Không chỉ là một vật liệu xây dựng – thép hộp chữ nhật còn là “xương sống” của hàng ngàn công trình lớn nhỏ. Với thiết kế hiện đại, chịu lực vượt trội và ứng dụng linh hoạt, loại thép này luôn nằm trong top vật liệu được ưa chuộng nhất hiện nay. Vậy bạn đã biết đâu là kích thước phù hợp? Trọng lượng tiêu chuẩn? Hay mức giá thép hộp chữ nhật mới nhất trên thị trường chưa? Bài viết dưới đây của Tôn Thép Sáng Chinh sẽ giúp bạn giải đáp tất cả. Đừng bỏ lỡ nếu bạn muốn lựa chọn đúng loại thép – đúng giá – đúng nhu cầu!
Bảng giá thép hộp chữ nhật mới nhất
Dưới đây là bảng giá thép hộp chữ nhật mới nhất tại Tôn Thép Sáng Chinh – cập nhật liên tục, minh bạch và cạnh tranh, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng giá thép hộp chữ nhật đen
THÉP HỘP CHỮ NHẬT ĐEN | ||||
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
Thép hộp đen 13×26 | 1.00 | 2.41 | 14,500 | 34,945 |
1.10 | 3.77 | 14,500 | 54,665 | |
1.20 | 4.08 | 14,500 | 59,160 | |
1.40 | 4.70 | 14,500 | 68,150 | |
Thép hộp đen 20×40 | 1.00 | 5.43 | 14,500 | 78,735 |
1.10 | 5.94 | 14,500 | 86,130 | |
1.20 | 6.46 | 14,500 | 93,670 | |
1.40 | 7.47 | 14,500 | 108,315 | |
1.50 | 7.79 | 14,500 | 112,955 | |
1.80 | 9.44 | 14,500 | 136,880 | |
2.00 | 10.40 | 14,500 | 150,800 | |
2.30 | 11.80 | 14,500 | 171,100 | |
2.50 | 12.72 | 14,500 | 184,440 | |
Thép hộp đen 25×50 | 1.00 | 6.84 | 14,500 | 99,180 |
1.10 | 7.50 | 14,500 | 108,750 | |
1.20 | 8.15 | 14,500 | 118,175 | |
1.40 | 9.45 | 14,500 | 137,025 | |
1.50 | 10.09 | 14,500 | 146,305 | |
1.80 | 11.98 | 14,500 | 173,710 | |
2.00 | 13.23 | 14,500 | 191,835 | |
2.30 | 15.06 | 14,500 | 218,370 | |
2.50 | 16.25 | 14,500 | 235,625 | |
Thép hộp đen 30×60 | 1.00 | 8.25 | 14,500 | 119,625 |
1.10 | 9.05 | 14,500 | 131,225 | |
1.20 | 9.85 | 14,500 | 142,825 | |
1.40 | 11.43 | 14,500 | 165,735 | |
1.50 | 12.21 | 14,500 | 177,045 | |
1.80 | 14.53 | 14,500 | 210,685 | |
2.00 | 16.05 | 14,500 | 232,725 | |
2.30 | 18.30 | 14,500 | 265,350 | |
2.50 | 19.78 | 14,500 | 286,810 | |
2.80 | 21.97 | 14,500 | 318,565 | |
3.00 | 23.40 | 14,500 | 339,300 | |
Thép hộp đen 40×80 | 1.10 | 12.16 | 14,500 | 176,320 |
1.20 | 13.24 | 14,500 | 191,980 | |
1.40 | 15.38 | 14,500 | 223,010 | |
1.50 | 16.45 | 14,500 | 238,525 | |
1.80 | 19.61 | 14,500 | 284,345 | |
2.00 | 21.70 | 14,500 | 314,650 | |
2.30 | 24.80 | 14,500 | 359,600 | |
2.50 | 26.85 | 14,500 | 389,325 | |
2.80 | 29.88 | 14,500 | 433,260 | |
3.00 | 31.88 | 14,500 | 462,260 | |
