Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm là tài liệu tổng hợp về giá cả của các loại thép hộp mạ kẽm. Bảng này được cập nhật đều đặn theo giá thị trường, giúp người mua có thể tham khảo và chọn lựa loại thép hộp phù hợp với nhu cầu của mình.
Thông tin thường có trong bảng báo giá thép hộp mạ kẽm bao gồm:
- Kích thước thép hộp: Đặc điểm về chiều dài, chiều rộng, và độ dày của thép hộp.
- Chất lượng thép: Xác định rằng đây là thép mạ kẽm.
- Loại thép: Mô tả chi tiết về loại thép, thường là thép hộp vuông hoặc chữ nhật.
- Thương hiệu thép: Danh sách các thương hiệu nổi tiếng như Hòa Phát, Việt Nhật, Nam Kim,...
- Giá thép hộp: Bao gồm giá hiện tại, giá theo chiều dài, và giá theo khối lượng.
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm thường được cung cấp bởi các nhà cung cấp thép hộp, đại lý thép hộp, hoặc trang web chuyên cung cấp thông tin về sản phẩm thép hộp. Người mua hàng có thể tham khảo bảng này tại những nguồn thông tin này.
"Thép hộp mạ kẽm - Độ bền và chống ăn mòn tối đa cho công trình xây dựng"
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 19 / 03 / 2024
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 - PK2:0907 137 555 - PK3:0937 200 900 - PK4:0949 286 777 - PK5:0907 137 555 - Kế toán:0909 936 937 - Gmail:thepsangchinh@gmail.com
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá có VAT |
1 | ✅ Hộp mạ kẽm 13x26x1.0 | 6 | 3.45 | 14,545 | 50,182 | 16,000 | 55,200 |
2 | ✅ Hộp mạ kẽm 13x26x1.1 | 6 | 3.77 | 14,545 | 54,836 | 16,000 | 60,320 |
3 | ✅ Hộp mạ kẽm 13x26x1.2 | 6 | 4.08 | 14,545 | 59,345 | 16,000 | 65,280 |
4 | ✅ Hộp mạ kẽm 13x26x1.4 | 6 | 4.7 | 14,545 | 68,364 | 16,000 | 75,200 |
5 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x1.0 | 6 | 5.43 | 14,545 | 78,982 | 16,000 | 86,880 |
6 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x1.1 | 6 | 5.94 | 14,545 | 86,400 | 16,000 | 95,040 |
7 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x1.2 | 6 | 6.46 | 14,545 | 93,964 | 16,000 | 103,360 |
8 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x1.4 | 6 | 7.47 | 14,545 | 108,655 | 16,000 | 119,520 |
9 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x1.5 | 6 | 7.97 | 14,545 | 115,927 | 16,000 | 127,520 |
10 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x1.8 | 6 | 9.44 | 14,545 | 137,309 | 16,000 | 151,040 |
11 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x2.0 | 6 | 10.4 | 14,545 | 151,273 | 16,000 | 166,400 |
12 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x2.3 | 6 | 11.8 | 14,545 | 171,636 | 16,000 | 188,800 |
13 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x2.5 | 6 | 12.72 | 14,545 | 185,018 | 16,000 | 203,520 |
14 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x1.0 | 6 | 6.84 | 14,545 | 99,491 | 16,000 | 109,440 |
15 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x1.1 | 6 | 7.5 | 14,545 | 109,091 | 16,000 | 120,000 |
16 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x1.2 | 6 | 8.15 | 14,545 | 118,545 | 16,000 | 130,400 |
17 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x1.4 | 6 | 9.45 | 14,545 | 137,455 | 16,000 | 151,200 |
18 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x1.5 | 6 | 10.09 | 14,545 | 146,764 | 16,000 | 161,440 |
19 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x1.8 | 6 | 11.98 | 14,545 | 174,255 | 16,000 | 191,680 |
20 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x2.0 | 6 | 13.23 | 14,545 | 192,436 | 16,000 | 211,680 |
21 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x2.3 | 6 | 15.06 | 14,545 | 219,055 | 16,000 | 240,960 |
22 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x2.5 | 6 | 16.25 | 14,545 | 236,364 | 16,000 | 260,000 |
23 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x1.1 | 6 | 9.05 | 14,545 | 131,636 | 16,000 | 144,800 |
24 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x1.2 | 6 | 9.85 | 14,545 | 143,273 | 16,000 | 157,600 |
25 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x1.4 | 6 | 11.43 | 14,545 | 166,255 | 16,000 | 182,880 |
26 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x1.5 | 6 | 12.21 | 14,545 | 177,600 | 16,000 | 195,360 |
27 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x1.8 | 6 | 14.53 | 14,545 | 211,345 | 16,000 | 232,480 |
28 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x2.0 | 6 | 16.05 | 14,545 | 233,455 | 16,000 | 256,800 |
29 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x2.3 | 6 | 18.3 | 14,545 | 266,182 | 16,000 | 292,800 |
30 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x2.5 | 6 | 19.78 | 14,545 | 287,709 | 16,000 | 316,480 |
31 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x2.8 | 6 | 21.79 | 14,545 | 316,945 | 16,000 | 348,640 |
32 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x3.0 | 6 | 23.4 | 14,545 | 340,364 | 16,000 | 374,400 |
33 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x1.1 | 6 | 12.16 | 14,545 | 176,873 | 16,000 | 194,560 |
34 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x1.2 | 6 | 13.24 | 14,545 | 192,582 | 16,000 | 211,840 |
35 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x1.4 | 6 | 15.38 | 14,545 | 223,709 | 16,000 | 246,080 |
36 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x1.5 | 6 | 16.45 | 14,545 | 239,273 | 16,000 | 263,200 |
37 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x1.8 | 6 | 19.61 | 14,545 | 285,236 | 16,000 | 313,760 |
38 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x2.0 | 6 | 21.7 | 14,545 | 315,636 | 16,000 | 347,200 |
39 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x2.3 | 6 | 24.8 | 14,545 | 360,727 | 16,000 | 396,800 |
40 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x2.5 | 6 | 26.85 | 14,545 | 390,545 | 16,000 | 429,600 |
41 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x2.8 | 6 | 29.88 | 14,545 | 434,618 | 16,000 | 478,080 |
42 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x3.0 | 6 | 31.88 | 14,545 | 463,709 | 16,000 | 510,080 |
43 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x3.2 | 6 | 33.86 | 14,545 | 492,509 | 16,000 | 541,760 |
44 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x1.4 | 6 | 16.02 | 14,545 | 233,018 | 16,000 | 256,320 |
