Tôn 9 sóng là một loại tôn lợp mái được thiết kế với một mẫu sóng có 9 rãnh song song trên bề mặt. Điều này tạo ra một thiết kế cấu trúc sóng sóng nổi bật trên tấm tôn, có nghĩa là khi nó được lắp đặt trên mái nhà hoặc công trình, nó tạo ra một mặt ngoại hình rất đẹp và độc đáo.
Tôn 9 sóng là loại vật liệu lợp mái được ưa chuộng nhờ độ bền cao và khả năng chống chịu thời tiết tốt. Giá tôn 9 sóng thường dao động tùy theo thương hiệu, độ dày, và lớp phủ. Để cập nhật giá tôn 9 sóng mới nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp hoặc truy cập các trang web uy tín chuyên về vật liệu xây dựng. Thông thường, giá tôn 9 sóng sẽ được báo theo m2 hoặc theo tấm, giúp bạn dễ dàng tính toán chi phí cho công trình của mình.
Các tấm tôn 9 sóng thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng xây dựng, bao gồm:
-
Lợp mái nhà ở: Tấm tôn 9 sóng là lựa chọn phổ biến để lợp mái cho các ngôi nhà dân dụng. Thiết kế sóng nổi bật giúp tạo ra vẻ đẹp và tính thẩm mỹ cho ngôi nhà.
-
Nhà xưởng và kho bãi: Tôn 9 sóng cũng thường được sử dụng trong xây dựng các nhà xưởng, kho bãi và các cơ sở công nghiệp khác.
-
Nhà hàng và khu vui chơi giải trí: Do tính chất thẩm mỹ của nó, tôn 9 sóng thường được sử dụng trong xây dựng các nhà hàng, quán cafe, khu vui chơi giải trí và các công trình du lịch khác.
-
Nhà hàng mái tôn ngoài trời: Với khả năng chống thời tiết và bức xạ nhiệt tốt, tôn 9 sóng thường được sử dụng để tạo mái che cho các nhà hàng và quán ăn ngoài trời.
-
Nông nghiệp: Các tấm tôn 9 sóng cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng nông nghiệp, chẳng hạn như lợp mái cho nhà trại hoặc các tòa nhà lưu trữ nông sản.
Tôn 9 sóng có nhiều ưu điểm, bao gồm tính chắc chắn, khả năng chống thấm, và tính thẩm mỹ. Điều này làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng.
Đặc điểm nổi bật tôn 9 sóng
🔰 Báo giá tôn 9 sóng hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá tôn 9 sóng mới nhất . Tôn 9 sóng xây dựng là sản phẩm tôn được phủ sơn như: Tôn đen màu (pre-painted cold rolled coil – PPCR), tôn kẽm màu (pre-painted galvanized – PPGI) & tôn lạnh màu (pre-painted galvalume – PPGL).
Sở hữu lớp nước sơn tốt sẽ giúp tôn 9 sóng tăng khả năng chống chịu những tác động bất lợi với môi trường, độ thẩm mỹ cũng sẽ tốt hơn. Tôn 9 sóng thường được dùng trong các lĩnh vực công nghiệp xây dựng, dân dụng (như tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn…), cũng như trong thiết kế trang trí nội thất.
Khái niệm về tôn 9 sóng?
Tôn 9 sóng là một dạng tôn lợp xây dựng có tính ứng dụng cao, thiết kế với 9 sóng thoát nước. Mạ kẽm nên có khả năng chống ăn mòn rất lớn, phản xạ nhiệt tốt & có tuổi thọ cao hơn 4 lần so với các dạng tôn kẽm thông thường. Đây là sản phẩm được nhiều chủ thầu tại TPHCM sử dụng ở hầu như mọi công trình xây dựng lớn nhỏ hiện nay như nhà ở, xưởng may, xưởng sản xuất, nhà máy, công trình dân dụng, công cộng…Đồng thời sử dụng để trang trí nội thất.
