Thép hộp 75×75 là loại thép hộp vuông có tiết diện hình vuông với cạnh dài 75mm, được sản xuất từ thép cán nguội hoặc cán nóng. Đây là một trong những kích thước thép hộp phổ biến, có nhiều độ dày khác nhau (từ 1.2mm đến 6.0mm), đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong xây dựng và công nghiệp.
Bảng báo giá thép hộp 75×75 mới nhất tại Tôn Thép Sáng Chinh
Thị trường vật liệu xây dựng ở mỗi thời điểm khác nhau luôn có sự chuyển biến không ngừng về giá cả, hầu hết chúng phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: số lượng, quy cách thép, khoảng cách vận chuyển, khu vực thi công,…
Bảng giá thép hộp 75×75 đen
Quy cách | Độ dày | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
Thép Hộp 75×75 đen | 1,0 | 13,82 | 262.580 |
1,1 | 15,2 | 288.800 | |
1,2 | 16,58 | 315.020 | |
1,4 | 19,34 | 367.460 | |
1,5 | 20,69 | 393.110 | |
1,8 | 24,7 | 469.300 | |
2,0 | 27,36 | 519.840 | |
2,3 | 31,3 | 594.700 | |
2,5 | 33,91 | 644.290 | |
2,8 | 37,79 | 718.010 | |
3,0 | 40,36 | 766.840 | |
3,2 | 42,9 | 815.100 | |
3,5 | 46,69 | 887.110 | |
3,8 | 50,43 | 958.170 | |
4,0 | 52,9 | 1.005.100 | |
4,5 | 59,77 | 1.135.630 | |
5,0 | 65,94 | 1.252.860 | |
6,0 | 78,00 | 1.482.000 |
Bảng giá thép hộp 75×75 mạ kẽm
Quy cách | Độ dày | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
Thép Hộp 75×75 mạ kẽm
|
1,0 | 13,82 | 242.000 |
1,1 | 15,2 | 266.000 | |
1,2 | 16,58 | 290.000 | |
1,4 | 19,34 | 338.000 | |
1,5 | 20,69 | 362.000 | |
1,8 | 24,7 | 432.000 | |
2,0 | 27,36 | 479.000 | |
2,3 | 31,3 | 595.000 | |
2,5 | 33,91 | 644.000 | |
2,8 | 37,79 | 718.000 | |
3,0 | 40,36 | 767.000 | |
3,2 | 42,9 | 849.000 | |
3,5 | 46,69 | 924.000 | |
3,8 | 50,43 | 999.000 | |
4,0 | 52,9 | 1.047.000 | |
4,5 | 59,77 | 1.183.000 | |
5,0 | 65,94 | 1.306.000 | |
6,0 | 78,00 | 1.716.000 |
Lưu ý: Giá thép hộp 75×75 có thể thay đổi tùy thuộc vào nhu cầu của thị trường. Giá thép trên chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển.
Phân loại thép hộp vuông 75×75
- Thép hộp 75×75 đen: Thép hộp 75×75 đen là loại thép được sản xuất từ thép cán nóng và chưa qua xử lý mạ kẽm. Bề mặt thường có màu đen hoặc xanh đen, không phủ lớp chống oxy hóa. Ưu điểm là giá thành rẻ hơn so với thép mạ kẽm; dễ gia công, cắt hàn, uốn nắn; phù hợp với các công trình trong nhà hoặc có sơn bảo vệ. Nhược điểm là dễ bị gỉ sét nếu tiếp xúc trực tiếp với môi trường ẩm hoặc ngoài trời; tuổi thọ thấp hơn so với thép mạ kẽm nếu không được bảo vệ bề mặt.
-
Thép hộp vuông 75×75 mạ kẽm: Là loại thép hộp vuông được phủ một lớp kẽm bên ngoài để chống oxy hóa và ăn mòn. Có hai loại chính là mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân. Loại thép hộp 75×75 này có khả năng chống gỉ sét, ăn mòn vượt trội, thích hợp cho môi trường ngoài trời hoặc vùng biển; tuổi thọ cao, ít phải bảo trì; bề mặt sáng, thẩm mỹ cao. Tuy nhiên, giá thành thép lại cao hơn thép hộp đen.

