Dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm được sản xuất bằng cách mạ kẽm nhúng nóng lên bề mặt của dây thép cuộn. Quá trình mạ kẽm nhúng nóng giúp tạo ra một lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt của dây thép, làm tăng khả năng chống ăn mòn và độ bền của sản phẩm.
Quá trình mạ kẽm nhúng nóng thường bao gồm ngâm dây thép vào một bồn chứa kẽm nóng chảy. Khi dây thép được kéo ra khỏi bồn, lớp mạ kẽm sẽ bám chặt vào bề mặt của dây. Lớp mạ kẽm này có khả năng bảo vệ dây thép khỏi tác động của môi trường ẩm ướt và ăn mòn.
Dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm ngành xây dựng, sản xuất, năng lượng, cơ khí và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác. Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ dây thép khỏi tác động của thời tiết và môi trường khắc nghiệt, tăng tuổi thọ và độ bền của dây thép trong các ứng dụng khắc nghiệt.
Đặc điểm nổi bật dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng
🔰 Dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng | 🟢 Sáng Chinh Steel có kho thép rộng lớn – phân phối hàng đi toàn quốc |
🔰 Dịch vụ cung ứng hàng hóa chính hãng | 🟢 Định vị khoảng cách để giao hàng nhanh |
🔰 Công tác bảo quản, vận chuyển sắt thép an toàn | 🟢 Chứng chỉ xuất kho, CO, CQ; được cấp trực tiếp bởi nhà máy thép |
🔰 Tư vấn – miễn phí | 🟢 Kinh doanh nhiều mặt hàng thép xây dựng, giá tốt |
🔰 Khách hàng nhận được nhiều ưu đãi lớn nhỏ ( tùy đơn hàng ) | 🟢Trình tự làm việc chuyên nghiệp – mời quý khách truy cập để biết thêm thông tin: tonthepsangchinh.vn |
Nhận báo giá dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng ngay hôm nay qua hotline: 0909 936 937. Nắm giữ vai trò là nhà cung cấp vật liệu xây dựng chính hãng, giá tốt nhất Miền Nam – Tôn thép Sáng Chinh sẽ mang lại thông tin báo giá sản phẩm hợp lý cho người tiêu dùng
Dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng cung cấp đầy đủ về mặt số lượng, điều phối xe tải vận chuyển an toàn. Vui lòng liên hệ đến hotline để nhân viên công ty hỗ trợ bạn kịp thời
So sánh dây thép cuộn cán nóng & thép cuộn cán nguội
Thép cuộn cán nóng | Thép cuộn cán nguội | |
Giá thành | Thấp | Cao |
Độ chính xác | Thấp | Cao |
Bề mặt/Màu sắc | Bề mặt thép thô & có màu xanh xám, màu tối | Bề mặt thép nhẵn mịn. Màu sắc nhận biết: xám bạc |
Mép biên | Bo tròn, xù xì | Biên thẳng & sắc nét sắc xảo |
Bảo quản | Dễ bảo quản trong mọi điều kiện, mọi khu vực | Cần có phương pháp bảo quản khoa học, có mái che, dễ rỉ sét khi tiếp xúc với môi trường axit |
Các ứng dụng chính của dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng?
- Dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng hầu hết được dùng để xây dựng công trình, những hạng mục có yêu cầu từ dễ đến khó
- Sản phẩm có độ bền cao vì được thông qua công đoạn sản xuất đúng quy trình kĩ thuật
- Ứng dụng khá phổ biến trong đời sống, phù hợp với các hạng mục lớn nhỏ khác nhau của công trình, dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng dễ dàng kết hợp với xi măng tạo nên một khối bê tông cốt thép vô cùng vững chắc.
- Bên cạnh việc ứng dụng thường thấy trong các ngành xây dựng thì chúng cũng nhận được sự quan tâm rất lớn từ các ngành chế tạo công cụ kỹ thuật, chế tạo ô tô, làm khung xe tải,…
Đặc tính cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy (Mpa) |
Giới hạn bền kéo (Mpa) |
Độ giãn dài (%) |
Uốn cong | |
Góc uốn (o) |
Đường kính gối uốn (mm) |
||||
CB240-T | 240 min | 380 min | 20 min | 180o | 2d |
CB300-T | 300 min | 440 min | 16 min | 180o | 2d |
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||
C | Si | Mn | P | S | N | |
CB240-T | 0,050 max | 0,050 max | ||||
CB300-T | 0,050 max | 0,050 max |
Tiêu chuẩn chất lượng dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng như thế nào?
Khi chọn mua sản phẩm thì việc nắm bắt tiêu chuẩn là điều cực kì quan trọng.
Cỡ loại, thông số kích thước
Đặc điểm cơ bản: Tròn, nhẵn; đường kính thép biểu thị đa dạng: 6mm, 8mm, 12mm, 14mm,…
Trọng lượng dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng vào khoảng 200kg đến 450kg/cuộn. Một số trường hợp ngoại lệ có thể cung cấp với trọng lượng đến 1.300 kg/cuộn.
Yêu cầu kỹ thuật
Dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng phải đảm bảo các tính chất cơ lý về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội.
