Báo giá thép tisco cập nhật mới nhất hôm nay

Báo giá thép tisco cập nhật mới nhất hôm nay. Công ty Tôn Thép Sáng Chinh tại TPHCM chuyên cung cấp & phân phối các dòng thép Tisco chất lượng cao tại các công trình lớn nhỏ tại Miền Nam. Ứng dụng thép Tisco vào các hạng mục xây dựng, sản phẩm kim loại màu, và nhiều ứng dụng khác

thép-tisco

Báo giá thép tisco cập nhật mới nhất hôm nay

Công ty luôn quan tâm đến ý kiến của khách hàng.Mức giá cạnh tranh thị trường để đem đến chất lượng giá cả một cách tốt nhất. Liên hệ hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666. Gmail:thepsangchinh@gmail.com

STT HÃNG THÉP GIÁ THÉP CUỘN
(GR2400)
DÂN DỤNG 
(CB300)
CÔNG TRÌNH
(CB400)
1 Giá thép Hòa Phát 12720 12700 12900
2 Giá thép Việt Ý 12770 Không SX 13000
3 Giá thép Việt Đức 12660 12650 12850
4 Giá thép Việt Mỹ 12460 12460 12460
5 Giá thép Việt Nhật   12550 12550
6 Giá thép Việt Hàn 12660 12650 12850
7 Giá thép Thái Nguyên 12770 13000 13200
8 Giá thép Việt Úc 12880 13000 Không có
9 Giá thép Vina-Kyoei 12660 12660 12850

Phân Biệt Thép TISCO thiệt và thép TISCO giả

Thép TISCO Thật

Trên từng cuộn thép Tisco sẽ có treo Eteket của đơn vị sản xuất, trên đó ghi rõ và đây đủ các nội dung như: Tên của nhà sản xuất, tiêu chuẩn áp dụng, mác thép, kích cỡ, số lô, ngày sản xuất, trọng lượng, mã KCS…

Hình dáng bề mặt: Bề mặt của thép nhẵn bóng là đặc điểm nhận dạng thép Tisco đơn giản nhất. Thép ánh lên màu xanh, hình dáng tròn đều không có ba via, có in lo go của thép TISCO.

Các yếu tố kỹ thuật: đảm bảo đạt các chỉ số về cơ lý tính theo tiêu chuẩn TCVN 1651 – 85.

Thép TISCO Giả

Trên từng bó, cuộn thép không treo hoặc có treo Eteket nhưng lại không nêu rõ và đầy đủ các thông tin như bên trên

Hình dáng bề mặt: bề mặt của thép giả sần sùi, có nhiều vết han rỉ, bề mặt hay bị bong lớp vảy, hình dáng không tròn đều và có ba via, không in nhãn hiệu TISCO

 Các yếu tố kỹ thuật: không đạt các chỉ số về cơ lý tính theo tiêu chuẩn TCVN 1651 – 85.

Có thể bạn chưa biết: Cách Phân Biệt Các Loại Thép Ống Mạ Kẽm

Vị Trí Logo Củ Thép TISCO Thật, thép Thái Nguyên

Về vị trí in lô gô, thương hiệu TISCO, mác thép và ký hiệu đường kính như sau:

–  Bổ sung ký hiệu mác thép đối với sản phẩm thép thanh vằn, thứ tự xuất hiện là: Lôgô – TISCO – Ký hiệu đường kính danh nghĩa – Mác thép (Ví dụ: Logo TISCO d18 CB3).

– Sản xuất theo Quy chuẩn Quốc gia QCVN 07:2011/BKHCN đối với sản phẩm thép thanh vằn được thực hiện việc in lô gô, thương hiệu TISCO. Mác thép và ký hiệu đường kính trên sản phẩm theo thứ tự: Lôgô – TISCO – Mác thép – Ký hiệu đường kính danh nghĩa (Ví dụ: Logo TISCO CB3 d18).

Như vậy, các sản phẩm thép thanh vằn sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008 sẽ đồng hành tồn tại 02 cách ký hiệu nói trên.

– Tất cả các sản phẩm thép thanh vằn sản xuất theo TCVN 1651-2: 2008 kể từ ngày 01/01/2014 sẽ chỉ in lô gô, thương hiệu TISCO, mác thép và ký hiệu đường kính trên sản phẩm theo thứ tự: Lôgô – TISCO – Mác thép – Ký hiệu đường kính danh nghĩa. (Ví dụ: Logo TISCO CB3 d18 ).