Tiêu chuẩn mác thép và quy cách trọng lượng
Tiêu chuẩn mác thép
Dưới đây là thông tin chi tiết về tiêu chuẩn và mác thép của thép hộp 75×75, giúp bạn hiểu rõ về chất lượng, xuất xứ và khả năng chịu lực của loại thép này:
Mác thép | Đặc điểm | Xuất xứ/tiêu chuẩn |
SS400 | Thép carbon cán nóng, dễ gia công, chịu lực tốt | Nhật Bản (JIS G3101) |
Q235 | Tương đương SS400, độ bền tốt, phổ biến tại TQ | Trung Quốc (GB/T700) |
A36 | Khả năng hàn tốt, bền, dùng cho kết cấu xây dựng | Mỹ (ASTM A36) |
SPHC/SPHT | Thép cán nóng cho gia công, tạo hình dễ dàng | Nhật Bản (JIS G3131) |
S235JR | Cường độ chảy 235 MPa, chất lượng ổn định | Châu Âu (EN 10025) |
Tiêu chuẩn | Quốc gia | Mô tả ngắn |
JIS G3466 | Nhật Bản | Tiêu chuẩn ống thép kết cấu dạng vuông, chữ nhật |
ASTM A500 | Hoa Kỳ | Ống kết cấu thép cacbon hàn nguội |
TCVN 3783 | Việt Nam | Tiêu chuẩn quốc gia cho ống thép kết cấu |
BS EN 10210 | Châu Âu | Tiêu chuẩn kết cấu thép định hình nóng |
Quy cách trọng lượng
Quy cách thép (a x a x t) | Trọng lượng | Tổng trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
1.8 | 4.12 | 24.70 |
2.0 | 4.56 | 27.36 |
2.2 | 5.00 | 29.99 |
2.3 | 5.22 | 31.30 |
2.4 | 5.44 | 32.61 |
2.5 | 5.65 | 33.91 |
2.8 | 6.30 | 37.79 |
3.0 | 6.73 | 40.36 |
3.5 | 7.78 | 46.69 |
3.8 | 8.41 | 50.43 |
4.0 | 8.82 | 52.90 |
4.5 | 9.84 | 59.01 |
5.0 | 10.83 | 65.00 |

Thành phần hóa học và đặc tính cơ lý
Thành phần hóa học
Dưới đây là bảng thống kê thành phần hóa học phổ biến của thép hộp 75×75, tương ứng với các mác thép thường dùng như SS400, Q235, A36. Những mác thép này được sử dụng rộng rãi trong sản xuất thép hộp vuông dùng cho kết cấu xây dựng và cơ khí.
Thành phần | SS400 (JIS G3101) | Q235 (GB/T700) | ASTM A36 |
C (Carbon) | ≤ 0.050 – 0.25% | ≤ 0.22% | ≤ 0.26% |
Mn (Mangan) | ≤ 1.4% | ≤ 1.4% | 0.60 – 0.90% |
P (Photpho) | ≤ 0.050% | ≤ 0.045% | ≤ 0.04% |
S (Lưu huỳnh) | ≤ 0.050% | ≤ 0.045% | ≤ 0.05% |
Si (Silic) | – | ≤ 0.35% | ≤ 0.40% |
Fe (Sắt) | – | – | – |
Trong đó:
- C (Carbon): Ảnh hưởng đến độ cứng và độ bền kéo của thép. Hàm lượng carbon càng cao thì thép càng cứng nhưng độ dẻo giảm.
- Mn (Mangan): Tăng độ bền và tính dẻo dai của thép.
- P và S: Là tạp chất, nếu vượt ngưỡng sẽ làm giảm khả năng hàn và độ dẻo của thép.
- Si (Silic): Giúp tăng cường độ và tính đàn hồi cho thép.
Đặc tính cơ lý
Đặc tính cơ lý | SS400 (JIS G3101) | Q235 (GB/T700) | ASTM A36 |
Giới hạn chảy (Yield Strength) | ≥ 245 MPa (≤16mm) | ≥ 235 MPa | ≥ 250 MPa |
Độ bền kéo (Tensile Strength) | 400 – 510 MPa | 375 – 500 MPa | 400 – 550 Mpa |
Độ giãn dài (%) | ≥ 20% | ≥ 20% | ≥ 20% |
Mô đun đàn hồi (E) | ~200.000 MPa | ~200.000 MPa | ~200.000 Mpa |
Tỷ trọng (Density) | ~7.85 g/cm³ | ~7.85 g/cm³ | ~7.85 g/cm³ |
Độ cứng Brinell (HB) | Khoảng 125 – 180 HB | Khoảng 130 – 170 HB | Khoảng 120 – 190 HB |
Trong đó:
- Giới hạn chảy (Yield Strength): Là mức ứng suất tối đa mà thép có thể chịu trước khi biến dạng vĩnh viễn.
- Độ bền kéo (Tensile Strength): Là ứng suất cực đại mà vật liệu có thể chịu được khi kéo đứt.
- Độ giãn dài (%): Thể hiện độ dẻo của thép – càng cao thì càng dẻo, dễ uốn.
- Mô đun đàn hồi (E): Thể hiện khả năng đàn hồi của vật liệu khi bị kéo/nén.
- Độ cứng Brinell (HB): Cho biết độ cứng bề mặt của thép, ảnh hưởng đến khả năng chịu mài mòn.