3.20 | 33.86 | 14,500 | 490,970 | |
Thép hộp đen 40×100 | 1.50 | 19.27 | 14,500 | 279,415 |
1.80 | 23.01 | 14,500 | 333,645 | |
2.00 | 25.47 | 14,500 | 369,315 | |
2.30 | 29.14 | 14,500 | 422,530 | |
2.50 | 31.56 | 14,500 | 457,620 | |
2.80 | 35.15 | 14,500 | 509,675 | |
3.00 | 37.53 | 14,500 | 544,185 | |
3.20 | 38.39 | 14,500 | 556,655 | |
Thép hộp đen 50×100 | 1.40 | 19.33 | 14,500 | 280,285 |
1.50 | 20.68 | 14,500 | 299,860 | |
1.80 | 24.69 | 14,500 | 358,005 | |
2.00 | 27.34 | 14,500 | 396,430 | |
2.30 | 31.29 | 14,500 | 453,705 | |
2.50 | 33.89 | 14,500 | 491,405 | |
2.80 | 37.77 | 14,500 | 547,665 | |
3.00 | 40.33 | 14,500 | 584,785 | |
3.20 | 42.87 | 14,500 | 621,615 | |
Thép hộp đen 60×120 | 1.80 | 29.79 | 14,500 | 431,955 |
2.00 | 33.01 | 14,500 | 478,645 | |
2.30 | 37.80 | 14,500 | 548,100 | |
2.50 | 40.98 | 14,500 | 594,210 | |
2.80 | 45.70 | 14,500 | 662,650 | |
3.00 | 48.83 | 14,500 | 708,035 | |
3.20 | 51.94 | 14,500 | 753,130 | |
3.50 | 56.58 | 14,500 | 820,410 | |
3.80 | 61.17 | 14,500 | 886,965 | |
4.00 | 64.21 | 14,500 | 931,045 | |
Thép hộp đen 100×150 | 3.00 | 62.68 | 14,500 | 908,860 |
Thép hộp đen 100×140 | 6.0 | 128.86 | 18,150 | 2,338,809 |
Thép hộp đen 100×150 | 2.0 | 46.20 | 18,150 | 838,530 |
2.5 | 57.46 | 18,150 | 1,042,899 | |
2.8 | 64.17 | 18,150 | 1,164,686 | |
3.2 | 73.04 | 18,150 | 1,325,676 | |
3.5 | 79.66 | 18,150 | 1,445,829 | |
3.8 | 86.23 | 18,150 | 1,565,075 | |
4.0 | 90.58 | 18,150 | 1,644,027 | |
Thép hộp đen 100×200 | 2.0 | 55.62 | 18,150 | 1,009,503 |
2.5 | 69.24 | 18,150 | 1,256,706 | |
2.8 | 77.36 | 18,150 | 1,404,084 | |
3.0 | 82.75 | 18,150 | 1,501,913 | |
3.2 | 88.12 | 18,150 | 1,599,378 | |
3.5 | 96.14 | 18,150 | 1,744,941 | |
3.8 | 104.12 | 18,150 | 1,889,778 | |
4.0 | 109.42 | 18,150 | 1,985,973 | |
8.0 | 214.02 | 18,150 | 3,884,463 | |
Thép hộp đen 150×250 | 5.0 | 183.69 | 18,150 | 3,333,974 |
8.0 | 289.38 | 18,150 | 5,252,247 |
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM | ||||
Thép hộp mạ kẽm 13×26 | 1.0 | 3.45 | 15,000 | 51,750 |
1.1 | 3.77 | 15,000 | 56,550 | |
1.2 | 4.08 | 15,000 | 61,200 | |
1.4 | 4.7 | 15,000 | 70,500 | |
Thép hộp mạ kẽm 20×40 | 1.0 | 5.43 | 15,000 | 81,450 |
1.1 | 5.94 | 15,000 | 89,100 | |
1.2 | 6.46 | 15,000 | 96,900 | |
1.4 | 7.47 | 15,000 | 112,050 | |
1.5 | 7.97 | 15,000 | 119,550 | |
1.8 | 9.44 | 15,000 | 141,600 | |
2.0 | 10.4 | 15,000 | 156,000 | |
2.3 | 11.8 | 15,000 | 177,000 | |
2.5 | 12.72 | 15,000 | 190,800 | |
Thép hộp mạ kẽm 25×50 | 1.0 | 6.84 | 15,000 | 102,600 |
1.1 | 7.5 | 15,000 | 112,500 | |
1.2 | 8.15 | 15,000 | 122,250 | |
1.4 | 9.45 | 15,000 | 141,750 | |
1.5 | 10.09 | 15,000 | 151,350 | |
1.8 | 11.98 | 15,000 | 179,700 | |
2.0 | 13.23 | 15,000 | 198,450 | |
2.3 | 15.06 | 15,000 | 225,900 | |
2.5 | 16.25 | 15,000 | 243,750 | |
Thép hộp mạ kẽm 30×60 | 1.0 | 8.25 | 15,000 | 123,750 |
1.1 | 9.05 | 15,000 | 135,750 | |
1.2 | 9.85 | 15,000 | 147,750 | |
1.4 | 11.43 | 15,000 | 171,450 | |
1.5 | 12.21 | 15,000 | 183,150 | |
1.8 | 14.53 | 15,000 | 217,950 | |
2.0 | 16.05 | 15,000 | 240,750 | |
2.3 | 18.3 | 15,000 | 274,500 | |
2.5 | 19.78 | 15,000 | 296,700 | |
2.8 | 21.79 | 15,000 | 326,850 | |
3.0 | 23.4 | 15,000 | 351,000 | |
Thép hộp mạ kẽm 40×80 | 1.1 | 12.16 | 15,000 | 182,400 |
1.2 | 13.24 | 15,000 | 198,600 | |
1.4 | 15.38 | 15,000 | 230,700 | |
1.5 | 16.45 | 15,000 | 246,750 | |
1.8 | 19.61 | 15,000 | 294,150 | |
2.0 | 21.7 | 15,000 | 325,500 | |
2.3 | 24.8 | 15,000 | 372,000 | |
2.5 | 26.85 | 15,000 | 402,750 | |
2.8 | 29.88 | 15,000 | 448,200 | |
3.0 | 31.88 | 15,000 | 478,200 | |
3.2 | 33.86 | 15,000 | 507,900 | |
Thép hộp mạ kẽm 40×100 | 1.4 | 16.02 | 15,000 | 240,300 |
1.5 | 19.27 | 15,000 | 289,050 | |
1.8 | 23.01 | 15,000 | 345,150 | |
2.0 | 25.47 | 15,000 | 382,050 | |
2.3 | 29.14 | 15,000 | 437,100 | |
2.5 | 31.56 | 15,000 | 473,400 | |
2.8 | 35.15 | 15,000 | 527,250 | |
3.0 | 37.35 | 15,000 | 560,250 | |
3.2 | 38.39 | 15,000 | 575,850 | |
Thép hộp mạ kẽm 50×100 | 1.4 | 19.33 | 15,000 | 289,950 |
1.5 | 20.68 | 15,000 | 310,200 | |
1.8 | 24.69 | 15,000 | 370,350 | |
2.0 | 27.34 | 15,000 | 410,100 | |
2.3 | 31.29 | 15,000 | 469,350 | |
2.5 | 33.89 | 15,000 | 508,350 | |
2.8 | 37.77 | 15,000 | 566,550 | |
3.0 | 40.33 | 15,000 | 604,950 | |
3.2 | 42.87 | 15,000 | 643,050 | |
Thép hộp mạ kẽm 60×120 | 1.8 | 29.79 | 15,000 | 446,850 |
2.0 | 33.01 | 15,000 | 495,150 | |
2.3 | 37.8 | 15,000 | 567,000 | |
2.5 | 40.98 | 15,000 | 614,700 | |
2.8 | 45.7 | 15,000 | 685,500 | |
3.0 | 48.83 | 15,000 | 732,450 | |
3.2 | 51.94 | 15,000 | 779,100 | |
3.5 | 56.58 | 15,000 | 848,700 | |
3.8 | 61.17 | 15,000 | 917,550 | |
4.0 | 64.21 | 15,000 | 963,150 |
Lưu ý: Bảng giá thép hộp chữ nhật ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thực tế có thể thay đổi tùy vào thời điểm, số lượng mua và biến động thị trường. Vui lòng liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Sáng Chinh để nhận báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất.
