Trong ngành xây dựng và cơ khí, thép hộp 100×150 đang ngày càng được ưa chuộng nhờ khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và tính ứng dụng đa dạng. Đây là loại thép hộp chữ nhật có kích thước cỡ trung, thường xuất hiện trong các công trình công nghiệp hay nhà thép tiền chế. Vậy cụ thể thép hộp 100×150 là gì, có thông số kỹ thuật như thế nào, giá bao nhiêu và nên mua ở đâu uy tín? Bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn những thông tin chuẩn xác nhất về loại vật liệu quan trọng này.
Thép hộp 100×150 là gì?
Thép hộp 100×150 là dòng thép hộp chữ nhật có kích thước tiêu chuẩn 100mm x 150mm. Sản phẩm này được sản xuất từ thép carbon, nổi bật với độ bền cao, khả năng chịu tải tốt và tính ổn định. Nhờ những đặc tính này, thép hộp 100×150 được ứng dụng phổ biến trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí.

Thông số kỹ thuật của thép hộp 100×150
Dưới đây là các thông số kỹ thuật cơ bản của thép hộp 100×150:
- Kích thước: 100mm x 150mm
- Độ dày: Từ 2.0mm đến 10.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Mác thép: ASTM A500 Gr B/C; JIS STKR400/490; EN S235JRH/S275J0H/S355J2H; GB Q235B/Q345B; GOST St3
- Bề mặt: Đen hoặc mạ kẽm nhúng nóng
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A500/A1085, JIS G3466, EN 10210/EN 10219 (BS EN), GB/T 6728, GOST 30245, TCVN 11227

Bảng quy cách và khối lượng thép hộp 100×150
| QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m |
|
Hộp 100×150
|
2.0 | 45.97 |
| 2.3 | 52.87 | |
| 2.5 | 57.46 | |
| 3.0 | 67.86 | |
| 3.2 | 73.062 | |
| 3.5 | 79.674 | |
| 3.8 | 86.238 | |
| 4.0 | 90.594 | |
| 4.2 | 94.932 | |
| 4.5 | 101.406 | |
| 5.0 | 112.098 | |
| 5.5 | 122.682 | |
| 6.0 | 133.146 | |
| 6.5 | 143.496 | |
| 7.0 | 153.738 | |
| 8.0 | 176.34 | |
| 10.0 | 216.66 |
Thành phần hóa học và cơ tính của Thép Hộp 100×150
Thành phần hóa học (%)
|
Tiêu chuẩn – Mác
|
C | Si | Mn | P | S |
| ASTM A500 Gr B | ≤0.26 | — | ≤1.35 | ≤0.035 | ≤0.035 |
| ASTM A500 Gr C | ≤0.23 | — | ≤1.35 | ≤0.035 | ≤0.035 |
| JIS G3466 STKR400 | ≤0.25 | — | — | ≤0.040 | ≤0.040 |
| EN 10210 S355J2H | <0.22 | <0.55 | <1.60 | <0.03 | <0.03 |
| GOST 30245 C235 | ≈0.12 | ≈0.15 | ≤1.40 | ≤0.045 | ≤0.045 |
| GOST 30245 C345 | ≈0.14 | ≈0.20 | ≤1.50 | ≤0.045 | ≤0.045 |
Đặc tính cơ lý
|
Tiêu chuẩn – Mác
|
YS min (MPa) | TS (MPa) | EL min (%) |
| ASTM A500 Gr B | 317 | ≥400 | ≥23 |
| ASTM A500 Gr C | 345 | ≥427 | ≥21 |
| JIS G3466 STKR400 | 245 | ≥400 | ≥23 |
| EN 10210 S355J2H | 355 (t≤16 mm) | 470–630 | ≥22 (t<40 mm) |
| GOST 30245 C235 | 235 | 360–510 | ≥24 |
| GOST 30245 C345 | 345 | 430–580 | ≥22 |
Báo giá thép hộp 100×150 mới nhất
Giá thép hộp chữ nhật 100×150 đen
| BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP 100×150 ĐEN | |||
| QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
|
Hộp 100×150
|
2.0 | 45.97 | 873,430 |
| 2.3 | 52.87 | 1,004,530 | |
| 2.5 | 57.46 | 1,091,740 | |
| 3.0 | 67.86 | 1,289,340 | |
| 3.2 | 73.062 | 1,388,178 | |
| 3.5 | 79.674 | 1,513,806 | |
| 3.8 | 86.238 | 1,638,522 | |
| 4.0 | 90.594 | 1,721,286 | |
| 4.2 | 94.932 | 1,803,708 | |
| 4.5 | 101.406 | 1,926,714 | |
| 5.0 | 112.098 | 2,129,862 | |
| 5.5 | 122.682 | 2,330,958 | |
| 6.0 | 133.146 | 2,529,774 | |
| 6.5 | 143.496 | 2,726,424 | |
| 7.0 | 153.738 | 2,921,022 | |
| 8.0 | 176.34 | 3,350,460 | |
| 10.0 | 216.66 | 4,116,540 | |
Giá thép hộp chữ nhật 100×150 mạ kẽm
| BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP 100×150 MẠ KẼM | |||
| QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
|
Hộp 100×150
|
2.0 | 45.97 | 804,000 |
| 2.3 | 52.87 | 1,005,000 | |
| 2.5 | 57.46 | 1,092,000 | |
| 3.0 | 67.86 | 1,289,000 | |
| 3.2 | 73.062 | 1,447,000 | |
| 3.5 | 79.674 | 1,578,000 | |
| 3.8 | 86.238 | 1,708,000 | |
| 4.0 | 90.594 | 1,794,000 | |
| 4.2 | 94.932 | 1,880,000 | |
| 4.5 | 101.406 | 2,008,000 | |
| 5.0 | 112.098 | 2,220,000 | |
| 5.5 | 122.682 | 2,515,000 | |
| 6.0 | 133.146 | 2,929,000 | |
| 6.5 | 143.496 | 3,157,000 | |
| 7.0 | 153.738 | 3,382,000 | |
| 8.0 | 176.34 | 3,879,000 | |
| 10.0 | 216.66 | 4,767,000 | |
Ưu/Nhược điểm của thép hộp chữ nhật 100×150
Trước khi lựa chọn và sử dụng thép hộp 100×150 cho công trình, việc hiểu rõ những ưu điểm và hạn chế của loại vật liệu này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định chính xác và tối ưu chi phí.
Ưu điểm:
- Độ bền cao.
- Khả năng chịu lực tốt.
- Dễ gia công.
- Tính thẩm mỹ cao.
Nhược điểm:
- Dễ bị ăn mòn.
- Giá thành cao.

