hãy gọi đến hotline để nhận hỗ trợ: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Định nghĩa về thép hộp đen 50×50 ?

Thép hộp đen 50×50 là sản phẩm với hình dáng hình chữ nhật hay hình vuông. Nhà sản xuất cho ra đời nhiều loại để người tiêu dùng dễ dàng chọn lựa hơn, màu đen bóng đặc trưng bao quanh mặt trong và ngoài của sản phẩm. Có kích thước chiều rộng 50 mm & chiều dài 50 mm

Loại thép hộp đen 50×50 này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề như công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng, lĩnh vực công nghiệp đóng tàu thuyền, cầu đường, kết cấu dầm, khung sườn xe,…làm các thiết bị trang trí nội thất, đồ dùng gia dụng khác.

Nguyên liệu chính để tạo nên thép hộp đen 50×50 là thép và kết hợp với thành phần cacbon theo đúng tỉ lệ nhằm tăng độ bền, tính chịu lực của sản phẩm

Quy cách thép hộp đen 50×50 cực kì đa dạng

Chiều dài thép hộp đen: 6 mét/cây. Thép hộp đen 50×50 có độ dài tiêu chuẩn 6m -12m & các độ dày thông dụng: 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 3.0, 3.5, 4.0, 4.5, 5.0, 5.5, 6.0

  • Độ dày thép: từ 1.2 đến 6.0 mm
  • Tiêu chuẩn: ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, …
  • Mác thép : CT3, SS400, SS450,…
  • Quy cách: 50×50 mm

Để biết chi tiết tường tận về từng sản phẩm, xin quý khách hãy liên hệ đến chúng tôi qua đường nóng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Giao thép hộp tận nơi

Doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh cung cấp thép hộp kích thước 50×50 uy tín nhất hiện nay

Công ty Tôn thép Sáng Chinh xin cung cấp báo giá thép hộp đen 50×50 theo từng thời điểm do thị trường mỗi ngày luôn tiêu thụ với số lượng khác nhau => website: tonthepsangchinh.vn

Các tiêu chuẩn chung mà các nhà máy uy tín sử dụng trong khi sản xuất thép hộp đen 50×50 như: theo tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 3783 – 83 ứng với các sản phẩm nội địa, tiêu chuẩn Mỹ ATSM A36, Nhật: JIS – 3302,… đối với các sản phẩm thép hộp 50×50 nhập khẩu

Chúng tôi phân phối đến tận nơi với số lượng lớn nhỏ thép hộp đen 50×50 , có đầy đủ các phương tiện chuyên chở dân dụng. Thời gian bốc xếp hàng xuống kho bãi nhanh chóng. Xin liên hệ để được tư vấn trực tiếp: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 . Sau đây là giá cả của thép hộp đen với nhiều kích thước:

BẢNG GIÁ THÉP HỘP ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU)
   Kích  thước
Số lượng
(Cây/bó)
độ dày
4 4.5 5 5.5 6 6.5 7
30×60          939,600                –                –                –                –                –                –
40×40          786,770                –        956,130                –                –                –                –
40×80       1,267,590                –     1,570,930                –                –                –                –
50×50       1,005,430                –     1,229,310                –     1,442,460                –                –
50×100       1,595,290                –     1,980,700                –     2,360,310                –                –
50×150       2,141,650                –                –                –                –                –                –
60×60       1,223,800                –     1,502,490                –     1,770,160                –                –
60×120 18                –                –     2,390,470                –     2,851,860                –                –
65×65                  –                –     1,639,080                –     1,934,010                –                –
70×70                  –                –     1,775,670                –                –                –                –
75×75       1,534,100                –     1,912,260                –     2,262,000                –                –
75×125 15     2,141,650                –                –                –     3,179,850                –                –
75×150 15     2,414,830     2,633,316     3,004,980     3,181,938     3,589,620     3,717,162     3,979,902
80×80       1,660,830                –     2,048,850                –     2,425,850                –                –
80×100 15                –                –     2,663,650                –     2,851,860                –                –
80×120 15                –                –                –                –     3,179,850                –                –
80×160 15                –                –     2,390,470                –     3,835,540                –                –
90×90 16     1,879,490                –     2,294,190     2,505,252     2,713,182     2,917,632     3,118,950
100×100 16     2,080,460     2,325,800     2,595,210     2,806,098     3,081,540     3,273,114     3,501,576
100×150 12     2,626,820     2,940,600     3,250,842     3,557,778     3,861,234     4,161,384     4,458,402
100×200 8     3,173,180     3,555,110     3,986,514     4,309,458     4,681,296     5,049,828     5,415,054
120×120       2,535,180                –     3,141,570                –     3,737,230                –                –
125×125 9     2,627,226     2,940,774     3,250,842     3,557,778     3,861,234     4,161,384     4,458,402
140×140       2,972,210                –     3,687,930                –                –                –                –
150×150 9     3,173,180     3,555,110     3,934,314     4,309,458     4,681,296     5,049,828     5,415,054
150×200 8     3,720,642     4,170,780     4,617,612     5,061,138     5,501,358     5,938,272     6,371,880
150×250 4                –                –                –                –     6,458,010                –                –
150×300 4                –                –                –                –     7,277,550                –                –
160×160                  –                –     4,234,290                –     5,048,320                –                –
175×175 9     3,720,642     4,170,780     4,617,612     5,061,138     5,501,358     5,938,272     6,371,880
180×180                  –                –                –                –     5,704,010                –                –
200×200 4     4,265,900     4,784,420     5,299,750     5,811,600     6,320,260     6,825,730     7,327,720
200×300                  –                –                –                –                –                –                –
250×250 4     5,445,620     6,013,730     6,665,650     7,314,090     7,959,340     8,601,400     9,239,980
300×300                  –                –                –                –     9,637,860                –

Thông số kỹ thuật của thép hộp đen

Thành phần hóa học

Mác thép Thành phần hóa học (%)
C(max) Si(max) Mn(max) P(max) S(max) Ni( max) Cr( max Mo(max)
ASTM 53 0.30 1.20 0.05 0.045 0.40 0.4 0.15
ASTM A500 0.26 1.35 0.35 0.035

Tiêu chuẩn cơ lý

Mác thép Đặc tính cơ lý
Temp(0C) Giới hạn chảy YS(Mpa) Độ bền kéo TS(Mpa) Độ dãn dài EL(%)
ASTM A53   250 350 28
ASTM A500   250 350 28

Phân loại thép hộp đen như thế nào?

Ngày nay, nhu cầu tiêu thụ thép hộp đen ngày càng lớn, điều này thúc đẩy nhà sản xuất sắt thép phải tạo ra nhiều loại khác nhau nhằm đáp ứng tính chất xây dựng. Sự phong phú về chủng loại thép hộp đen mở rộng sự chọn lựa cho người tiêu dùng. Sản phẩm có phân loại cụ thể như sau:

Thép hộp vuông đen:

Loại thép này được sản xuất với đặc điểm là kích thước chiều dài & chiều rộng bằng nhau, không mạ kẽm nên được gọi là thép hộp vuông đen

Thép hộp chữ nhật đen:

Thép hộp chữ nhật đen là loại thép được sản xuất với kích thước chiều dài lớn hơn chiều rộng.

Thép tròn hộp đen:

Được sản xuất theo mặt cắt hình tròn

Mua thép hộp đen 50×50 ở đâu tại TPHCM & khu vực Miền Nam với giá tốt, uy tín ?