45 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x1.5 | 6 | 19.27 | 14,545 | 280,291 | 16,000 | 308,320 |
46 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x1.8 | 6 | 23.01 | 14,545 | 334,691 | 16,000 | 368,160 |
47 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x2.0 | 6 | 25.47 | 14,545 | 370,473 | 16,000 | 407,520 |
48 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x2.3 | 6 | 29.14 | 14,545 | 423,855 | 16,000 | 466,240 |
49 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x2.5 | 6 | 31.56 | 14,545 | 459,055 | 16,000 | 504,960 |
50 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x2.8 | 6 | 35.15 | 14,545 | 511,273 | 16,000 | 562,400 |
51 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x3.0 | 6 | 37.35 | 14,545 | 543,273 | 16,000 | 597,600 |
52 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x3.2 | 6 | 38.39 | 14,545 | 558,400 | 16,000 | 614,240 |
53 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x1.4 | 6 | 19.33 | 14,545 | 281,164 | 16,000 | 309,280 |
54 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x1.5 | 6 | 20.68 | 14,545 | 300,800 | 16,000 | 330,880 |
55 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x1.8 | 6 | 24.69 | 14,545 | 359,127 | 16,000 | 395,040 |
56 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x2.0 | 6 | 27.34 | 14,545 | 397,673 | 16,000 | 437,440 |
57 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x2.3 | 6 | 31.29 | 14,545 | 455,127 | 16,000 | 500,640 |
58 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x2.5 | 6 | 33.89 | 14,545 | 492,945 | 16,000 | 542,240 |
59 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x2.8 | 6 | 37.77 | 14,545 | 549,382 | 16,000 | 604,320 |
60 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x3.0 | 6 | 40.33 | 14,545 | 586,618 | 16,000 | 645,280 |
61 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x3.2 | 6 | 42.87 | 14,545 | 623,564 | 16,000 | 685,920 |
62 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x1.8 | 6 | 29.79 | 14,545 | 433,309 | 16,000 | 476,640 |
63 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x2.0 | 6 | 33.01 | 14,545 | 480,145 | 16,000 | 528,160 |
64 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x2.3 | 6 | 37.8 | 14,545 | 549,818 | 16,000 | 604,800 |
65 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x2.5 | 6 | 40.98 | 14,545 | 596,073 | 16,000 | 655,680 |
66 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x2.8 | 6 | 45.7 | 14,545 | 664,727 | 16,000 | 731,200 |
67 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x3.0 | 6 | 48.83 | 14,545 | 710,255 | 16,000 | 781,280 |
68 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x3.2 | 6 | 51.94 | 14,545 | 755,491 | 16,000 | 831,040 |
69 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x3.5 | 6 | 56.58 | 14,545 | 822,982 | 16,000 | 905,280 |
70 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x3.8 | 6 | 61.17 | 14,545 | 889,745 | 16,000 | 978,720 |
71 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x4.0 | 6 | 64.21 | 14,545 | 933,964 | 16,000 | 1,027,360 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 19 / 03 / 2024
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 - PK2:0907 137 555 - PK3:0937 200 900 - PK4:0949 286 777 - PK5:0907 137 555 - Kế toán:0909 936 937 - Gmail:thepsangchinh@gmail.com
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá
có VAT |
1 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 | 6 | 2.41 | 14,545 | 35,055 | 16,000 | 38,560 |
2 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 | 6 | 2.63 | 14,545 | 38,255 | 16,000 | 42,080 |
3 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 | 6 | 2.84 | 14,545 | 41,309 | 16,000 | 45,440 |
4 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 | 6 | 3.25 | 14,545 | 47,273 | 16,000 | 52,000 |
5 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 | 6 | 2.79 | 14,545 | 40,582 | 16,000 | 44,640 |
6 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 | 6 | 3.04 | 14,545 | 44,218 | 16,000 | 48,640 |
7 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 | 6 | 3.29 | 14,545 | 47,855 | 16,000 | 52,640 |
8 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 | 6 | 3.78 | 14,545 | 54,982 | 16,000 | 60,480 |
9 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 | 6 | 3.54 | 14,545 | 51,491 | 16,000 | 56,640 |
10 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 | 6 | 3.87 | 14,545 | 56,291 | 16,000 | 61,920 |
11 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 | 6 | 4.2 | 13,223 | 55,535 | 14,545 | 61,089 |
12 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 | 6 | 4.83 | 13,223 | 63,866 | 14,545 | 70,252 |
13 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 | 6 | 5.14 | 14,545 | 74,764 | 16,000 | 82,240 |
14 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 | 6 | 6.05 | 13,223 | 79,998 | 14,545 | 87,997 |
15 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 | 6 | 4.48 | 14,545 | 65,164 | 16,000 | 71,680 |
16 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 | 6 | 4.91 | 14,545 | 71,418 | 16,000 | 78,560 |
17 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 | 6 | 5.33 | 14,545 | 77,527 | 16,000 | 85,280 |
18 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 | 6 | 6.15 | 14,545 | 89,455 | 16,000 | 98,400 |
19 | ✅ Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 | 6 | 6.56 | 14,545 | 95,418 | 16,000 | 104,960 |
20 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 | 6 | 7.75 | 14,545 | 112,727 | 16,000 | 124,000 |
21 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 | 6 | 8.52 | 14,545 | 123,927 | 16,000 | 136,320 |
22 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 | 6 | 5.43 | 14,545 | 78,982 | 16,000 | 86,880 |
23 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 | 6 | 5.94 | 14,545 | 86,400 | 16,000 | 95,040 |
24 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 | 6 | 6.46 | 14,545 | 93,964 | 16,000 | 103,360 |
25 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 | 6 | 7.47 | 14,545 | 108,655 | 16,000 | 119,520 |
26 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 | 6 | 7.97 | 14,545 | 115,927 | 16,000 | 127,520 |
27 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 | 6 | 9.44 | 14,545 | 137,309 | 16,000 | 151,040 |
28 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 | 6 | 10.4 | 14,545 | 151,273 | 16,000 | 166,400 |
29 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 | 6 | 11.8 | 14,545 | 171,636 | 16,000 | 188,800 |
30 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 | 6 | 12.72 | 14,545 | 185,018 | 16,000 | 203,520 |
31 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x0.8 | 6 | 5.88 | 14,545 | 85,527 | 16,000 | 94,080 |
32 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.0 | 6 | 7.31 | 14,545 | 106,327 | 16,000 | 116,960 |
33 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.1 | 6 | 8.02 | 14,545 | 116,655 | 16,000 | 128,320 |
34 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.2 | 6 | 8.72 | 14,545 | 126,836 | 16,000 | 139,520 |
35 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.4 | 6 | 10.11 | 14,545 | 147,055 | 16,000 | 161,760 |
36 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.5 | 6 | 10.8 | 14,545 | 157,091 | 16,000 | 172,800 |
37 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.8 | 6 | 12.83 | 14,545 | 186,618 | 16,000 | 205,280 |
38 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.0 | 6 | 14.17 | 14,545 | 206,109 | 16,000 | 226,720 |
39 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.3 | 6 | 16.14 | 14,545 | 234,764 | 16,000 | 258,240 |
40 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.5 | 6 | 17.43 | 14,545 | 253,527 | 16,000 | 278,880 |
41 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.8 | 6 | 19.33 | 14,545 | 281,164 | 16,000 | 309,280 |
42 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x3.0 | 6 | 20.57 | 14,545 | 299,200 | 16,000 | 329,120 |
43 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.1 | 6 | 10.09 | 14,545 | 146,764 | 16,000 | 161,440 |
44 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.2 | 6 | 10.98 | 14,545 | 159,709 | 16,000 | 175,680 |
45 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.4 | 6 | 12.74 | 14,545 | 185,309 | 16,000 | 203,840 |
46 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.5 | 6 | 13.62 | 14,545 | 198,109 | 16,000 | 217,920 |
47 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.8 | 6 | 16.22 | 14,545 | 235,927 | 16,000 | 259,520 |
48 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.0 | 6 | 17.94 | 14,545 | 260,945 | 16,000 | 287,040 |
49 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.3 | 6 | 20.47 | 14,545 | 297,745 | 16,000 | 327,520 |
50 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.5 | 6 | 22.14 | 14,545 | 322,036 | 16,000 | 354,240 |
51 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.8 | 6 | 24.6 | 14,545 | 357,818 | 16,000 | 393,600 |
52 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.0 | 6 | 26.23 | 14,545 | 381,527 | 16,000 | 419,680 |
53 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.2 | 6 | 27.83 | 14,545 | 404,800 | 16,000 | 445,280 |
54 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.1 | 6 | 12.16 | 14,545 | 176,873 | 16,000 | 194,560 |
55 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.2 | 6 | 13.24 | 14,545 | 192,582 | 16,000 | 211,840 |
56 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.4 | 6 | 15.38 | 14,545 | 223,709 | 16,000 | 246,080 |
57 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.5 | 6 | 16.45 | 14,545 | 239,273 | 16,000 | 263,200 |
58 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.8 | 6 | 19.61 | 14,545 | 285,236 | 16,000 | 313,760 |
59 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.0 | 6 | 21.7 | 14,545 | 315,636 | 16,000 | 347,200 |
60 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.3 | 6 | 24.8 | 14,545 | 360,727 | 16,000 | 396,800 |
61 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.5 | 6 | 26.85 | 14,545 | 390,545 | 16,000 | 429,600 |
62 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.8 | 6 | 29.88 | 14,545 | 434,618 | 16,000 | 478,080 |
63 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.0 | 6 | 31.88 | 14,545 | 463,709 | 16,000 | 510,080 |
64 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.2 | 6 | 33.86 | 14,545 | 492,509 | 16,000 | 541,760 |
65 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.5 | 6 | 20.68 | 14,545 | 300,800 | 16,000 | 330,880 |
66 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.8 | 6 | 24.69 | 14,545 | 359,127 | 16,000 | 395,040 |
67 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.0 | 6 | 27.34 | 14,545 | 397,673 | 16,000 | 437,440 |
68 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.3 | 6 | 31.29 | 14,545 | 455,127 | 16,000 | 500,640 |
69 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.5 | 6 | 33.89 | 14,545 | 492,945 | 16,000 | 542,240 |
70 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.8 | 6 | 37.77 | 14,545 | 549,382 | 16,000 | 604,320 |
71 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.0 | 6 | 40.33 | 14,545 | 586,618 | 16,000 | 645,280 |
72 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.2 | 6 | 42.87 | 14,545 | 623,564 | 16,000 | 685,920 |
73 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x1.8 | 6 | 29.79 | 14,545 | 433,309 | 16,000 | 476,640 |
74 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.0 | 6 | 33.01 | 14,545 | 480,145 | 16,000 | 528,160 |
75 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.3 | 6 | 37.8 | 14,545 | 549,818 | 16,000 | 604,800 |
76 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.5 | 6 | 40.98 | 14,545 | 596,073 | 16,000 | 655,680 |
77 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.8 | 6 | 45.7 | 14,545 | 664,727 | 16,000 | 731,200 |
78 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.0 | 6 | 48.83 | 14,545 | 710,255 | 16,000 | 781,280 |
79 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.2 | 6 | 51.94 | 14,545 | 755,491 | 16,000 | 831,040 |
80 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.5 | 6 | 56.58 | 14,545 | 822,982 | 16,000 | 905,280 |
81 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.8 | 6 | 61.17 | 14,545 | 889,745 | 16,000 | 978,720 |
82 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x4.0 | 6 | 64.21 | 13,223 | 849,031 | 14,545 | 933,934 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Thép hộp mạ kẽm Sáng Chinh là gì ?
Thép hộp mạ kẽm Sáng Chinh là sản phẩm thép hộp được tráng một lớp mạ kẽm nhằm bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn và tăng tính estetik cho sản phẩm. Quá trình tráng mạ kẽm bằng cách đưa thép qua một lớp kẽm lỏng, sau đó đưa qua một quá trình đóng rắn, giúp lớp mạ kẽm bám chắc lên bề mặt thép.
Thép hộp mạ kẽm Sáng Chinh được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng, sản xuất đồ gia dụng và trang trí nội ngoại thất. Sản phẩm này có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và chống gỉ sét tốt, dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng, đồng thời cũng có tính thẩm mỹ cao với bề mặt sáng bóng.
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm , quý khách có thể đặt mua hàng với số lượng sỉ & lẻ, công ty nhận cung cấp tận nơi và xuất các giấy tờ hóa đơn một cách cụ thể nhất. Đường dây nóng để khách hàng có thể liên hệ bất cứ lúc nào: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Công thức tính trọng lượng riêng của thép
Những đặc điểm nổi bật của Sáng Chinh
✅ Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận chân công trình | ⭐ Cam kết miễn phí vận chuyển tận nơi uy tín, chính xác |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn lắp đặt miễn phí | ⭐Tư vấn thi công lắp đặt với chi phí tối ưu nhất |
Mọi thông tin chi tiết quý khách liên hệ trực tiếp Sáng Chinh qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download
Thép hộp mạ kẽm là gì?
Thép hộp mạ kẽm (Galvanized Steel Tube) là một loại sản phẩm thép được sản xuất bằng cách chế tạo ống thép và sau đó phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài. Quá trình phủ mạ kẽm nhằm bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn và oxi hóa. Mạ kẽm tạo ra một lớp bảo vệ bề mặt, giúp thép chống lại tác động của môi trường bên ngoài, đặc biệt là khi tiếp xúc với nước và không khí.
Ưu điểm chính của thép hộp mạ kẽm bao gồm:
-
Khả năng chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn và oxi hóa, làm tăng tuổi thọ của sản phẩm.
-
Độ bóng và đẹp mắt: Thép hộp mạ kẽm thường có độ bóng cao, làm cho nó trở nên hấp dẫn về mặt thẩm mỹ và thích hợp cho các ứng dụng mà tính năng thẩm mỹ quan trọng.
-
Khả năng làm kín: Thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính kín khít, chẳng hạn như hệ thống ống dẫn nước hoặc hệ thống đường ống dầu khí.
-
Dễ gia công: Thép hộp mạ kẽm có thể dễ dàng được cắt, hàn, và gia công thành các hình dạng khác nhau để phù hợp với nhiều ứng dụng xây dựng.
Thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng công trình, sản xuất đồ gắn kết cấu, hệ thống ống nước, hệ thống đường ống dầu khí, và nhiều ứng dụng khác nơi độ bền và khả năng chống ăn mòn là quan trọng.
Thép hộp mạ kẽm là sản phẩm thép hộp sau khi định hình sẽ được nhũng vào dung dịch kẽm để tạo lớp phủ kẽm bên ngoài nhằm tăng tính bảo vệ cho thép trước tác động của môi trường.
Những loại thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng ngoài trời, ở vùng có thời tiết xấu, ven biển vì nó có thể chống chịu oxy hóa cao
Thép hộp mạ kẽm dùng để làm gì?
Thép hộp mạ kẽm là một loại sản phẩm thép có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
-
Xây dựng cơ sở hạ tầng: Thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng như cầu đường, cầu chống sóng biển, và các công trình dân dụng. Với khả năng chống ăn mòn, nó có thể kéo dài tuổi thọ và độ bền của các công trình này.
-
Xây dựng công trình: Thép hộp mạ kẽm được sử dụng để làm kết cấu sườn cho các công trình xây dựng như nhà ở, tòa nhà, và kho lạnh. Điều này giúp cung cấp tính chất kín khít và bảo vệ khỏi sự ăn mòn.
-
Hệ thống ống nước: Thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng trong hệ thống ống nước để chịu được môi trường nước và chống sự ăn mòn.
-
Hệ thống đường ống dầu khí: Nó cũng được sử dụng trong hệ thống đường ống dầu khí để chịu áp lực và điều kiện môi trường khắc nghiệt.
-
Ứng dụng trong ngành công nghiệp: Thép hộp mạ kẽm cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau, bao gồm sản xuất các thành phần máy móc, đồ gắn kết cấu, và hệ thống bảo vệ.
-
Thi công xây dựng và trang trí: Thép hộp mạ kẽm có thể được sử dụng trong các dự án thi công xây dựng và trang trí nội ngoại thất do tính thẩm mỹ cao và độ bóng của nó.
Nhờ khả năng chống ăn mòn và tính đa dạng trong ứng dụng, thép hộp mạ kẽm là một vật liệu quan trọng và phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp.
Tìm hiểu những ưu điểm của thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, công nghiệp, sản xuất thiết bị và phụ kiện điện tử, đóng tàu và nhiều ngành công nghiệp khác.
Dưới đây là một số ưu điểm của thép hộp mạ kẽm:
-
Khả năng chống ăn mòn: Thép hộp mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao, do được phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài giúp bảo vệ thép khỏi ảnh hưởng của môi trường xung quanh, như ẩm ướt, muối, hoá chất và oxy hóa.
-
Độ bền cao: Với tính chất chống ăn mòn, thép hộp mạ kẽm có độ bền và tuổi thọ cao hơn so với các loại vật liệu khác. Chúng có khả năng chịu được các tác động mạnh và môi trường khắc nghiệt.
-
Dễ dàng gia công: Thép hộp mạ kẽm có độ cứng và độ bền cao, nhưng vẫn dễ dàng để gia công và cắt gọt theo yêu cầu của khách hàng, cho phù hợp với các kích thước và hình dạng khác nhau.
-
Tính thẩm mỹ: Thép hộp mạ kẽm có bề mặt sáng bóng và đẹp mắt, giúp tăng tính thẩm mỹ của sản phẩm và dễ dàng kết hợp với các vật liệu khác.
-
Tiết kiệm chi phí: Vì có độ bền và tuổi thọ cao hơn so với các vật liệu khác, sử dụng thép hộp mạ kẽm trong xây dựng và sản xuất thiết bị giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa trong tương lai.
Tóm lại, những ưu điểm của thép hộp mạ kẽm như tính chống ăn mòn, độ bền cao, dễ dàng gia công, tính thẩm mỹ và tiết kiệm chi phí khiến nó trở thành một lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp, xây dựng và thiết kế sản phẩm.
Thảm khảo >>> Bảng báo giá thép hộp chúng tôi sẽ có thông tin bao gồm thép hộp đen, hộp kẽm, mạ kẽm,...
Tại sao nên sử dụng thép hộp mạ kẽm Sáng Chinh ?
Có nhiều lý do để sử dụng thép hộp mạ kẽm của Công ty TNHH Sáng Chinh, dưới đây là một số điểm nổi bật:
-
Chất lượng sản phẩm: Thép hộp mạ kẽm của Sáng Chinh được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đảm bảo độ bền, độ chính xác và độ dày chính xác của sản phẩm.
-
Sự đa dạng về kích thước và hình dạng: Sáng Chinh cung cấp các loại thép hộp mạ kẽm với nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng khách hàng.
-
Giá cả cạnh tranh: Sáng Chinh cam kết cung cấp sản phẩm thép hộp mạ kẽm với giá thành cạnh tranh, phù hợp với nhu cầu và ngân sách của khách hàng.
-
Dịch vụ hậu mãi tốt: Công ty TNHH Sáng Chinh cam kết cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt nhất đến khách hàng, bao gồm tư vấn kỹ thuật, hỗ trợ vận chuyển và lắp đặt sản phẩm.
-
Đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm: Sáng Chinh sở hữu đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm và tay nghề cao, đảm bảo sản phẩm được sản xuất và giao hàng đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Với những lợi thế trên, khách hàng có thể yên tâm lựa chọn và sử dụng sản phẩm thép hộp mạ kẽm của Công ty TNHH Sáng Chinh cho các công trình xây dựng của mình.
Thông tin về thép hộp mạ kẽm xây dựng
Dịch vụ phân phối vật liệu xây dựng tại Sáng Chinh có nhiều ưu điểm, bao gồm:
-
Đa dạng sản phẩm: Sáng Chinh cung cấp đa dạng các sản phẩm vật liệu xây dựng, từ thép hộp, tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn định hình đến các loại sắt thép khác như xà gồ, ống thép, tấm thép,... giúp cho khách hàng có nhiều sự lựa chọn và tối ưu hóa được giá trị công trình.
-
Chất lượng sản phẩm: Sáng Chinh cam kết cung cấp các sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và đạt được các chứng chỉ chất lượng cần thiết.
-
Giá cả hợp lý: Với quy trình sản xuất và phân phối tối ưu, Sáng Chinh cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả hợp lý và cạnh tranh trên thị trường.
-
Dịch vụ chuyên nghiệp: Sáng Chinh có đội ngũ nhân viên nhiệt tình và chuyên nghiệp, luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến sản phẩm cũng như quy trình đặt hàng.
-
Giao hàng nhanh chóng: Sáng Chinh cam kết giao hàng đúng thời gian và địa điểm yêu cầu của khách hàng, giúp cho các dự án xây dựng diễn ra thuận lợi và tiết kiệm thời gian.
Ưu điểm thép hộp mạ kẽm Sáng Chinh
Thép hộp mạ kẽm Sáng Chinh có nhiều ưu điểm nổi bật như sau:
-
Chống oxy hóa tốt: Thép hộp mạ kẽm được tráng một lớp mạ kẽm giúp tăng độ bền và khả năng chống oxy hóa của sản phẩm. Do đó, thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng trong môi trường ẩm ướt và có nhiều tác nhân gây ăn mòn như biển, ao hồ, nhà máy, xí nghiệp...
-
Độ bền cao: Với quá trình mạ kẽm, thép hộp mạ kẽm Sáng Chinh có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với các loại thép khác.
-
Khả năng chịu lực tốt: Thép hộp mạ kẽm Sáng Chinh có độ cứng cao, bề mặt phẳng và độ bóng mịn giúp tăng khả năng chịu lực và độ bền của sản phẩm.
-
Thi công dễ dàng: Thép hộp mạ kẽm Sáng Chinh được cắt và gia công dễ dàng, có thể uốn cong và cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng. Việc thi công sản phẩm từ thép hộp mạ kẽm cũng rất dễ dàng và tiết kiệm thời gian.
-
Tính thẩm mỹ cao: Thép hộp mạ kẽm Sáng Chinh có bề mặt sáng bóng, mịn màng, đẹp mắt, phù hợp với nhiều kiểu dáng và phong cách kiến trúc hiện đại.
Với những ưu điểm trên, thép hộp mạ kẽm Sáng Chinh đang là lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí.
Ứng dụng và đặc tính thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm là loại thép được tráng một lớp mạ kẽm bên ngoài, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và độ bền của thép. Vì vậy, thép hộp mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và cơ khí.
Các ứng dụng chính của thép hộp mạ kẽm gồm:
-
Ứng dụng trong xây dựng: Thép hộp mạ kẽm được sử dụng làm cột, dầm và khung xây dựng cho các công trình nhà ở, nhà xưởng, cầu đường, các công trình dân dụng, công nghiệp, thủy điện, nhà máy, kho bãi,...
-
Ứng dụng trong cơ khí: Thép hộp mạ kẽm được sử dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, đóng tàu thuyền, các công trình cầu đường, nồi hơi, xe cơ giới, kết cấu dầm trục,...
-
Ứng dụng trong đóng tàu: Thép hộp mạ kẽm có tính chống ăn mòn tốt nên được sử dụng trong việc đóng tàu, đặc biệt là trong khu vực biển.
Ngoài những ứng dụng trên, thép hộp mạ kẽm còn có một số đặc tính vượt trội như:
-
Độ bền cao: Thép hộp mạ kẽm có độ bền cao, chịu lực tốt, giúp cho các công trình xây dựng, cơ khí, đóng tàu được đảm bảo về độ chắc chắn, an toàn và độ bền lâu dài.
-
Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm bên ngoài giúp thép hộp mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao, bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường bên ngoài.
-
Dễ dàng thi công: Thép hộp mạ kẽm có kích thước chuẩn và độ bóng bề mặt cao, giúp cho việc thi công nhanh chóng, dễ dàng và tiết kiệm chi phí.
-
Thân thiện với môi trường: Quá trình mạ kẽm không gây ra ô nhiễm và không sử dụng các hóa chất độc
Cách bảo quản
Để bảo quản thép hộp mạ kẽm tốt, bạn nên tuân thủ các quy tắc sau:
-
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh tiếp xúc với nước, độ ẩm cao hoặc môi trường có hóa chất độc hại.
-
Thường xuyên kiểm tra bề mặt thép hộp mạ kẽm để phát hiện các vết trầy xước hoặc các vết bẩn và lau sạch bằng vải mềm hoặc chổi cứng.
-
Sử dụng các phương tiện chuyên dụng để vận chuyển và lưu trữ thép hộp mạ kẽm như giá để tránh va đập, gãy vỡ.
-
Tránh để các vật dụng khác tiếp xúc trực tiếp với thép hộp mạ kẽm, đặc biệt là các vật liệu có độ cứng cao như kim loại hoặc đá.
-
Nếu phải tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc nước, bạn cần phải lau khô hoàn toàn bề mặt thép hộp mạ kẽm sau đó bôi một lớp dầu bảo vệ để tránh rỉ sét.
Lưu ý rằng, việc bảo quản và sử dụng đúng cách sẽ giúp tăng tuổi thọ và độ bền của sản phẩm thép hộp mạ kẽm.
Ngoài ra, Công ty TNHH Thép Sáng Chinh còn cung cấp các sản phẩm sau đây:
Công ty TNHH Thép Sáng Chinh là một trong những đơn vị cung cấp thép hàng đầu tại Việt Nam, chuyên cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn các loại, xà gồ các loại. Đây là một trong những công ty uy tín và đáng tin cậy nhất trên thị trường hiện nay.
Công ty TNHH Thép Sáng Chinh cam kết cung cấp các sản phẩm thép đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, được sản xuất bằng công nghệ hiện đại và được kiểm tra chất lượng kỹ càng trước khi đưa ra thị trường. Ngoài ra, công ty cũng đảm bảo cung cấp sản phẩm đúng chủng loại, số lượng và định mức kỹ thuật yêu cầu của khách hàng.
Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn cao, công ty TNHH Thép Sáng Chinh cam kết sẽ mang lại cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất, đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình. Ngoài ra, công ty còn hỗ trợ khách hàng tư vấn về chọn lựa sản phẩm và thiết kế công trình phù hợp với yêu cầu sử dụng.
Với định hướng phát triển bền vững và chất lượng sản phẩm tốt, công ty TNHH Thép Sáng Chinh đang được khách hàng tin tưởng và đánh giá cao trên thị trường thép Việt Nam.
Khám Phá Các Loại Thép Hộp: Chữ Nhật, Vuông, Đen và Mạ Kẽm
Thép hộp là một trong những vật liệu xây dựng và công nghiệp phổ biến, được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Có nhiều loại thép hộp có các đặc điểm và ứng dụng riêng biệt. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá về các loại thép hộp chữ nhật và vuông, cũng như sự khác biệt giữa thép hộp đen và mạ kẽm.
Thép Hộp Chữ Nhật:
Thép hộp chữ nhật có hình dạng hộp có cạnh là các đoạn thẳng đều và các góc là góc vuông. Đây là loại thép hộp thường được sử dụng để xây dựng các khung gầm, cấu trúc và các công trình xây dựng khác. Thép hộp chữ nhật cũng có thể được sử dụng trong ngành công nghiệp để làm các bộ phận máy móc và kết cấu khác.
Thép Hộp Vuông:
Thép hộp vuông đen và thép hộp vuông mạ kẽm có hình dạng hộp có cạnh là các đoạn thẳng đều và các góc là góc vuông. Thường được sử dụng trong các ứng dụng tương tự như thép hộp chữ nhật, nhưng với đặc điểm hình dạng vuông, nó thường được sử dụng khi yêu cầu tính thẩm mỹ cao hơn.
Thép Hộp Đen:
Thép hộp đen là loại thép hộp có bề mặt không qua quá trình mạ kẽm hoặc tẩy chất. Điều này tạo ra một bề mặt có màu đen và thường cần phải được bảo vệ khỏi oxi hóa và ăn mòn.
Thép Hộp Mạ Kẽm:
Thép hộp mạ kẽm là loại thép hộp đã được tráng một lớp mạ kẽm để bảo vệ bề mặt khỏi oxi hóa và ăn mòn. Lớp mạ kẽm tạo ra một bề mặt sáng, bóng và có khả năng chống oxi hóa tốt hơn.
Ứng Dụng:
Cả hai loại thép hộp chữ nhật và vuông, cũng như cả thép hộp đen và mạ kẽm, đều có thể được sử dụng trong:
- Xây Dựng: Tạo khung gầm, cấu trúc, dầm, cột và các công trình xây dựng khác.
- Công Nghiệp: Làm thành phần cho máy móc, thiết bị và cấu trúc công nghiệp.
Kết Luận:
Thép hộp chữ nhật, vuông, đen và mạ kẽm đều là những vật liệu quan trọng trong xây dựng và công nghiệp. Sự lựa chọn giữa các loại thép hộp phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án, từ tính thẩm mỹ đến tính bền và khả năng chống oxi hóa.
Tôn Thép Sáng Chinh: Đối tác tin cậy trong ngành thép và tôn
Trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp, vật liệu thép đóng vai trò vô cùng quan trọng, đóng góp vào sự bền vững và phát triển của các dự án. Trong danh mục những nhà cung cấp uy tín, Tôn Thép Sáng Chinh nổi bật với sự đa dạng về sản phẩm như: thép xây dựng, tôn lợp mái, tôn cách nhiệt, tôn giả ngói, tôn mạ kẽm, tôn mạ màu, thép hộp, thép ống, thép tấm, xà gồ, thép hình, thép cuộn, chất lượng đỉnh cao và dịch vụ tận tâm.
1. Thép hình, thép hộp, thép ống - Sự đa dạng trong thiết kế và ứng dụng Với kho sản phẩm phong phú bao gồm thép hình, thép hộp và thép ống, Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp các giải pháp đa dạng cho việc xây dựng và sản xuất. Các sản phẩm này không chỉ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật mà còn mang đến sự linh hoạt trong thiết kế, giúp các dự án trở nên hiệu quả và thẩm mỹ hơn bao giờ hết.
2. Thép tấm và xà gồ - Nền tảng cho các công trình lớn Với chất lượng vượt trội, thép tấm và xà gồ từ Tôn Thép Sáng Chinh là nền tảng vững chắc cho việc xây dựng các công trình quy mô lớn. Sự đảm bảo về tính cơ học và độ bền của các sản phẩm này giúp tạo nên những công trình ấn tượng và bền vững theo thời gian.
3. Sắt thép xây dựng và tôn hoa sen, tôn Đông Á - Lựa chọn hàng đầu cho ngành xây dựng Trong ngành xây dựng, sắt thép và tôn là hai yếu tố không thể thiếu. Tôn Thép Sáng Chinh cung cấp sắt thép xây dựng chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt. Đồng thời, các loại tôn như tôn hoa sen và tôn Đông Á đang nhận được sự tin dùng bởi chất lượng và tính đa dạng về mẫu mã.
4. Thép Hòa Phát - Sự lựa chọn đáng tin cậy cho ngành công nghiệp Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ cung cấp các sản phẩm từ các thương hiệu nổi tiếng mà còn đồng hành với sự phát triển của ngành công nghiệp thép bằng việc cung cấp thép Hòa Phát - một thương hiệu đã khẳng định vị thế và chất lượng của mình trên thị trường.
5. Tôn các loại - Đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng Tôn Thép Sáng Chinh không chỉ dừng lại ở việc cung cấp các loại tôn thông thường, mà còn cung cấp đa dạng các loại tôn khác như tôn lạnh, tôn mạ và nhiều loại tôn có màu sắc đa dạng. Điều này giúp khách hàng có nhiều lựa chọn hơn cho các dự án của mình.
Với uy tín xây dựng qua nhiều năm, Tôn Thép Sáng Chinh đã và đang khẳng định mình là một đối tác đáng tin cậy cho các dự án xây dựng và công nghiệp, mang đến sự đa dạng, chất lượng và hiệu suất tối ưu cho khách hàng.
✅✅✅Câu hỏi về thép hộp mạ kẽm
-
Thép hộp mạ kẽm là gì và quá trình mạ kẽm được thực hiện như thế nào?
- Trả lời: Thép hộp mạ kẽm là loại thép hộp được phủ một lớp kẽm để chống gỉ sét. Quá trình mạ kẽm thường bao gồm ngâm thép vào dung dịch kẽm nóng.
-
Ứng dụng chủ yếu của thép hộp mạ kẽm là gì trong xây dựng và công nghiệp?
- Trả lời: Thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng trong cấu trúc xây dựng, hầm chứa, và các ứng dụng nơi cần chống gỉ sét.
-
Ưu điểm của thép hộp mạ kẽm so với các loại thép khác là gì?
- Trả lời: Thép hộp mạ kẽm có khả năng chống gỉ sét cao, giảm thiểu tác động của môi trường ẩm ướt và muối.
-
Các kích thước thông dụng của thép hộp mạ kẽm là gì?
- Trả lời: Thép hộp mạ kẽm có nhiều kích thước khác nhau về chiều dài, chiều rộng và độ dày, phục vụ cho nhiều ứng dụng xây dựng.
-
Nguyên liệu chính để sản xuất thép hộp mạ kẽm là gì?
- Trả lời: Thép hộp mạ kẽm thường được sản xuất từ thép cacbon và sau đó được mạ một lớp kẽm.
-
Làm thế nào để chọn kích thước và loại thép hộp mạ kẽm phù hợp cho một dự án xây dựng?
- Trả lời: Quyết định dựa trên yêu cầu kỹ thuật, trọng lượng tải trọng và cấu trúc của công trình xây dựng.
-
Thép hộp mạ kẽm có nhược điểm nào cần lưu ý không?
- Trả lời: Nhược điểm có thể là chi phí sản xuất cao hơn so với thép không mạ kẽm và yêu cầu kiểm soát chất lượng trong quá trình mạ.
-
Làm thế nào để bảo dưỡng thép hộp mạ kẽm để kéo dài tuổi thọ?
- Trả lời: Bảo dưỡng thường xuyên, kiểm tra và sửa chữa các vết trầy xước hoặc lớp mạ kẽm bong tróc.
-
Quy trình sản xuất thép hộp mạ kẽm như thế nào?
- Trả lời: Bao gồm quá trình làm sạch thép, ngâm thép vào dung dịch kẽm nóng, và làm khô để tạo ra lớp mạ kẽm.
-
Các tiêu chuẩn chất lượng áp dụng cho thép hộp mạ kẽm là gì?
- Trả lời: Thép hộp mạ kẽm thường phải tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng như ASTM, JIS, hoặc các tiêu chuẩn quốc gia khác.
-
Thép hộp mạ kẽm có thể chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt như biển khơi hay không?
- Trả lời: Thép hộp mạ kẽm có khả năng chịu được môi trường biển khơi tốt hơn so với thép không mạ kẽm.
-
Các dự án xây dựng nổi bật đã sử dụng thép hộp mạ kẽm là gì?
- Trả lời: Các dự án cầu, cống, và các công trình yêu cầu khả năng chống gỉ sét thường sử dụng thép hộp mạ kẽm.
-
Làm thế nào để xác định chất lượng của thép hộp mạ kẽm khi mua?
- Trả lời: Kiểm tra chứng chỉ, kiểm tra định kỳ và chọn những nhà sản xuất uy tín là cách đảm bảo chất lượng.
-
Thị trường xuất khẩu và nhập khẩu thép hộp mạ kẽm ở Việt Nam hiện tại thế nào?
- Trả lời: Thị trường có thể phụ thuộc vào nhu cầu xây dựng và công nghiệp trong khu vực và quốc tế.
-
Ưu và nhược điểm của thép hộp mạ kẽm so với các vật liệu xây dựng khác là gì?
- Trả lời: Ưu điểm là khả năng chống gỉ sét, nhược điểm có thể là chi phí sản xuất cao.
-
Tình trạng nghiên cứu và phát triển mới trong lĩnh vực thép hộp mạ kẽm là gì?
- Trả lời: Nghiên cứu có thể tập trung vào cách làm tăng khả năng chống gỉ sét và giảm chi phí sản xuất.
-
Làm thế nào để chọn giữa thép hộp mạ kẽm và thép hộp không mạ kẽm cho một dự án cụ thể?
- Trả lời: Quyết định dựa trên yêu cầu kỹ thuật, cảnh quan công trình và ngân sách dự án.
-
Các công nghệ mới đã ảnh hưởng đến sản xuất thép hộp mạ kẽm như thế nào?
- Trả lời: Công nghệ hiện đại có thể cung cấp phương pháp sản xuất hiệu quả và giảm tác động môi trường.
-
Làm thế nào để giảm thiểu tác động của thép hộp mạ kẽm đối với môi trường?
- Trả lời: Sử dụng thép tái chế, áp dụng quy trình sản xuất thân thiện với môi trường và bảo dưỡng để kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
-
Trend phát triển của thị trường thép hộp mạ kẽm trong tương lai là gì?
- Trả lời: Thị trường có thể phát triển với xu hướng tăng cường hiệu suất, sử dụng công nghệ xanh và đáp ứng yêu cầu bền vững trong xây dựng và công nghiệp.