Thép hộp chữ nhật là gì?
Thép hộp chữ nhật là loại thép có tiết diện hình chữ nhật, được sản xuất từ thép cuộn cán nóng hoặc cán nguội, sau đó được hàn định hình theo quy cách tiêu chuẩn. Loại thép này có 4 cạnh vuông góc, chiều dài và chiều rộng không bằng nhau, tạo thành hình hộp chữ nhật.
Với kết cấu rỗng nhưng chắc chắn, thép hộp chữ nhật có khả năng chịu lực tốt, dễ thi công và tiết kiệm vật liệu, rất phổ biến trong các ứng dụng kết cấu chịu tải, khung nhà, cột trụ, hàng rào, nội thất, cơ khí chế tạo…
Phân loại thép hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật thường được chia thành 2 loại chính theo bề mặt xử lý, gồm thép hộp chữ nhật đen (chưa mạ kẽm) và thép hộp chữ nhật mạ kẽm (mạ điện phân hoặc nhúng nóng).
Thép hộp chữ nhật đen
Thép hộp đen là loại thép hộp chữ nhật chưa được xử lý bề mặt, có màu đen đặc trưng do lớp oxit sắt tự nhiên hình thành khi tiếp xúc với không khí.
- Ưu điểm: Giá thành thấp, tiết kiệm chi phí cho các công trình. Dễ gia công, hàn, uốn và cắt. Độ bền cơ học tốt trong môi trường khô ráo, ít ăn mòn.
- Nhược điểm: Dễ bị gỉ sét và ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất. Không phù hợp sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường khắc nghiệt nếu không có lớp bảo vệ thêm.
- Ứng dụng: Kết cấu bên trong nhà, khung nội thất, công trình tạm thời, cơ khí chế tạo. Dùng trong môi trường khô ráo, ít tiếp xúc với nước và hóa chất.
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm (phủ kẽm nhúng nóng, mạ điện phân)
Thép hộp mạ kẽm có lớp phủ kẽm bảo vệ bề mặt, giúp tăng khả năng chống gỉ sét và ăn mòn. Có hai phương pháp mạ phổ biến là mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân.
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm nhúng nóng
Thép hộp chữ nhật được nhúng trong bể kẽm nóng chảy, tạo lớp mạ dày, bám chắc và đều trên bề mặt.
- Ưu điểm: Lớp mạ dày, bền vững, chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt.Tuổi thọ cao, ít phải bảo trì. Phù hợp với điều kiện ngoài trời, ven biển, công trình công nghiệp.
- Nhược điểm: Giá thành cao hơn so với thép hộp đen và mạ điện phân. Bề mặt không quá bóng đẹp như mạ điện phân.
- Ứng dụng: Kết cấu ngoài trời, khung nhà xưởng, giàn giáo, khung mái, cột điện, công trình biển.
Thép hộp mạ kẽm điện phân (mạ lạnh)
Thép hộp được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân, lớp mạ nhẹ hơn so với nhúng nóng.
- Ưu điểm: Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao. Giá thành thấp hơn mạ nhúng nóng. Dễ gia công, phù hợp các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ.
- Nhược điểm: Lớp mạ mỏng, khả năng chống ăn mòn thấp hơn. Không thích hợp sử dụng trong môi trường khắc nghiệt, dễ bị bong tróc.
- Ứng dụng: Ni thất, khung cửa, thiết bị trang trí, kết cấu trong nhà và môi trường ít ẩm ướt.