Đặc điểm Tôn 9 sóng
Tôn 9 sóng được sản xuất từ một loại thép cán mỏng, thông qua quy trình mạ hợp kim nhôm kẽm với thông thường tỷ lệ là 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon. Sản phẩm tôn 9 sóng này đã & đang được ứng dụng phổ biến trong việc mái nhà, lợp trần nhà hoặc làm vách ngăn cho gia đình, nhà xưởng…
Sự kết hợp của 3 hợp chất Nhôm, Kẽm và Thép đã nâng cao chất lượng của tôn 9 sóng, tăng khả năng chống ăn mòn, oxy hóa từ môi trường bên ngoài.
Với công nghệ sản xuất tân tiến và quy trình sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe đã tạo nên sản phẩm Tôn 9 sóng chất lượng, có tính thẩm mỹ cao, đáp ứng mọi công trình xây dựng hiện nay. Vì thế chúng ngày một được ưa chuộng và sử dụng nhiều.
Giá tôn 9 sóng mới nhất
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Ưu điểm vượt trội tôn 9 sóng
Tôn 9 sóng ngày một được các doanh nghiệp tin tưởng & lựa chọn bởi chúng sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội dưới đây:
- Nâng cao tính chống ăn mòn vì được mạ kẽm, chống gỉ sét tốt
- Tuổi thọ Tôn 9 sóng cao gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm trong cùng điều kiện.
- Hạn chế việc hấp thu nhiệt lượng và phản xạ nhiệt từ ánh sáng mặt trời, bảo đảm toàn vẹn cho không gian mát mẻ.
- Có lớp bảo vệ Polyestes tăng khả năng chống tôn bị ố, giữ bề mặt tôn bóng, sáng lâu.
- Màu sắc phong phú sẽ phù hợp với nhiều kiểu thiết kế công trình.
- Kết cấu và kiểu dáng mái tôn đa dạng phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng.
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công.
Kích thước tiêu chuẩn Tôn 9 sóng
- Chiều rộng khổ tôn 9 sóng: 750 – 1250mm
- Chiều rộng khổ tôn 9 sóng thành phẩm là: 1070mm
- Chiều rộng khổ tôn 9 sóng khả dụng sử dụng phổ biến là 1000mm
- Độ dày tôn 9 sóng: 0.5 mm
- Chiều dài tôn 9 sóng: 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo từng yêu cầu của khách hàng
- Trọng lượng cuộn: Max 10 tấn
- Đường kính trong: 508mm
Thông số kỹ thuật
Công suất thiết bị |
120.000 tấn/năm |
Độ dày (mm) |
0.50 |
Khổ rộng (mm) |
750 ÷ 1219 |
Trọng lượng cuộn (tấn) |
Tối đa 10 tấn |
Đường kính trong (mm) |
508 |
Tiêu chuẩn chất lượng
Màu sắc |
Màu sắc đa dạng |
Thép nền |
Tôn 9 sóng theo tiêu chuẩn JIS G3321:2010 (Nhật Bản); BS EN 10346:2009 (Châu Âu); AS 1397:2011 (Úc); ASTM A792/A792M-10 (Mỹ). GL to JIS G3321:2010 (Japan); BS EN 10346:2009 (European); AS 1397:2011 (Australia); ASTM A792/ A792M-10 (American). |
Lớp sơn phủ |
Polyester |
Lớp sơn mặt chính |
5μm – 25μm. |
Lớp sơn lót mặt chính |
3μm – 10μm. |
Lớp sơn mặt lưng |
3μm – 15μm. |
Lớp sơn lót mặt lưng |
3μm – 10μm |
Độ cứng bút chì |
≥ 2H |
Độ bền dung môi |
Mặt chính ≥ 100 DR. Mặt lưng ≥ 70 DR |
Độ bền va đập |
500 x 500 mm: Không bong tróc |
Độ bền uốn |
≤ 3 T |
Độ bám dính |
≥ 95% |
Phun sương muối |
Mặt chính: Sau 500 giờ, đạt, mặt lưng: Sau 200 giờ, đạt |
Giới hạn chảy |
≥ 270 MPa (N/mm2) |
Trọng lượng cuộn |
Tối đa 10 tấn |
Đường kính trong |
508 mm |
Chính sách bán hàng giá rẻ tại công ty Sáng Chinh Steel
- Là đại lý chính thức lâu năm của hãng Tôn xây dựng, công ty Sáng Chinh chúng tôi cung cấp tôn 9 sóng đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn theo tiêu chuẩn công bố của nhà máy tôn. Báo giá cạnh tranh với thị trường
- Theo chính sách làm đại lý Tôn, tất cả các sản phẩm tôn 9 sóng sẽ được hỗ trợ giao khu vực TPHCM và toàn các tỉnh khu vực phía Nam với chi phí thấp nhất ( sẽ kết hợp với xe chành để giao hàng tới kho người mua ).
