Dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng


🔰️ Công ty thông báo bảng giá sắt thép🟢 Sáng Chinh Steel có kho thép rộng lớn – phân phối hàng đi toàn quốc
🔰️ Dịch vụ cung ứng hàng hóa chính hãng🟢 Định vị khoảng cách để giao hàng nhanh
🔰️ Công tác bảo quản, vận chuyển sắt thép an toàn🟢 Chứng chỉ xuất kho, CO, CQ; được cấp trực tiếp bởi nhà máy thép
🔰️ Tư vấn – miễn phí🟢 Kinh doanh nhiều mặt hàng thép xây dựng, giá tốt
🔰️ Khách hàng nhận được nhiều ưu đãi lớn nhỏ ( tùy đơn hàng )🟢Trình tự làm việc chuyên nghiệp – mời quý khách truy cập để biết thêm thông tin: tonthepsangchinh.vn

Nhận báo giá dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng ngay hôm nay qua hotline: 0909 936 937. Nắm giữ vai trò là nhà cung cấp vật liệu xây dựng chính hãng, giá tốt nhất Miền Nam – Tôn thép Sáng Chinh sẽ mang lại thông tin báo giá sản phẩm hợp lý cho người tiêu dùng

Dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng cung cấp đầy đủ về mặt số lượng, điều phối xe tải vận chuyển an toàn. Vui lòng liên hệ đến hotline để nhân viên công ty hỗ trợ bạn kịp thời

Cung Cap Thep Xay Dung Tan Noi

So sánh dây thép cuộn cán nóng & thép cuộn cán nguội

 Thép cuộn cán nóng Thép cuộn cán nguội 
Giá thànhThấpCao
Độ chính xác Thấp Cao 
Bề mặt/Màu sắc Bề mặt thép thô & có màu xanh xám, màu tối Bề mặt thép nhẵn mịn. Màu sắc nhận biết: xám bạc 
Mép biênBo tròn, xù xìBiên thẳng & sắc nét sắc xảo
Bảo quản Dễ bảo quản trong mọi điều kiện, mọi khu vựcCần có phương pháp bảo quản khoa học, có mái che, dễ rỉ sét khi tiếp xúc với môi trường axit

Các ứng dụng chính của dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng?

  • Dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng hầu hết được dùng để xây dựng công trình, những hạng mục có yêu cầu từ dễ đến khó
  • Sản phẩm có độ bền cao vì được thông qua công đoạn sản xuất đúng quy trình kĩ thuật
  • Ứng dụng khá phổ biến trong đời sống, phù hợp với các hạng mục lớn nhỏ khác nhau của công trình, dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng dễ dàng kết hợp với xi măng tạo nên một khối bê tông cốt thép vô cùng vững chắc.
  • Bên cạnh việc ứng dụng thường thấy trong các ngành xây dựng thì chúng cũng nhận được sự quan tâm rất lớn từ các ngành chế tạo công cụ kỹ thuật, chế tạo ô tô, làm khung xe tải,…

Đặc tính cơ lý

Mác thépGiới hạn chảy
(Mpa)
Giới hạn bền kéo
(Mpa)
Độ giãn dài
(%)
Uốn cong
Góc uốn
(o)
Đường kính gối uốn
(mm)
CB240-T240 min380 min20 min180o2d
CB300-T300 min440 min16 min180o2d

Thành phần hóa học

Mác thépThành phần hóa học (%)
CSiMnPSN
CB240-T   0,050 max0,050 max 
CB300-T   0,050 max0,050 max

Tiêu chuẩn chất lượng dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng như thế nào?

Khi chọn mua sản phẩm thì việc nắm bắt tiêu chuẩn là điều cực kì quan trọng.

Cỡ loại, thông số kích thước

Đặc điểm cơ bản: Tròn, nhẵn; đường kính thép biểu thị đa dạng: 6mm, 8mm, 12mm, 14mm,…

Trọng lượng dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng vào khoảng 200kg đến 450kg/cuộn. Một số trường hợp ngoại lệ có thể cung cấp với trọng lượng đến 1.300 kg/cuộn.

Yêu cầu kỹ thuật

Dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng phải đảm bảo các tính chất cơ lý về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội.