Tiêu chuẩn kỹ thuật và mác thép phổ biến
Thép hộp chữ nhật có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, tùy theo thị trường và mục đích sử dụng:
Tiêu chuẩn | Quốc gia / Tổ chức | Đặc điểm |
JIS G3466 | Nhật Bản | Dành cho ống kết cấu (Structural rectangular tubes) |
ASTM A500 | Hoa Kỳ | Thép kết cấu cacbon hàn nguội cho kết cấu chịu lực |
EN 10210 / EN 10219 | Châu Âu | Ống kết cấu bằng thép không hợp kim hoặc thép hợp kim |
GB/T 6728 | Trung Quốc | Ống thép tiết diện vuông/chữ nhật dùng trong kết cấu hàn |
TCVN 3783 | Việt Nam | Tương đương JIS hoặc ASTM tùy nhà máy áp dụng |
Tùy vào tiêu chuẩn sản xuất mà mác thép của thép hộp chữ nhật sẽ khác nhau. Một số mác thép phổ biến gồm:
Mác thép | Tiêu chuẩn | Đặc điểm / Ứng dụng |
SS400 | JIS G3101 | Thép cacbon thông dụng, chịu lực trung bình, dễ gia công |
S235, S275, S355 | EN 10025 | Thép kết cấu châu Âu, độ bền từ thấp đến cao |
A36 | ASTM A36 | Thép cacbon thông dụng trong xây dựng và kết cấu |
Q235, Q345 | GB/T | Thép kết cấu của Trung Quốc, Q345 có cường độ cao hơn |
CT3 (CCT38) | GOST (Nga) | Tương đương SS400, dùng trong cơ khí, kết cấu thông thường |
Lưu ý khi chọn thép hộp chữ nhật:
- Chọn tiêu chuẩn phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và an toàn của công trình.
- Chọn mác thép phù hợp với điều kiện chịu lực và môi trường sử dụng (ăn mòn, ngoài trời…).
- Đảm bảo chứng chỉ chất lượng (CQ) và chứng nhận xuất xưởng (CO) nếu dùng cho công trình quy mô lớn.
Ưu điểm vượt trội của thép hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật ngày càng được ưa chuộng nhờ sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, giúp đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng và sản xuất công nghiệp. Với độ bền cao, trọng lượng nhẹ cùng tính thẩm mỹ vượt trội, loại thép này mang lại giải pháp tối ưu về kết cấu và thiết kế.
– Độ bền cao, nhẹ và tính thẩm mỹ: Thép hộp chữ nhật có cấu trúc rỗng giúp giảm trọng lượng so với thép đặc mà vẫn đảm bảo độ cứng và chịu lực tốt. Nhờ đó, thép hộp nhẹ hơn giúp dễ dàng thi công và giảm tải trọng công trình. Bề mặt thép cũng có thể được xử lý mạ kẽm hoặc sơn phủ, tạo vẻ ngoài sáng bóng, sạch sẽ và thẩm mỹ cao, phù hợp cho các công trình đòi hỏi tính trang trí.
– Đa dạng mẫu mã và kích thước, linh hoạt trong ứng dụng: Thép hộp chữ nhật được sản xuất với nhiều kích thước chiều dài, chiều rộng và độ dày khác nhau, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ các công trình lớn đến các ứng dụng nhỏ, chi tiết. Điều này giúp dễ dàng lựa chọn vật liệu phù hợp với từng loại kết cấu và mục đích sử dụng.
– Dễ dàng mua sắm, vận chuyển và lưu kho: Thiết kế hình hộp chữ nhật rỗng, kích thước chuẩn giúp thép hộp dễ dàng xếp chồng, vận chuyển và bảo quản. So với thép tấm hay thép đặc, thép hộp tiết kiệm không gian lưu kho và giảm chi phí vận chuyển nhờ trọng lượng nhẹ và hình dạng gọn gàng.