Ưu điểm nổi bật của thép 75×75
- Kết cấu chắc chắn, chịu lực tốt: Với tiết diện vuông 75x75mm, thép hộp này có khả năng chịu tải và chống uốn rất tốt. Phù hợp cho kết cấu chịu lực trong nhà xưởng, nhà tiền chế, giàn mái, lan can…
- Dễ thi công và lắp đặt: Bề mặt thép phẳng, vuông vức giúp dễ cắt, hàn, khoan và lắp ghép trong thi công. Ưu điểm này giúp tiết kiệm thời gian, nhân công và chi phí trong quá trình xây dựng.
- Đa dạng độ dày, linh hoạt sử dụng: Có nhiều độ dày khác nhau từ 1.2mm đến 6.0mm, phù hợp với nhiều mục đích: từ khung sườn nhẹ đến kết cấu chịu lực cao.
- Độ bền cao, tuổi thọ lâu dài: Thép hộp 75×75 có khả năng chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Nếu mạ kẽm, khả năng chống ăn mòn, gỉ sét càng vượt trội – lý tưởng cho công trình ngoài trời, ven biển.
- Thẩm mỹ cao, dễ sơn phủ: Bề mặt thép 75×75 vuông vức, sắc nét giúp hoàn thiện công trình đẹp mắt. Dễ sơn phủ để tăng độ bền và tạo màu sắc theo yêu cầu thiết kế.
- Giá thành hợp lý, dễ tìm mua: Là loại thép hộp phổ thông, dễ dàng tìm thấy ở các nhà phân phối uy tín. Giá cả ổn định, phù hợp với nhiều phân khúc công trình từ dân dụng đến công nghiệp.

Ứng dụng thực tế của thép 75×75
- Kết cấu nhà thép tiền chế: Thép hộp 75×75 được dùng làm khung chính hoặc phụ trong nhà xưởng, nhà kho, nhà thép tiền chế. Loại thép này giúp kết cấu bền chắc, dễ thi công, chịu lực tốt.
- Làm cột, lan can, khung hàng rào: Với hình dạng vuông đẹp mắt và dễ lắp đặt, thép hộp 75×75 thường được sử dụng làm trụ cổng, hàng rào, lan can ban công, khung bảo vệ trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Sử dụng trong cơ khí và chế tạo máy: Dùng làm khung sườn máy, bệ đỡ thiết bị, kết cấu thép trong cơ khí chế tạo. Ưu điểm là khả năng chịu lực tốt và dễ gia công.
- Thi công nội – ngoại thất: Ứng dụng làm khung cửa, mái che, giàn hoa, kệ sắt, kết hợp với kính, gỗ, hoặc tôn để tạo điểm nhấn kiến trúc hiện đại. Thép hộp mạ kẽm 75×75 đặc biệt phù hợp với các công trình ngoài trời, nhờ khả năng chống gỉ sét.
- Sử dụng trong kết cấu dân dụng: Làm khung mái hiên, giàn phơi, khung biển quảng cáo, bồn chứa, hoặc khung nhà tạm, nhà cấp 4… Thép hộp 75×75 vừa bền chắc vừa dễ thi công lắp ráp, giảm tải trọng công trình.

Tôn Thép Sáng Chinh – đơn vị cung cấp thép 75×75 uy tín hàng đầu
Tôn Thép Sáng Chinh là một trong những nhà phân phối thép xây dựng, thép hộp, tôn lợp hàng đầu tại TP.HCM và các tỉnh phía Nam. Với hơn 15 năm hoạt động trong ngành, Sáng Chinh luôn cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, giá tốt, giao hàng nhanh.
Lý do nên mua thép hộp vuông 75×75 tại Tôn Thép Sáng Chinh:
🔰 Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Với những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực và tính ứng dụng linh hoạt, thép hộp vuông 75×75 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình xây dựng và cơ khí. Nếu bạn đang tìm kiếm báo giá thép hộp 75×75 mới nhất, chất lượng đảm bảo, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và nhận bảng giá phù hợp nhất với nhu cầu thực tế.