Bảng Báo Giá Thép Hình L 75x75x5,6,7 Mới Nhất ngày 02 tháng 12 năm 2023
Thép hình L 75x75x5,6,7 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng và sản xuất công nghiệp, với ưu điểm về độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Dưới đây là bảng báo giá mới nhất và những đặc điểm nổi bật của thép hình này.

Bảng Báo Giá Thép Hình L 75x75x5,6,7 Mới Nhất (Áp Dụng Từ ngày 02 tháng 12 năm 2023):
Nhà máy tôn thép Sáng Chinh xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép chữ L cập nhật mới nhất 12/2023 để quý khách tham khảo. Bảng giá được cung cấp đầy đủ thông tin về kích thước, trọng lượng và giá thép chữ L được cập nhật mới nhất.
- Quy cách: 30×30 – 200×200
- Độ dày: 3mm – 25mm
- Giá thép chữ L dao động từ 96.000 đồng – 10.456.000 đồng/cây
Kích thước (mm) | Trọng lượng thép(Kg/Cây) | Giá thép chữ L (VNĐ/Cây) |
30x30x3 | 8.16 | 96.000 |
40x40x3 | 11.10 | 133.000 |
40x40x4 | 14.52 | 173.000 |
50x50x4 | 18.30 | 210.000 |
50x50x5 | 22.62 | 262.000 |
63x63x5 | 28.86 | 338.000 |
63x63x6 | 34.32 | 410.000 |
70x70x5 | 32.28 | 388.000 |
70x70x6 | 38.34 | 459.000 |
70x70x7 | 44.34 | 531.000 |
75x75x5 | 34.80 | 412.000 |
75x75x6 | 41.34 | 488.000 |
75x75x7 | 47.76 | 565.000 |
80x80x6 | 44.16 | 529.000 |
80x80x7 | 51.06 | 614.000 |
80x80x8 | 57.90 | 697.000 |
90x90x6 | 50.10 | 603.000 |
90x90x7 | 57.84 | 608.000 |
90x90x8 | 65.40 | 781.000 |
100x100x8 | 73.20 | 876.000 |
100x100x10 | 90.60 | 1.087.000 |
120x120x8 | 176.40 | 2.109.000 |
120x120x10 | 219.12 | 2.631.000 |
120x120x12 | 259.20 | 3.107.000 |
125x125x10 | 229.20 | 2.735.000 |
125x125x15 | 355.20 | 4.242.000 |
130x130x10 | 237.00 | 2.820.000 |
130x130x12 | 280.80 | 3.270.000 |
150x150x10 | 274.80 | 3.277.000 |
150x150x12 | 327.60 | 3.906.000 |
150x150x15 | 405.60 | 4.822.000 |
175x175x12 | 381.60 | 4.570.000 |
175x175x15 | 472.80 | 5.721.000 |
200x200x15 | 543.60 | 6.517.000 |
200x200x20 | 716.40 | 8.578.000 |
200x200x25 | 888.00 | 10.456.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép chữ L trên đây chỉ dùng để tham khảo, nếu quý khách có nhu câu tham khảo giá thép chữ L, vui lòng liên hệ qua số hotline của Tôn Thép Sáng Chinh để được tư vấn và hỗ trợ thông báo giá mới nhất.
- Giá có thể biến động theo thời gian và phụ thuộc vào các yếu tố như thương hiệu, xuất xứ, chất lượng.
- Đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Ưu Điểm của Thép Hình L 75x75x5,6,7:
-
Độ Bền Cao: Thép hình L 75x75x5,6,7 là sản phẩm từ thép nguyên chất, giúp nó có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và chống chịu môi trường.
-
Khả Năng Chịu Lực Tốt: Với cấu tạo hình chữ L, thép này tăng cường khả năng chịu lực, ngăn chặn uốn cong và võng.
-
Dễ Dàng Thi Công: Với kích thước và hình dáng tiêu chuẩn, quá trình thi công và lắp đặt trở nên dễ dàng, giảm thiểu thời gian và công sức.
Ứng Dụng của Thép Hình L 75x75x5,6,7:
Thép hình này có ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
- Làm khung nhà, khung cửa, khung hàng rào.
- Làm giá đỡ máy móc, thiết bị.
- Làm khung ô tô, xe máy.
Lựa Chọn Thép Hình L 75x75x5,6,7 Chất Lượng:
Để đảm bảo chất lượng, hãy lưu ý:
- Chọn thép hình L 75x75x5,6,7 từ các thương hiệu uy tín, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
- Kiểm tra chất lượng bằng cách quan sát bề mặt và độ dày của sản phẩm.
- Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng của thép hình L 75x75x5,6,7.
Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về thép hình L 75x75x5,6,7 và hỗ trợ quyết định lựa chọn trong quá trình xây dựng.