– Vững chắc, chịu nhiệt và khả năng chống ăn mòn tốt: Thép hộp chữ nhật có khả năng chịu lực cao, chịu được các tác động cơ học và nhiệt độ nhất định. Đặc biệt, thép hộp mạ kẽm có lớp bảo vệ bền chắc giúp chống oxy hóa, ngăn ngừa gỉ sét và ăn mòn trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau.
– Thép hộp mạ kẽm phù hợp với môi trường khắc nghiệt như nước mặn: Lớp mạ kẽm nhúng nóng hoặc điện phân tạo lớp bảo vệ hiệu quả giúp thép hộp chống lại tác động của hơi muối, độ ẩm cao và các yếu tố ăn mòn trong môi trường ven biển hoặc khu công nghiệp có khí hậu khắc nghiệt. Điều này giúp nâng cao tuổi thọ công trình và giảm chi phí bảo trì.

Ứng dụng phổ biến của thép hộp chữ nhật
Nhờ đặc tính bền chắc, dễ gia công và linh hoạt trong thiết kế, thép hộp chữ nhật được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề và lĩnh vực đời sống, từ xây dựng công trình cho đến sản xuất công nghiệp.
Trong xây dựng và kết cấu công trình
- Dùng làm khung xương cho nhà tiền chế, nhà thép, mái hiên, nhà xưởng.
- Ứng dụng trong cột, dầm, lan can, hàng rào.
- Làm kết cấu phụ trợ trong hệ thống sàn, trần, khung đỡ mái tôn.
Trong ngành cơ khí chế tạo, khung máy, thiết bị
- Làm khung đỡ máy móc, bàn gia công cơ khí.
- Kết cấu các loại bệ, giá đỡ trong nhà máy, khu công nghiệp.
- Ứng dụng trong chế tạo khung xe, giàn giáo di động, thang nâng.
Trong nội thất và trang trí
- Dùng làm khung bàn ghế, giường, kệ sắt, giá treo.
- Làm cửa sắt, vách ngăn, lan can cầu thang.
- Ứng dụng trong thiết kế công nghiệp hiện đại, tạo điểm nhấn thẩm mỹ.
Trong nông nghiệp, sản xuất ô tô, tàu thuyền
- Làm khung nhà kính, giàn trồng cây, nhà trồng rau thủy canh.
- Kết cấu phụ tùng và thân xe tải, xe container.
- Dùng trong các bộ phận kết cấu tàu thuyền hoặc sàn kỹ thuật ngoài trời.
Các lĩnh vực khác như đồ gia dụng, thiết bị thể dục thể thao
- Chế tạo đồ gia dụng như giá phơi, khung kệ, tủ sắt.
- Dụng cụ thể thao: khung máy tập, khung cầu môn, xà đơn – xà kép.
- Dựng khung sân khấu, quầy trưng bày, bảng hiệu quảng cáo.

Địa chỉ mua thép hộp chữ nhật uy tín, chất lượng
Mua thép hộp chữ nhật tại địa chỉ uy tín rất quan trọng để đảm bảo chất lượng, giá cả hợp lý và dịch vụ tốt. Dưới đây là một số tiêu chí bạn nên lưu ý khi chọn nơi mua thép hộp chữ nhật:
Tôn Thép Sáng Chinh tự hào là đơn vị phân phối thép hộp chữ nhật uy tín hàng đầu tại Việt Nam với nhiều ưu điểm:
- Sản phẩm thép hộp đa dạng kích thước, độ dày, phù hợp cho nhiều công trình xây dựng, cơ khí.
- Chất lượng thép đảm bảo đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, độ bền cao, ít bị cong vênh hoặc oxy hóa.
- Giá cả cạnh tranh, hợp lý so với thị trường.
- Dịch vụ tư vấn, giao hàng tận nơi nhanh chóng và chuyên nghiệp.
Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu thép hộp chữ nhật chính hãng tại Tôn Thép Sáng Chinh! Gọi ngay hotline để nhận tư vấn miễn phí và báo giá ưu đãi!
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM
- Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Điện thoại: 097 5555 055/0907 137 555/0937 200 900/0949 286 777/0907 137 555
- Email: thepsangchinh@gmail.com