Thép hộp vuông 60×60 là một loại vật liệu kim loại có hình dạng vuông và kích thước cạnh là 60mm. Nó được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí và các ứng dụng kỹ thuật khác. Thép hộp vuông có đặc điểm ưu việt như độ bền cao, khả năng chống va đập tốt và khả năng chịu tải lớn.
Bảng báo giá Thép hộp vuông 60×60 mới nhất
Đảm bảo 100% với người tiêu dùng là giá thành sản phẩm mà Tôn thép Sáng Chinh gửi đến là giá từ nhà máy sản xuất. Nhận nhiều voucher khi bạn gọi đến : 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Bảng giá thép hộp đen 60×60
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá
vnđ/6m |
Thép Hộp 60×60 đen |
0,8 | 8,85 | 168.150 |
0,9 | 9,96 | 189.240 | |
1,0 | 11,06 | 210.140 | |
1,1 | 12,16 | 231.040 | |
1,2 | 13,24 | 251.560 | |
1,4 | 15,38 | 292.220 | |
1,5 | 16,45 | 312.550 | |
1,8 | 19,61 | 372.590 | |
2,0 | 21,7 | 412.300 | |
2,3 | 24,8 | 471.200 | |
2,5 | 26,85 | 510.150 | |
2,8 | 29,88 | 567.720 | |
3,0 | 31,88 | 605.720 | |
3,2 | 33,86 | 643.340 | |
3,5 | 36,79 | 699.010 | |
3,8 | 39,648 | 753.312 | |
4,0 | 41,556 | 789.564 | |
5,0 | 51,81 | 984.390 | |
6,0 | 61,04 | 1.159.760 |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm 60×60
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá
vnđ/6m |
Thép Hộp 60×60 mạ kẽm
|
0,8 | 8,85 | 164.000 |
0,9 | 9,96 | 184.000 | |
1,0 | 11,06 | 194.000 | |
1,1 | 12,16 | 213.000 | |
1,2 | 13,24 | 232.000 | |
1,4 | 15,38 | 269.000 | |
1,5 | 16,45 | 288.000 | |
1,8 | 19,61 | 343.000 | |
2,0 | 21,7 | 380.000 | |
2,3 | 24,8 | 471.000 | |
2,5 | 26,85 | 510.000 | |
2,8 | 29,88 | 568.000 | |
3,0 | 31,88 | 606.000 | |
3,2 | 33,86 | 670.000 | |
3,5 | 36,79 | 728.000 | |
3,8 | 39,648 | 785.000 | |
4,0 | 41,556 | 823.000 | |
5,0 | 51,81 | 1.026.000 | |
6,0 | 61,04 | 1.343.000 |
Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm 10% VAT và chi phí vận chuyển.
- Giá có thể thay đổi tùy vào thời điểm và nhu cầu thị trường.
- Vui lòng liên hệ Tôn Thép Sáng Chinh để được báo giá chính xác.
Thông số kỹ thuật, thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép 60×60
Thông số kỹ thuật
- Kích Thước: 60×60 mm (có thể có các kích thước khác nhau tùy theo nhà sản xuất)
- Độ Dày: Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, có thể từ 2mm đến 6mm.
- Chất Liệu: Thường được làm từ thép cacbon hoặc thép hợp kim.
- Tiêu Chuẩn: Thường đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như JIS, ASTM.

Thành phần hóa học
Dưới đây là bảng tổng hợp thành phần hóa học tham khảo của thép hộp 60×60, dựa trên các tiêu chuẩn phổ biến như ASTM A500, JIS G3466, hoặc TCVN cho thép kết cấu dùng làm thép hộp:
Nguyên tố | Tỷ lệ (%) (tham khảo) | Vai trò trong thép |
Carbon (C) | ≤ 0.26% | Tăng độ cứng, độ bền; quá nhiều làm giảm tính dẻo. |
Mangan (Mn) | 0.30 – 1.60% | Tăng độ bền, độ dai, khả năng chống oxy hóa. |
Phốt pho (P) | ≤ 0.04% | Tăng độ bền nhưng nhiều làm thép giòn. |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.05% | Tăng khả năng gia công, nhưng nhiều làm giảm độ bền. |
Silic (Si) | ≤ 0.40% | Cải thiện độ bền và tính chống oxy hóa. |
Đồng (Cu) | ≤ 0.20% (có thể có) | Tăng khả năng chống ăn mòn, nếu có. |
Giải thích vai trò của các nguyên tố:
- Carbon (C): Là thành phần chính giúp tăng cường độ bền và cứng của thép, nhưng hàm lượng cao có thể làm thép dễ giòn, khó hàn.