Nhận báo giá dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng ngay hôm nay qua hotline: 0909 936 937
Bảng báo giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ ĐƯỢC CUNG CẤP TRỰC TIẾP ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG |
Bảng báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ ĐƯỢC CUNG CẤP TRỰC TIẾP ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG |
Bảng báo giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ ĐƯỢC CUNG CẤP TRỰC TIẾP ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG |
Bảng báo giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ ĐƯỢC CUNG CẤP TRỰC TIẾP ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG |
Bảng báo giá thép Việt Úc
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT ÚC | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,400 | ||
P12 | 9.77 | 19,300 | ||
P14 | 13.45 | 19,300 | ||
P16 | 17.56 | 19,300 | ||
P18 | 22.23 | 19,300 | ||
P20 | 27.45 | 19,300 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,400 | ||
P12 | 9.98 | 19,300 | ||
P14 | 13.6 | 19,300 | ||
P16 | 17.76 | 19,300 | ||
P18 | 22.47 | 19,300 | ||
P20 | 27.75 | 19,300 | ||
P22 | 33.54 | 19,300 | ||
P25 | 43.7 | 19,300 | ||
P28 | 54.81 | 19,300 | ||
P32 | 71.62 | 19,300 | ||
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ ĐƯỢC CUNG CẤP TRỰC TIẾP ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG |
Để đặt hàng nhanh, quý khách thực hiện theo trình tự sau?
- B1 : Nhân viên của Sáng Chinh Steel sẽ cung cấp bảng giá chính xác qua khối lượng sản phẩm, độ dày, số lượng,.. theo yêu cầu
- B2 : Hai bên tiến hành thống nhất những nội dung quan trọng như: Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao hàng, hình thức nhận hàng, chính sách thanh toán => ký hợp đồng cung cấp.
- B3: Công ty sắp xếp sắt thép lên xe và bắt đầu vận chuyển; trong khi đó quý khách chuẩn bị kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ
- B4: Qúy khách nhận hàng & thanh toán số dư còn lại
Tôn thép Sáng Chinh là nơi cung ứng dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng chính hãng
– Sản phẩm dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng hiện tại đang được ưa chuộng rất lớn, dịch vụ vận chuyển được mở rộng đến khắp các tỉnh thành Miền Nam.
Tôn thép Sáng Chinh làm việc & đồng thời liên kết trực tiếp với nhà máy sắt thép Hòa Phát, Pomina, Việt Nhật, Miền Nam,.. nên đảm bảo chất lượng vật tư. Qúy khách an tâm sử dụng vì sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam
– Báo giá nhiệt tình & tư vấn trọn gói bởi đội ngũ chuyên nghiệp tại Sáng Chinh
Chúng tôi đều cung cấp đủ chi tiết các thông tin về sản phẩm sắt thép như: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), nhà sản xuất, số lô, cách bảo quản,…
Sau khi chúng tôi giao & bốc xếp hàng xuống, quý khách có thể kiểm tra trước khi thanh toán. Công ty sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn nếu sản phẩm xảy ra bất cứ sai sót nào trong khi xây dựng.
Tôn Thép Sáng Chinh: Sự Đa Dạng trong Cung Cấp Vật Liệu Xây Dựng
Tôn Thép Sáng Chinh là một doanh nghiệp uy tín hoạt động trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, với đa dạng sản phẩm bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, xà gồ ,sắt thép xây dựng và tôn các loại. Với nhiều năm kinh nghiệm, Tôn Thép Sáng Chinh đã xây dựng được uy tín trong ngành và đóng góp quan trọng vào sự phát triển của ngành xây dựng và kết cấu công nghiệp.
-
Thép Hình: Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp các loại thép hình đa dạng, từ thép hình U, H, I, V cho đến các hình dáng khác. Các loại thép hình này được sử dụng rộng rãi trong việc tạo ra các khung kết cấu, cột, và bản lề cho các dự án xây dựng và công nghiệp.
-
Thép Hộp và Ống: Thép hộp và ống cũng là một phần quan trọng trong danh mục sản phẩm của Tôn Thép Sáng Chinh. Thép hộp và ống được sử dụng cho việc xây dựng các kết cấu công trình, hệ thống đường ống, và cả trong lĩnh vực sản xuất.
-
Thép Tấm và Tôn: Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp các loại thép tấm và tôn với đa dạng kích thước và độ dày. Các sản phẩm này thường được sử dụng để làm mái, tường và các bề mặt che phủ trong xây dựng.
-
Xà Gồ: Ngoài các loại thép cán đặc biệt, Tôn Thép Sáng Chinh còn cung cấp xà gồ, một phần không thể thiếu trong việc xây dựng các khung kết cấu và hệ thống cột cờ.
Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ chú trọng đến chất lượng sản phẩm, mà còn đặt khách hàng lên hàng đầu. Dịch vụ chuyên nghiệp, tư vấn kỹ thuật, và cam kết cung cấp sản phẩm đạt chất lượng cao đã giúp Tôn Thép Sáng Chinh tạo dựng mối quan hệ tin cậy với khách hàng trong và ngoài ngành xây dựng.
Với sự phát triển không ngừng và nỗ lực không mệt mỏi, Tôn Thép Sáng Chinh đã và đang đóng góp tích cực vào sự phát triển bền vững của ngành xây dựng và công nghiệp Việt Nam, đồng hành cùng các dự án lớn và nhỏ trên khắp cả nước.
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN