Bảng Giá Thép Ống Đúc, Ống Thép Đúc – Quy Cách – Ứng Dụng, Ck 5-10% Mới Nhất

Sản phẩm thép ống đúc: Bảng Báo Giá Thép Ống Đúc Mới Nhất Hôm Nay, Đủ Quy Cách, Tiêu Chuẩn, Độ Dày, Kích Thước

Thép ống đúc Sáng Chinh là một trong những sản phẩm thép được Sáng Chinh cung cấp cho thị trường. Thép ống đúc là sản phẩm được tạo ra bằng cách đúc chảy thép vào trong khuôn đúc, sau đó được gia công, xử lý nhiệt và cắt đúng kích thước để tạo thành các sản phẩm ống thép đúc có kích thước và độ dày khác nhau.

Thép ống đúc Sáng Chinh được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo độ bền và độ chính xác kích thước để đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng trong các lĩnh vực khác nhau như xây dựng công trình, sản xuất máy móc, thiết bị, đóng tàu, cầu đường, năng lượng điện, vv.

Với các đặc tính vượt trội như độ cứng, độ bền, tính linh hoạt, khả năng chịu lực tốt, thép ống đúc Sáng Chinh là một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và sản xuất máy móc. Bên cạnh đó, sản phẩm còn có tính năng chịu được môi trường khắc nghiệt, độ ổn định cao trong quá trình sử dụng và dễ dàng thi công, lắp đặt.

Với phương châm “chất lượng, giá cả cạnh tranh, uy tín và sự phục vụ tận tâm”, Tôn Thép Sáng Chinh cam kết cung cấp sản phẩm thép ống đúc Sáng Chinh chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của khách hàng và mang lại sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng.

Xin mời quý khách tham khảo báo giá thép ống bằng file chữ

THÉP ÔNG ĐÚC
QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
P21.3 (DN15)2.77 (SCH40)7.7 188,650 P101.6 (DN90)4.77 (SCH30)68.34 1,674,330
3.73 (SCH80)9.75 238,875 5.0 71.5 1,751,750
P26.7 (DN20)2.87 (SCH40)10.2 249,900 5.74 (SCH40)81.414 1,994,643
3.91 (SCH80)13.3 325,850 8.08 (SCH80)111.804 2,739,198
P33.4 (DN25)3.38 (SCH40)15.1 369,950 10.0 135.53136 3,320,518
4.55 (SCH80)19.6 480,200 P114.3 (DN100)4.0 65.3 1,599,850
P42.2 (DN32)2.97 (SCH30)17.24 422,380 5.0 80.9 1,982,050
3.56 (SCH40)20.5 502,250 6.02 (SCH40)96.5 2,364,250
4.85 (SCH80)26.9 659,050 8.56 (SCH80)134 3,283,000
P48.3 (DN40)3.18 (SCH30)21.2 519,400 11.13 170 4,165,000
3.68 (SCH40)24.3 595,350 P127 (DN115)6.27 (SCH40)112.002 2,744,049
5.08 (SCH80)32.5 796,250 9.02 (SCH80)157.458 3,857,721
P60.3 (DN50)3.18 (SCH30)26.84 657,580 10.0 173.11 4,241,195
3.91 (SCH40)32.7 801,150 P141.3 (DN125)5.0 100.84 2,470,580
5.54 (SCH80)44.9 1,100,050 6.0 120.2 2,944,900
P73 (DN65)4.77 (SCH30)48.156 1,179,822 6.55 (SCH40)130.59 3,199,455
5.16 (SCH40)51.792 1,268,904 8.0 157.8 3,866,100
7.01 (SCH80)68.442 1,676,829 9.52(SCH80)185.622 4,547,739
P76 (DN65)4.00 42.6 1,043,700 12.7 242 5,929,000
4.77 (SCH30)50.274 1,231,713 P168.3 (DN150)5.0 120.81 2,959,845
5.16 (SCH40)54.1 1,325,450 6.35 (SCH20)152.16 3,727,920
7.01 (SCH80)71.6 1,754,200 7.11 (SCH40)169.572 4,154,514
P88.9 (DN80)4.00 50.3 1,232,350 10.97 (SCH80)255.366 6,256,467
4.77 (SCH30)59.38 1,454,810 18.26405.4 9,932,300
5.49 (SCH40)67.8 1,661,100 21.95 475.30 11,644,850
6.3577.7 1,903,650 P219.1 (DN200)6.35 (SCH20)199.872 4,896,864
7.62 (SCH80)92.7 2,271,150 7.04 (SCH30)220.746 5,408,277
P355.6 (DN350)7.92 (SCH20)407.676 9,988,062 8.18 (SCH40)255.252 6,253,674
9.52 (SCH30)487.482 11,943,309 10.31 318.51 7,803,495
11.13 (SCH40)547.794 13,420,953 12.7 (SCH40)387.81 9,501,345
12.7 644.35 15,786,575 15.09 455.5 11,159,750
19.05 (SCH80)948.612 23,240,994 P273 (DN250)6.35 (SCH20)250.53 6,137,985
P406.4 (DN400)7.92 (SCH20)467.244 11,447,478 7.78 (SCH30)305.304 7,479,948
9.53 (SCH30)559.038 13,696,431 9.27 (SCH40)361.728 8,862,336
12.7 (SCH40)739.8 18,125,100 10.31 400.73 9,817,885
21.42 (SCH80)1220.118 29,892,891 15.06 (SCH80)574.764 14,081,718
P457.2 (DN450)7.92 (SCH20)526.812 12,906,894 18.26 273 6,688,500
11.13 (SCH30)732.654 17,950,023 P323.8 (DN300)6.35 (SCH20)298.26 7,307,370
14.27 (SCH40)935.196 22,912,302 7.0 328.12 8,038,940
23.9 (SCH80)1526.196 37,391,802 8.38 (SCH30)391.092 9,581,754
P508 (DN500)9.53 (SCH20)702.51 17,211,495 9.53 443.2 10,858,400
12.7 (SCH30)930.714 22,802,493 10.31 (SCH40)478.218 11,716,341
15.06 (SCH40)1098.408 26,910,996 12.7 584.6 14,322,700
26.18 (SCH80)1866.372 45,726,114 17.45 (SCH80)790.968 19,378,716
P610 (DN600)9.53 (SCH20)846.258 20,733,321 QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 - 0975 555 055 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!
14.27 (SCH30)1257.816 30,816,492
17.45 (SCH40)1529.904 37,482,648
30.93 (SCH80)2650.056 64,926,372

Download bảng giá Tại đây

Chào bạn, dưới đây là mở bài và một số thông tin về thép ống đúc Sáng Chinh.

Thép Ống Đúc Sáng Chinh Là Gì ?

Thép ống đúc Sáng Chinh là loại thép được sản xuất thông qua quá trình đúc nguội chất lỏng thành hình ống. Thép ống đúc có đường kính và độ dày khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và các tiêu chuẩn kỹ thuật yêu cầu.

Thép ống đúc Sáng Chinh có đặc điểm chịu lực và chịu áp lực cao, chịu được các tác động môi trường khắc nghiệt như oxy hóa, ăn mòn, va đập, độ bền cao, thời gian sử dụng lâu dài. Thép ống đúc Sáng Chinh thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong ngành xây dựng, cơ khí, ô tô, đóng tàu và sản xuất các thiết bị gia dụng.