- Mangan (Mn): Cải thiện độ bền kéo, độ dẻo dai và tăng khả năng chống oxy hóa khi gia công.
- Phốt pho (P) & Lưu huỳnh (S): Phải được kiểm soát nghiêm ngặt vì hàm lượng cao sẽ làm thép giòn, giảm độ bền và dễ nứt.
- Silic (Si): Giúp tăng cường khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.
- Đồng (Cu): Thường có mặt ở hàm lượng nhỏ để cải thiện khả năng chống ăn mòn.
Tính chất cơ lý
Dưới đây là bảng tổng hợp tính chất cơ lý của thép hộp 60×60 kèm giải thích ý nghĩa từng chỉ số, tham khảo theo tiêu chuẩn phổ biến như ASTM A500 Grade B/C hoặc TCVN:
Đặc tính cơ lý | Ký hiệu/Đơn vị | Giá trị tham khảo | Ý nghĩa |
Giới hạn chảy | Fy (MPa) | 290 – 345 MPa | Ứng suất tối đa thép chịu được trước khi biến dạng dẻo. |
Cường độ kéo | Fu (MPa) | 400 – 450 MPa | Ứng suất tối đa thép chịu được trước khi đứt gãy. |
Độ giãn dài tương đối | Elongation (%) | ≥ 20 – 21% | Khả năng kéo giãn trước khi đứt, thể hiện độ dẻo của thép. |
Mô đun đàn hồi | E (MPa) | ~200.000 MPa (200 GPa) | Độ cứng đàn hồi, phản ánh khả năng chống biến dạng khi chịu lực. |
Tỷ trọng | ρ (g/cm³) | ~7.85 g/cm³ | Khối lượng riêng, dùng để tính trọng lượng thép. |
Độ cứng bề mặt (Brinell) | HB | 120 – 180 HB | Khả năng chống mài mòn và va đập bề mặt thép. |
Hệ số giãn nở nhiệt | α (×10⁻⁶ /°C) | 11.7 | Mức giãn nở khi nhiệt độ thay đổi, quan trọng trong kết cấu chịu nhiệt. |
Giải thích các chỉ số cơ lý:
- Giới hạn chảy (Fy): Xác định giới hạn chịu lực làm vật liệu biến dạng không hồi phục, quan trọng trong thiết kế kết cấu an toàn.
- Cường độ kéo (Fu): Thể hiện khả năng chịu lực tối đa trước khi gãy đứt, dùng để đánh giá độ bền tổng thể.
- Độ giãn dài (Elongation %): Đánh giá tính dẻo và khả năng chịu biến dạng của thép khi kéo.
- Mô đun đàn hồi (E): Đại lượng cho biết độ cứng và khả năng phục hồi hình dạng ban đầu khi chịu tải.
- Tỷ trọng (ρ): Dùng để tính trọng lượng thép khi biết kích thước và độ dài.
- Độ cứng bề mặt (HB): Đánh giá độ cứng và khả năng chống mài mòn.
- Hệ số giãn nở nhiệt (α): Dùng để tính toán biến dạng do nhiệt độ, tránh nứt kết cấu khi thay đổi môi trường.

Ưu điểm và ứng dụng của thép hộp vuông 60×60
Thép hộp 60×60 là một trong những loại thép hình phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng. Với kích thước vừa phải và độ dày đa dạng, loại thép này mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đáp ứng nhu cầu của nhiều công trình khác nhau.
