Thép hình H194, với chiều cao và chiều rộng tương đương, tạo nên hình dáng chữ H, là một loại thép hình được đánh giá cao với nhiều ưu điểm như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và tính dễ thi công. Sự đa dạng về kích thước cùng ưu điểm này giúp thép hình H194 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng và công nghiệp.
Thép hình H194 là gì?
Thép hình H194 là loại thép có mặt cắt hình chữ H, trong đó chiều cao 194mm kết hợp với cánh rộng, tạo nên cấu trúc vững chắc. Sản phẩm thường được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 SS400, đáp ứng yêu cầu cao về kỹ thuật và độ bền.

Bảng Giá Thép Hình H194 Mới Nhất 2025
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||||||
Đ/c 1: Xưởng cán tôn – xà gồ Số 34 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn | |||||||
Đ/c 2 – Trụ sở: Số 262/77 đường Phan Anh, Tân Phú, HCM | |||||||
Đ/c 3: Xưởng cán tôn Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, HCM | |||||||
Đ/c 4: Lô A5 KCN Hoàng Gia, Đức Hòa, Long An | |||||||
Điện thoại: 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0932 855 055 | |||||||
Web: tonthepsangchinh.vn | |||||||
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H |
|||||||
TT | Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | Xuất xứ | |
1 | Thép H100x100x6x8x12m | 12m | 206.4 | 20,300 | 4,190,000 | Posco | |
2 | Thép H125X125x6.5x9x12m | 12m | 285.6 | 20,300 | 5,798,000 | Posco | |
3 | Thép H150x150x7x10x12m | 12m | 378.0 | 20,300 | 7,673,000 | Posco | |
4 | Thép H194x150x6x9x12m | 12m | 367.2 | 20,300 | 7,454,000 | Posco | |
5 | Thép H200x200x8x12x12m | 12m | 598.8 | 20,300 | 12,156,000 | Posco | |
6 | Thép H244x175x7x11x12m | 12m | 440.4 | 20,300 | 8,940,000 | Posco | |
7 | Thép H250x250x9x14x12m | 12m | 868.8 | 20,300 | 17,637,000 | Posco | |
8 | Thép H294x200x8x12x12m | 12m | 681.6 | 20,300 | 13,836,000 | Posco | |
9 | Thép H300x300x10x15x12m | 12m | 1,128.0 | 20,300 | 22,898,000 | Posco | |
10 | Thép H350x350x12x19x12m | 12m | 1,644.0 | 20,300 | 33,373,000 | China | |
11 | Thép H390x300x10x16x12m | 12m | 792.0 | 20,300 | 16,078,000 | Posco | |
12 | Thép H400x400x13x21x12m | 12m | 2,064.0 | 20,300 | 41,899,000 | China | |
13 | Thép H482x300x11x15x12m | 12m | 1,368.0 | 20,300 | 27,770,000 | Posco | |
14 | Thép H500x200x10x16x12m | 12m | 1,075.2 | 20,300 | 21,827,000 | Posco | |
15 | Thép H450x200x9x14x12m | 12m | 912.0 | 20,300 | 18,514,000 | Posco | |
16 | Thép H600x200x11x17x12m | 12m | 1,272.0 | 20,300 | 25,822,000 | Posco | |
17 | Thép H446x199x9x14x12m | 12m | 794.4 | 20,300 | 16,126,000 | Posco | |
18 | Thép H496x199x8x12x12m | 12m | 954.0 | 20,300 | 19,366,000 | Posco | |
19 | Thép H582x300x12x17x12m | 12m | 1,666.0 | 20,300 | 33,820,000 | Posco | |
20 | Thép H588x300x12x20x12m | 12m | 1,812.0 | 20,300 | 36,784,000 | Posco | |
21 | Thép H700x300x13x24x12m | 12m | 2,220.0 | 20,300 | 45,066,000 | Posco | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0949 286 777 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu.
Lưu ý:
- Giá thép hình H194 có thể biến động theo thời gian và phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thương hiệu, xuất xứ, chất lượng.
- Giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Thông số kỹ thuật của thép hình chữ H194
Thép hình H194 là một loại thép hình chữ H được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát, tuân thủ mác thép SS400 và tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101:2010.
Thép hình H194 có các kích thước phổ biến như sau:
- Chiều Cao: 194mm
- Chiều Rộng Cánh Trên: 125mm
- Chiều Rộng Cánh Dưới: 87.5mm
- Độ Dày: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm
- Khối Lượng Riêng: 7850 kg/m³
- Độ Bền Kéo: 340 N/mm²
- Độ Giãn Dài Tối Thiểu: 14%
- Độ Cứng Brinell: HB240