Ứng dụng của thép hộp 100×150
Nhờ vào đặc tính kỹ thuật vượt trội, thép hộp 100×150 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như sau:
Trong xây dựng:
- Khung nhà xưởng: Thường được dùng để tạo khung cho các nhà xưởng, nhà kho và các công trình xây dựng lớn.
- Cầu thang, lan can: Thép hộp 100×150 mang lại sự vững chắc và an toàn cho cầu thang và lan can.
Trong cơ khí:
- Khung máy: Dùng làm khung cho các máy móc và thiết bị công nghiệp.
- Các bộ phận máy móc: Được sử dụng để chế tạo các bộ phận và cấu kiện của máy móc.

Các tiêu chí lựa chọn thép hộp chữ nhật 100×150
Việc lựa chọn thép hộp 100×150 phù hợp sẽ giúp đảm bảo độ bền, an toàn và tối ưu chi phí cho công trình. Dưới đây là một số tiêu chí quan trọng:
- Độ dày của thép hộp: Chọn độ dày phù hợp với yêu cầu tải trọng. Độ dày lớn mang lại khả năng chịu lực tốt hơn, thích hợp cho các công trình chịu tải cao.
- Chất lượng thép: Ưu tiên thép từ các nhà máy uy tín, có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật như ASTM, JIS, TCVN,…
- Giá thành: So sánh giá từ nhiều đơn vị, cân đối giữa chi phí và chất lượng để tối ưu ngân sách mà vẫn đảm bảo hiệu quả thi công.
- Loại bề mặt: Chọn thép hộp đen cho công trình trong nhà, thép mạ kẽm cho môi trường ngoài trời để tăng khả năng chống gỉ sét.
- Nhà cung cấp: Ưu tiên đơn vị có uy tín, hỗ trợ kỹ thuật, giao hàng nhanh và đảm bảo đúng quy cách, chất lượng.

Tôn thép Sáng Chinh – Đơn vị cung cấp thép hộp 100×150 uy tín
Tôn thép Sáng Chinh tự hào là đơn vị phân phối thép hộp 100×150 chính hãng từ các nhà máy uy tín trong và ngoài nước. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, chúng tôi cam kết:
- Cung cấp hàng đúng chuẩn, đủ khối lượng.
- Giá cả cạnh tranh nhất thị trường.
- Giao hàng tận nơi, nhanh chóng toàn quốc.
- Tư vấn kỹ thuật miễn phí, hỗ trợ lựa chọn vật tư phù hợp công trình.
Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn thép hộp 100×150 chất lượng với giá tốt, hãy liên hệ ngay Tôn thép Sáng Chinh để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết.
📞 Hotline báo giá và tư vấn:
0909 936 937 – 0975 555 055
Thép hộp 100×150 là dòng vật liệu xây dựng lý tưởng cho các công trình quy mô lớn, yêu cầu cao về độ bền và khả năng chịu lực. Tuy có giá thành cao hơn so với các loại thép hộp nhỏ, nhưng hiệu quả sử dụng mà nó mang lại là hoàn toàn xứng đáng. Để lựa chọn được sản phẩm phù hợp và chất lượng, bạn nên tìm đến các đơn vị phân phối uy tín như Tôn thép Sáng Chinh – đối tác đáng tin cậy của hàng ngàn công trình lớn nhỏ trên cả nước.