Ưu điểm
- Độ Bền Cao: Nhờ cấu trúc hộp kín, thép hộp 60×60 có khả năng chịu lực tốt, chống biến dạng và chịu được tải trọng lớn.
- Khả Năng Chịu Lực Tốt: Thép hộp có khả năng chịu lực tốt ở cả hai hướng, giúp tăng cường độ bền cho kết cấu.
- Đa Dạng Kích Thước: Thép hộp 60×60 có nhiều độ dày khác nhau, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của các công trình.
- Dễ Gia Công: Thép hộp dễ dàng cắt, hàn, uốn, tạo hình theo yêu cầu.
- Bề Mặt Nhẵn: Thép hộp có bề mặt nhẵn, dễ sơn, mạ, tạo điều kiện cho việc hoàn thiện sản phẩm.
Ứng dụng
- Kết Cấu Xây Dựng: Làm khung nhà xưởng, nhà kho, cầu trục, giàn giáo. Chế tạo các cột, dầm, kèo trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Làm hàng rào, cổng, lan can.
- Sản Xuất Máy Móc: Làm khung máy, chân máy, các bộ phận chịu lực. Chế tạo các thiết bị công nghiệp nhẹ.
- Nội Thất: Làm khung bàn, ghế, giá sách, kệ.
- Các Lĩnh Vực Khác: Làm khung xe, khung máy nông nghiệp. Chế tạo các sản phẩm cơ khí khác.

Bảng quy cách và trọng lượng thép hộp vuông 60×60
Thép hộp vuông 60×60 được sản xuất với nhiều quy cách khác nhau. Trong đó, các kích thước dưới đây là phổ biến và được sử dụng rộng rãi nhất.
Quy cách | Độ dày(mm) | Độ dài (m) | Trọng lượng(Kg/cây 6m) |
Thép Hộp 60×60 |
0,8 | 6m | 8,85 |
0,9 | 6m | 9,96 | |
1 | 6m | 11,06 | |
1,1 | 6m | 12,16 | |
1,2 | 6m | 13,24 | |
1,4 | 6m | 15,38 | |
1,5 | 6m | 16,45 | |
1,8 | 6m | 19,61 | |
2 | 6m | 21,7 | |
2,3 | 6m | 24,8 | |
2,5 | 6m | 26,85 | |
2,8 | 6m | 29,88 | |
3 | 6m | 31,88 | |
3,2 | 6m | 33,86 | |
3,5 | 6m | 36,79 | |
3,8 | 6m | 39,65 | |
4 | 6m | 41,56 | |
5 | 6m | 51,81 | |
6 | 6m | 61,04 |
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông:
- P = 4 x Chiều rộng cạnh (mm) × độ dày × chiều dài (m) × 0,00785
- Trong đó P là trọng lượng cây thép hộp (kg)

Tôn Thép Sáng Chinh – Nơi khách hàng đặt trọn niềm tin khi chọn thép hộp 60×60
Tôn Thép Sáng Chinh tự hào là đơn vị cung cấp thép hộp 60×60 uy tín, chất lượng hàng đầu trên thị trường. Với nhiều năm kinh nghiệm và sự tận tâm trong từng sản phẩm, Tôn Thép Sáng Chinh luôn là lựa chọn tin cậy của các nhà thầu, doanh nghiệp và khách hàng cá nhân.
Lý do nên chọn Tôn Thép Sáng Chinh:
- Sản phẩm chính hãng, đạt chuẩn chất lượng
- Đa dạng kích thước, độ dày, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng..
- Giá cả cạnh tranh, minh bạch rõ ràng.
- Giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ công trình.
- Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp, tận tình.
- Dịch vụ chăm sóc khách hàng chu đáo, hậu mãi tốt.
Liên hệ ngay với Tôn Thép Sáng Chinh để được tư vấn và nhận báo giá thép hộp 60×60 tốt nhất!
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM
- Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Điện thoại: 097 5555 055/0907 137 555/0937 200 900/0949 286 777/0907 137 555
- Email: thepsangchinh@gmail.com