Bảng tra quy cách kỹ thuật
Bảng tra thép hình H194 cung cấp thông tin chi tiết về trọng lượng, diện tích, và momen quán tính. Đây là công cụ quan trọng để tính toán và thiết kế trong quá trình xây dựng.
Kích Thước | Trọng Lượng (kg/m) | Diện Tích (cm²) | Momen Quán Tính (cm⁴) |
H194 x 125 x 6 | 102.5 | 13875 | 144,00 |
H194 x 125 x 8 | 137.5 | 19225 | 224,00 |
H194 x 125 x 10 | 172.5 | 24575 | 304,00 |
H194 x 125 x 12 | 207.5 | 29925 | 384,00 |
H194 x 125 x 14 | 242.5 | 35275 | 464,00 |
H194 x 125 x 16 | 277.5 | 40625 | 544,00 |
H194 x 125 x 18 | 312.5 | 45975 | 624,00 |
H194 x 125 x 20 | 347.5 | 51325 | 704,00 |
Bảng tra này hỗ trợ quá trình lựa chọn và tính toán cho các dự án xây dựng.
Ưu điểm nổi bật của thép H194
- Chịu tải cao: Thiết kế mặt cắt chữ H giúp phân tán lực tốt, hạn chế võng và biến dạng.
- Chống ăn mòn: Phù hợp cho cả môi trường công nghiệp và ngoài trời.
- Thi công thuận tiện: Có thể hàn, cắt, ghép nối nhanh chóng.
- Ứng dụng đa dạng: Từ nhà xưởng, nhà thép tiền chế đến các kết cấu chịu lực lớn như cầu đường, móng nhà.

Ứng dụng thực tế của thép hình H194
Thép chữ H194 hiện đang được ứng dụng rộng rãi trong:
- Khung sườn nhà xưởng, nhà tiền chế
- Cọc, trụ móng cho công trình dân dụng và công nghiệp
- Cầu vượt, kết cấu hạ tầng giao thông
- Lan can, thang sắt, dầm, sàn, mái
- Khung máy và thiết bị cơ khí công nghiệp

Mua thép hình H194 ở đâu uy tín tại TP.HCM?
✅Giá thép hình H194 | ⭐ Tốt nhất thị trường, chiết khấu cao |
✅ Sản phẩm | ⭕ Chất lượng, đầy đủ chứng chỉ CO/ CQ |
✅ Vận chuyển | ⭐ Vận chuyển, giao hàng nhanh sau 24h báo giá |
Tôn Thép Sáng Chinh, đối tác uy tín hàng đầu tại Việt Nam, cung cấp Thép hình H194 với đa dạng kích thước và chất lượng. Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, qua quy trình hiện đại, đảm bảo chất lượng đồng đều và ổn định. Thép hình H194 của chúng tôi có độ cứng cao, chịu lực tốt, chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, giúp mang lại sự an toàn và bền bỉ cho mọi công trình.
Chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển và thi công lắp đặt Thép hình H194 chuyên nghiệp, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí. Hãy liên hệ ngay để nhận tư vấn và báo giá tốt nhất cho sản phẩm chất lượng cao của chúng tôi.