Những lưu ý khi chọn lựa sắt thép để xây nhà

Lựa chọn thương hiệu thép uy tín – chất lượng

Phân khúc giá cả sẽ khác nhau đối với mỗi loại thép. Thép có chất lượng tốt hay không còn phụ thuộc vào yếu tố thương hiệu mà bạn chọn. Bạn có thể dễ dàng lên mạng để tra thông tin về nhà cung ứng thép chất lượng hiện nay
Hãy đảm bảo tính an toàn và hiệu quả của công trình bằng việc chọn lựa vật tư xây dựng tốt

Cần phải chọn cho mình nhà cung ứng thép chuyên nghiệp

Đây là điều đương nhiên khi bạn muốn tìm bất cứ một sản phẩm hay dịch vụ nào, chọn nhà cung ứng tốt nhất và chuyên nghiệp nhất là điều cần thiết. Chọn nhà cung ứng chuyên nghiệp dựa vào các yếu tố như: cung cấp đủ số lượng yêu cầu, chất lượng thép tốt, giao hàng đúng giờ, đúng nơi, tư vấn tận tình,…

Chính sách bán hàng

Mỗi nhà cung ứng dịch vụ, sản phẩm điều có những chính sách riêng chính vì vậy bạn cần phải lựa chọn nhà cung ứng có chính sách tốt nhằm tiết kiệm một khoản chi phí đáng kể:

Những chính sách như của dịch vụ chuyên nghiệp như:

– Giao hàng nhanh đến tận nơi miễn phí

– Bộ phận tư vấn khách hàng hỗ trợ trực tuyến nhanh chóng

Bạn biết gì về thị trường thép hiện nay?

Bền và dẻo được coi là đặc điểm nổi trội của thép xây dựng chính hãng, chúng có tác dụng hỗ trợ cho lớp bê tông cứng. Lựa chọn sắt thép hợp lý sẽ giúp cho công trình đạt độ vững chãi nhất định

Thế, cần phải chọn lựa vật tư như thế nào để xây nhà?. Bình thường chúng ta nghe nào là thép Việt Nhật, Thép Miền Nam, Thép Pomina, Thép Trung quốc, Thép Việt Úc… Nhưng bạn phải tìm hiểu kĩ đặc tính công trình của mình để từ đó chọn lựa loại thép thích hợp nhất

Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Sáng Chinh

Công ty Tôn Thép Sáng Chinh chúng tôi sẵn sàng tư vấn, giao hàng nhanh chóng đến tận công trình cho quý khách:

Bảng báo giá thép Việt Nhật

Bảng báo giá thép Việt Nhật hôm nay có nhiều biến động. Qúy khách có thể gọi cho chúng tôi theo hotline bên dưới để được hỗ trợ

Điện thoại liên hệ: Tel: 097.5555.055 – 0909.936.937

STT LOẠI HÀNG ĐVT BAREM VINAKOELTHÉP VIỆT NHẬT
Ký hiệu trên cây sắt Hoa mai 
1 Ø 6 1KG 1 10.200
2 Ø 8 1KG 1 10.200
3 Ø 10 Cây (11m.7) 7.21 72.000
4 Ø 12 Cây (11m.7) 10.39 106.000
5 Ø 14 Cây (11m.7) 14.16 150.000
6 Ø 16 Cây (11m.7) 18.49 204.000
7 Ø 18 Cây (11m.7) 23.40 256.000
8 Ø 20 Cây (11m.7) 28.90 327.000
9 Ø 22 Cây (11m.7) 34.87 408.000
10 Ø 25 Cây (11m.7) 45.05 530.000
– Giá trên đã bao gồm 10% VAT và giao đến tận công trình                 
– Phương thức giao hàng: Giao hàng đến tận công trình                          
– Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản

Bảng báo giá thép Pomina

Điện thoại liên hệ: Tel: 097.5555.055 – 0909.936.937

STT LOẠI HÀNG ĐVT BAREM THÉP POMINA
Ký hiệu trên cây sắt Quả táo 
1 Ø 6 1KG 1 10.500
2 Ø 8 1KG 1 10.500
3 Ø 10 Cây (11m.7) 7.21 66.000
4 Ø 12 Cây (11m.7) 10.39 105.000
5 Ø 14 Cây (11m.7) 14.13 151.000
6 Ø 16 Cây (11m.7) 18.47 202.000
7 Ø 18 Cây (11m.7) 23.38 253.000
8 Ø 20 Cây (11m.7) 28.85 324.000
9 Ø 22 Cây (11m.7) 34.91 405.000
10 Ø 25 Cây (11m.7) 45.09 528.000

Bảng báo giá thép Miền Nam

Điện thoại liên hệ: Tel: 097.5555.055 – 0909.936.937

STT LOẠI HÀNG ĐVT BAREM THÉP MIỀN NAM
Ký hiệu trên cây sắt V
1 Ø 6 1KG 1 10.300
2 Ø 8 1KG 1 10.300
3 Ø 10 Cây (11m.7) 7.21 63.000
4 Ø 12 Cây (11m.7) 10.39 101.000
5 Ø 14 Cây (11m.7) 14.16 147.000
6 Ø 16 Cây (11m.7) 18.49 197.000
7 Ø 18 Cây (11m.7) 23.40 256.000
8 Ø 20 Cây (11m.7) 28.90 322.000
9 Ø 22 Cây (11m.7) 34.91 400.000
19 Ø 25 Cây (11m.7) 45.05 522.000

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777