Bảng báo giá thép ống đúc – thông tin nổi bật về sản phẩm được công ty Tôn thép Sáng Chinh làm rõ bên dưới. Độ bền của thép ống đúc rất lớn, do đó nó sẽ giảm tải trọng tác động lên công trình một cách đáng kể. Mua hàng trực tiếp tại công ty, bạn sẽ nhận được những ưu đãi hấp dẫn nhất: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

Những đặc điểm nổi bật của Sáng Chinh

✅ Bảng báo giá thép ống đúc hôm nay ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển tận chân công trình ⭐ Cam kết miễn phí vận chuyển tận nơi uy tín, chính xác
✅ Đảm bảo chất lượng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn lắp đặt miễn phí ⭐Tư vấn thi công lắp đặt với chi phí tối ưu nhất

Sự tiêu thụ về giá cả thị trường làm ảnh hưởng không nhỏ đến giá cả, do đó truy cập bảng giá thường xuyên để bạn có thể chọn thời điểm mua hàng với giá cả chất lượng nhất.

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Thép Ống Đúc Phi 610, DN 600, OD 609.6 ASTM A106/ A53/ API 5L GR.B

Bang Bao Gia Thep Ong Duc

BẢNG TIÊU CHUẨN THÉP ỐNG ĐÚC

Các tiêu chuẩn của thép ống đúc

  • Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C,,,  API-5L , GOST , JIS , DIN , ANSI , EN.
  • Xuất xứ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…
  • Đường kính: Phi 10 – Phi 610.
  • Chiều dài: Ống đúc dài từ 6 m-12 m.

Công Ty Tôn Thép Sáng Chinh chuyên cung cấp cho khách hàng nhiều loại ống thép khác nhau

Từ ống thép đúcống thép hànống thép mạ kẽm dùng cho dẫn dầu, dẫn khí, TIÊU CHUẨN: ASTM A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, API-5L, GOST, JIS, DIN, GB/T… Ống thép dùng cho dẫn dầu dẫn khí, đường hơi, cơ khí công nghiệp.
Chuyên cung cấp: Thép ống đúc áp lực,Thép ống đúc đen, Thép ống mạ kẽm.

  • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của công ty sản xuất.
  • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
  • Dung sai theo quy định của xưởng sản xuất.
  • Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.

Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt quy cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.

Bảng báo giá thép ống – bảng báo giá thép ống đúc cập nhật thời điểm hiện tại

Thép ống đúc là loại thép có kết cấu vững chắc nhất trong các loại thép ống chính vì thế nó được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp.

Đặc biệt là là công nghiệp dầu mỏ. Các ống thép này được dùng để dẫn khí, dẫn dầu. Ngoài ra nó còn có nhiều ứng dụng khác trong thực tế.

Chính vì thế quý khách cần có thông tin giá chính xác bảng báo giá thép ống để có quyết định mua hàng chính xác

Bang Bao Gia Thep Ong Duc

Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép ống đen

Ứng dụng của thép ống đúc

Thép ống đúc Sáng Chinh được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng.

Các ứng dụng thường gặp của thép ống đúc bao gồm:

  1. Dẫn dầu và khí: Thép ống đúc được sử dụng để vận chuyển dầu và khí từ các giếng khoan đến các nhà máy và trạm xử lý.

  2. Xây dựng: Thép ống đúc được sử dụng để xây dựng các công trình như cầu, tòa nhà, nhà xưởng, nhà kho,…

  3. Trang trí nội thất: Thép ống đúc cũng được sử dụng để trang trí nội thất, chẳng hạn như tủ quần áo, giá sách, bàn ghế, …

  4. Cơ khí chế tạo: Thép ống đúc cũng được sử dụng trong sản xuất các bộ phận cơ khí như trục, pittong, …

Với đặc tính chịu lực tốt, bền vững, dễ gia công và tiết kiệm chi phí, thép ống đúc Sáng Chinh là một trong những vật liệu được ưa chuộng trong các ứng dụng trên.

Thép ống đúc đạt các tiêu chuẩn gì trong sản xuất?

Trong sản xuất thép ống đúc, có nhiều tiêu chuẩn khác nhau được áp dụng tùy theo mục đích sử dụng và quy định của từng quốc gia.

Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến trong sản xuất thép ống đúc:

  1. Tiêu chuẩn ASTM A53: Tiêu chuẩn này được sử dụng cho ống thép không hàn và hàn đơn, được sản xuất theo phương pháp đúc hoặc cuộn. Ống thép đạt tiêu chuẩn này phù hợp với các ứng dụng trong ngành dầu khí, xây dựng và công nghiệp.