- Khách đặt mua sản phẩm số lượng càng cao thì các chính sách ưu đãi càng hấp dẫn
- Tư vấn chi tiết dịch vụ 24/7, bao gồm cuối tuần, lễ, tết. Báo giá theo thời điểm là chủ yếu, xin gọi về số: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900.
“Sứ mệnh Tôn Thép Sáng Chinh: Đáp Ứng Mọi Nhu Cầu Về Vật Liệu Xây Dựng và Cơ Khí”
Tôn Thép Sáng Chinh, một tên tuổi uy tín trong ngành công nghiệp vật liệu xây dựng và cơ khí, đã từng bước phát triển để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng với các sản phẩm và dịch vụ đa dạng. Chúng ta sẽ khám phá sâu hơn về sứ mệnh của Tôn Thép Sáng Chinh và tìm hiểu về sự đa dạng của các sản phẩm và dịch vụ mà họ cung cấp.
-
Thép Hình và Thép Hộp: Mở đầu bằng việc giới thiệu sự quan trọng của thép hình và thép hộp trong xây dựng và cơ khí. Thảo luận về các dạng và kích thước khác nhau của chúng và cách chúng được sử dụng trong các dự án cụ thể.
-
Thép Ống: Khám phá ứng dụng của thép ống trong các hệ thống dẫn nước, dẫn khí, và cấu trúc công nghiệp. Điểm qua các loại thép ống phổ biến và tính năng của chúng.
-
Thép Tấm và Thép Cuộn: Mô tả cách các loại thép tấm và thép cuộn được sử dụng để làm kết cấu, mái nhà, và nhiều ứng dụng khác. Chú trọng vào độ bền và đa dạng của chúng.
-
Xà Gồ: Đánh giá vai trò của xà gồ trong xây dựng và cơ khí, bao gồm cách chúng hỗ trợ các khung kết cấu và giúp tạo ra các sản phẩm công nghiệp.
-
Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Cách Nhiệt: Thảo luận về các loại tôn này và cách chúng giúp tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường, cũng như ứng dụng của chúng trong xây dựng và sản xuất.
-
Sắt Thép Xây Dựng: Đi vào chi tiết về vai trò của sắt thép trong xây dựng và cách nó ảnh hưởng đến tính bền và độ an toàn của các công trình.
-
Các Loại Tôn Tại Tôn Thép Sáng Chinh: Giới thiệu các loại tôn cụ thể mà Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp, cùng với thông số kỹ thuật và ứng dụng của từng loại.
Bằng cách tập trung vào từng loại sản phẩm: thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và tôn các loại cụ thể và cách chúng có thể được sử dụng, bạn có thể tạo ra một bài viết hữu ích và thông tin về sự đa dạng của sản phẩm và dịch vụ tại Tôn Thép Sáng Chinh, giúp người đọc hiểu rõ hơn về lợi ích và ứng dụng của từng loại sản phẩm này trong các lĩnh vực khác nhau.