Bạn cần tìm đơn vị cung cấp thép hộp đen kích thước 50×50 uy tín để mua sẽ đảm bảo được chất lượng công trình, cũng như đúng sản phẩm đúng giá?. Vậy đến với Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi sẽ là sự chọn lựa hợp lý nhất vì:

+ Tôn thép Sáng Chinh là đại lý chính thức của nhà máy thép hộp bạn cần mua

+ Là doanh nghiệp lớn, nhiều năm trong việc phân phối vật tư xây dựng và được nhiều người biết đến

+ Giao hàng luôn có giấy tờ xuất xứ sản phẩm rõ ràng, có CO/CQ từ nhà máy

+ Có xuất hóa đơn đỏ, có kho hàng lớn mạnh, giao hàng nhanh chóng

Bạn có nhu cầu mua hoặc báo giá thép hộp đen 50×50, hãy liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 . Chúng tôi tư vấn 24/24h cực kì chuyên nghiệp, báo giá nhanh miễn phí cho khách hàng chỉ trong vòng 5 phút.

Thép hộp đen 50×50 là loại thép có kết cấu chính là rỗng bên trong, được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng cũng như các ngành chế tạo cơ khí ở Việt Nam & những quốc gia có ngành công nghiệp phát triển đi đầu như Anh, Pháp, Mỹ, Nhật…

“Hài Lòng Mọi Mặt Với Tôn Thép Sáng Chinh – Đối Tác Hoàn Hảo Cho Dự Án Của Bạn”

Giới thiệu: Sự hài lòng về mọi mặt là mục tiêu hàng đầu của mọi dự án xây dựng. Tôn Thép Sáng Chinh là người bạn đáng tin cậy, giúp bạn đạt được sự hài lòng toàn diện về chất lượng sản phẩm, dịch vụ và kết quả cuối cùng của công trình.Tôn Thép Sáng Chinh chuyên cung cấp các loại tôn thép xây dựng, tôn lợp mái, tôn cách nhiệt, tôn giả ngói, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, thép hộp, thép ống, thép tấm, xà gồ, thép hình, thép cuộn,…

Sản Phẩm Chất Lượng: Với Tôn Thép Sáng Chinh, sự hài lòng bắt đầu từ sản phẩm. Họ cam kết cung cấp sản phẩm tôn thép chất lượng cao, đảm bảo rằng bạn có trong tay những vật liệu xây dựng tốt nhất cho dự án của mình.

Dịch Vụ Hỗ Trợ Toàn Diện: Không chỉ là việc cung cấp sản phẩm, Tôn Thép Sáng Chinh còn đồng hành với bạn trong mọi giai đoạn của dự án. Họ tư vấn, hỗ trợ và giải quyết mọi vấn đề để đảm bảo bạn nhận được sự hỗ trợ toàn diện và tối ưu.

Hiệu Quả Kinh Tế: Sự hài lòng không chỉ liên quan đến chất lượng mà còn đến hiệu quả kinh tế. Tôn Thép Sáng Chinh giúp bạn tối ưu hóa sử dụng tôn thép, tiết kiệm chi phí xây dựng và đảm bảo rằng bạn đạt được giá trị tốt nhất cho số vốn đầu tư.

Dịch Vụ Hậu Mãi Chất Lượng: Sự hài lòng không kết thúc khi công trình hoàn thành. Tôn Thép Sáng Chinh đảm bảo rằng dịch vụ hậu mãi của họ đáp ứng mọi yêu cầu của bạn, giúp bạn duy trì và quản lý công trình một cách hiệu quả.

Tận Tâm Với Khách Hàng: Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ là nhà cung cấp mà còn là đối tác tận tâm. Họ lắng nghe, tư vấn và đồng hành với bạn để đảm bảo mọi khía cạnh của dự án được đáp ứng và bạn hài lòng mọi mặt.

Kết Luận: Với Tôn Thép Sáng Chinh, hài lòng mọi mặt không chỉ là một mong muốn, mà còn là mục tiêu. Họ đảm bảo rằng bạn sẽ hài lòng về chất lượng sản phẩm, dịch vụ và kết quả của công trình, đồng hành cùng bạn trong mọi bước của dự án.