  2. Tiêu chuẩn API 5L: Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ống thép đường ống dùng trong ngành dầu khí và khí đốt, bao gồm các loại thép ống đúc và hàn.

  3. Tiêu chuẩn DIN 1629: Đây là tiêu chuẩn châu Âu áp dụng cho ống thép đúc phi tiêu chuẩn được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau.

  4. Tiêu chuẩn JIS G3444: Tiêu chuẩn này được sử dụng cho ống thép đúc hàn hoặc không hàn, được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.

  5. Tiêu chuẩn BS 1387: Đây là tiêu chuẩn của Anh được sử dụng cho các ống thép đen đúc hoặc hàn, thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.

Các tiêu chuẩn này đảm bảo rằng các ống thép đúc đáp ứng các yêu cầu về độ dày, độ dài, độ chính xác, độ bền và độ dẻo dai để phù hợp với các ứng dụng khác nhau.

Bang Bao Gia Thep Ong Duc

Thép ống các loại sở hữu những ưu điểm gì nổi bật?

Thép ống là vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng nhờ vào những ưu điểm nổi bật sau:

  1. Khả năng chịu lực và độ bền cao: Thép ống có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, chịu được tải trọng và áp lực lớn.

  2. Độ co giãn thấp: Không giống như những vật liệu khác, thép ống có độ co giãn thấp, giúp giữ nguyên kích thước và hình dạng khi chịu tải trọng hoặc nhiệt độ cao.

  3. Dễ dàng gia công và thi công: Thép ống có độ dẻo và dễ dàng gia công, thi công, cắt, uốn, hàn và lắp ráp.

  4. Độ bền với môi trường và thời tiết: Thép ống được sản xuất bằng những chất liệu chất lượng cao, có độ bền với môi trường và thời tiết tốt, không bị ăn mòn, gỉ sét hay hư hỏng dễ dàng.

  5. Giá thành hợp lý: Thép ống có giá thành hợp lý, tiết kiệm chi phí và thời gian trong quá trình xây dựng và sản xuất.

Tùy thuộc vào loại thép ống, các ưu điểm có thể khác nhau, tuy nhiên, những điểm chung này đã giúp cho thép ống trở thành một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.

Thông tin liên quan : Bảng báo giá thép ống mạ kẽm

Bang Bao Gia Thep Ong Duc

Các bước tiến hành đặt hàng thép ống đúc tại Tôn Thép Sáng Chinh

Để đặt hàng thép ống đúc tại Tôn Thép Sáng Chinh, bạn có thể thực hiện các bước sau:

  1. Liên hệ với Tôn Thép Sáng Chinh thông qua số điện thoại hoặc truy cập trang web để tìm hiểu thông tin về sản phẩm và dịch vụ của công ty.

  2. Cung cấp thông tin chi tiết về số lượng, kích thước, độ dày và loại thép ống đúc mà bạn cần.

  3. Nhận báo giá từ Tôn Thép Sáng Chinh và kiểm tra các điều khoản của hợp đồng, bao gồm giá cả, số lượng, thời gian giao hàng và điều kiện thanh toán.

  4. Đồng ý với các điều khoản của hợp đồng và đặt cọc theo yêu cầu của Tôn Thép Sáng Chinh.

  5. Chờ đợi quá trình sản xuất và giao hàng từ Tôn Thép Sáng Chinh.

  6. Kiểm tra và xác nhận đầy đủ sản phẩm và thanh toán số tiền còn lại cho Tôn Thép Sáng Chinh.

  7. Công ty sẽ cung cấp các giấy tờ, chứng từ liên quan đến sản phẩm và hóa đơn VAT cho bạn.

Lưu ý rằng các bước này có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của khách hàng và các chính sách của Tôn Thép Sáng Chinh.