Thep Xay Dung Chinh Hang

Nhận báo giá dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng ngay hôm nay qua hotline: 0909 936 937

Bảng báo giá thép Hòa Phát

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP HÒA PHÁT
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,900
P81       19,900
CB300/GR4
P106.20       18,900
P129.89       18,800
P1413.59       18,800
P1617.21       18,800
P1822.48       18,800
P2027.77       18,800
CB400/CB500
P106.89       18,900
P129.89       18,800
P1413.59       18,800
P1617.80       18,800
P1822.48       18,800
P2027.77       18,800
P2233.47       18,800
P2543.69       18,800
P2854.96       18,800
P3271.74       18,800

HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

BÁO GIÁ ĐƯỢC CUNG CẤP TRỰC TIẾP ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG

Bảng báo giá thép Pomina

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP POMINA
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,990
P81       19,990
CB300/SD295
P106.25       18,900
P129.77       18,800
P1413.45       18,800
P1617.56       18,800
P1822.23       18,800
P2027.45       18,800
CB400/CB500
P106.93       18,900
P129.98       18,800
P1413.6       18,800
P1617.76       18,800
P1822.47       18,800
P2027.75       18,800
P2233.54       18,800
P2543.7       18,800
P2854.81       18,800
P3271.62       18,800

HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

BÁO GIÁ ĐƯỢC CUNG CẤP TRỰC TIẾP ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG

Bảng báo giá thép Miền Nam

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP MIỀN NAM
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       20,100
P81       20,100
CB300/SD295
P106.25       19,100
P129.77       19,000
P1413.45       19,000
P1617.56       19,000
P1822.23       19,000
P2027.45       19,000
CB400/CB500
P106.93       19,100
P129.98       19,000
P1413.6       19,000
P1617.76       19,000
P1822.47       19,000
P2027.75       19,000
P2233.54       19,000
P2543.7       19,000
P2854.81       19,000
P3271.62       19,000

HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

BÁO GIÁ ĐƯỢC CUNG CẤP TRỰC TIẾP ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG

Bảng báo giá thép Việt Nhật

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61         20,200
P81         20,200
CB300/SD295
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
CB400/CB500
P106.93         19,200
P129.98         19,100
P1413.57         19,100
P1617.74         19,100
P1822.45         19,100
P2027.71         19,100
P2233.52         19,100
P2543.52         19,100
P28Liên hệ        Liên hệ
P32Liên hệ         Liên hệ

HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

BÁO GIÁ ĐƯỢC CUNG CẤP TRỰC TIẾP ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG

Bảng báo giá thép Việt Úc

BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
THÉP VIỆT ÚC
Chủng loạikg/câyvnđ/kg
P61       19,990
P81       19,990
CB300/SD295
P106.25       19,400
P129.77       19,300
P1413.45       19,300
P1617.56       19,300
P1822.23       19,300
P2027.45       19,300
CB400/CB500
P106.93       19,400
P129.98       19,300
P1413.6       19,300
P1617.76       19,300
P1822.47       19,300
P2027.75       19,300
P2233.54       19,300
P2543.7       19,300
P2854.81       19,300
P3271.62       19,300

HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055

BÁO GIÁ ĐƯỢC CUNG CẤP TRỰC TIẾP ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG

Để đặt hàng nhanh, quý khách thực hiện theo trình tự sau?

  • B1 : Nhân viên của Sáng Chinh Steel sẽ cung cấp bảng giá chính xác qua khối lượng sản phẩm, độ dày, số lượng,.. theo yêu cầu
  • B2 : Hai bên tiến hành thống nhất những nội dung quan trọng như: Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao hàng, hình thức nhận hàng, chính sách thanh toán => ký hợp đồng cung cấp.
  • B3: Công ty sắp xếp sắt thép lên xe và bắt đầu vận chuyển; trong khi đó quý khách chuẩn bị kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ
  • B4: Qúy khách nhận hàng & thanh toán số dư còn lại

Tôn thép Sáng Chinh là nơi cung ứng dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng chính hãng

– Sản phẩm dây thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng hiện tại đang được ưa chuộng rất lớn, dịch vụ vận chuyển được mở rộng đến khắp các tỉnh thành Miền Nam.

Tôn thép Sáng Chinh làm việc & đồng thời liên kết trực tiếp với nhà máy sắt thép Hòa Phát, Pomina, Việt Nhật, Miền Nam,.. nên đảm bảo chất lượng vật tư. Qúy khách an tâm sử dụng vì sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam

– Báo giá nhiệt tình & tư vấn trọn gói bởi đội ngũ chuyên nghiệp tại Sáng Chinh

Chúng tôi đều cung cấp đủ chi tiết các thông tin về sản phẩm sắt thép như: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), nhà sản xuất, số lô, cách bảo quản,…

Sau khi chúng tôi giao & bốc xếp hàng xuống, quý khách có thể kiểm tra trước khi thanh toán. Công ty sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn nếu sản phẩm xảy ra bất cứ sai sót nào trong khi xây dựng

Công Ty Tôn thép Sáng Chinh

VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777

KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937

KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555

KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000

KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055

NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN

 


Ý kiến bình luận