Quý khách đặt hàng cần lưu ý vài điểm sau đây

  • Các sản phẩm chúng tôi phân phối đều bảo hành chính hãng về chất lượng.
  • Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
  • Chúng tôi có các xe vận tải công suất đa dạng, lớn nhỏ khác nhau. Phù hợp với trọng lượng khách hàng mong muốn.
  • Khách hàng có quyền thanh toán sau khi đã kiểm tra mẫu mã, kích thước & chủng loại mình yêu cầu.
  • Đặt hàng sau 6 tiếng sẽ có hàng ( tùy vào số lượng ít nhiều ).
  • Bảng báo giá thép các loại đã bao gồm các chi phí vận chuyển. Cũng như là thuế VAT 10% toàn TPHCM cùng với các tỉnh thành lân cận.

Quý khách có nhu cầu về Thép ống đúc, hãy liên hệ chúng tôi

Công ty Vật liệu xây dựng Tôn Thép Sáng Chinh

  • Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TPHCM
  • Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TPHCM
  • Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
  • Email: thepsangchinh@gmail.com
  • Giờ làm việc: 24/24 h Tất cả các ngày trong tuần. Từ thứ 2 đến chủ nhật! Hạn chế gọi lúc khuya, bạn có thể nhắn tin chúng tôi sẽ trả lời sau.

Thông tin về bản đồ của tập đoàn Tôn Thép Sáng Chinh cho quý khách.

Mời xem thêm thông tin về tìm kiếm Tôn Thép Sáng Chinh trên trang tìm kiếm lớn nhất hiện nay.

Câu hỏi về thép ống đúc:

Thép ống đúc có những ứng dụng nào?

Sử dụng rộng rải trong nhiều nhành nghề khác nhau với đa dạng về công năng trong từng điều kiện cụ thể. Công nghiệp cơ khí: nguyên liệu chế tạo máy móc, ống dẫn,…Nông nghiệp: Ống đẫn nước thủy lợi, thanh khoan giếng…Xây dựng: ống dẫn nước công trình, giàn giáo, hệ thống chửa cháy, ống luồn điện dây cáp, hàng rào…Ngành dầu khí: ống dẫn dầu, ống dẫn nguyên liệu thô, giàn khoan…

Thép Ống Đúc

Vì sao lại chọn thép ống đúc của Tôn Thép Sáng Chinh?

Công ty Tôn Thép Sáng Chinh luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng & sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của dựa trên các yếu tố: Xây dựng & duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp. Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng & nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn & phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.

Kết Luận Thép Ống Đúc Sáng Chinh

Đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng, thép ống đúc Sáng Chinh là sản phẩm được sản xuất bằng công nghệ đúc liên tục, có độ chính xác cao và đảm bảo độ bền, độ cứng, độ đàn hồi tốt. Thép ống đúc Sáng Chinh được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, sản xuất ô tô, đóng tàu, sản xuất máy móc, thiết bị dầu khí, điện lạnh, cơ khí chế tạo, v.v. Tôn Thép Sáng Chinh là đơn vị chuyên phân phối các loại thép ống đúc Sáng Chinh với đa dạng kích thước và chủng loại, đảm bảo uy tín, chất lượng và giá cả hợp lý cho khách hàng.

2023/02/13Thể loại : Tab : , , , , , ,

banner tôn thép sáng chinh

Thông tin liên hệ

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh 71700, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn - xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn - xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

thepsangchinh@gmail.com

PK1:097 5555 055, PK2:0907 137 555, PK3:0937 200 900, PK4:0949 286 777, PK5:0907 137 555, Kế toán:0909 936 937

Giờ làm việc

Thứ 2- Thứ 5: 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 6 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Thứ 7 : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

Chủ nhật : 7h30 Sáng to 9 giờ tối

BẢN TIN

THEO DÕI BẢN TIN CỦA CHÚNG TÔI

© Công Ty TNHH Thép Sáng Chinh. All Rights Reserved.

Designed by Thép Sáng Chinh

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777
DMCA
PROTECTED