Bảng Báo Giá Tôn Lạnh Nam Kim

Bảng Báo Giá Tôn Lạnh Nam Kim do Tôn thép Sáng Chinh cung cấp trong vòng 24h qua sẽ giúp cho khách hàng nắm vững giá cả tốt nhất. Có nhiều chương trình ưu đãi cùng với chiết khấu cao đối với đơn hàng lớn, khách hàng liên kết hợp tác lâu năm với công ty. Sản phẩm cam kết vận chuyển an toàn đến tận nơi

giá tôn lạnh

Tôn Nam Kim

– Sản phẩm ngày càng khẳng định tên tuổi của mình trên thị trường thông qua giá cả, cũng như là chất lượng

– Phân loại tôn Nam Kim gồm có: tôn kẽm, tôn lạnh , tôn màu và thép ống hộp các loại

– Tôn thép Sáng Chinh cung ứng nguồn hàng trực tiếp đến mọi địa bàn tại Miền Nam. Hỗ trợ vận chuyển đến các tỉnh Miền Bắc, Miền Trung

Tiêu chuẩn tôn Nam Kim

− Tôn Nam Kim là thương hiệu sắt thép hàng đầu Việt Nam, sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế :

+ Dây chuyền sản xuất tôn kẽm dựa theo tiêu chuẩn
Công nghiệp Nhật Bản JIS G3302

+ Dây chuyền sản xuất tôn lạnh dựa theo tiêu chuẩn
Công nghiệp Nhật Bản JIS G3321

+ Dây chuyền sản xuất tôn màu dựa theo tiêu chuẩn

Công nghiệp Nhật Bản JIS G3312, JIS G3322

Bảng giá tôn Nam Kim

Tôn mạ lạnh được sản xuất dựa theo quy trình công nghệ NOF, đáp ứng tiêu chuẩn JIS G3321. Phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng, hạn dùng lâu dài, độ bền cao gấp 3 lần khi so với những sản phẩm tôn mạ kẽm thông thường.

Tất cả những công trình nhỏ đến lớn điều được chúng tôi cung ứng nguồn vật tư đầy đủ. Chất lượng số 1 nên quý khách có thể an tâm. Bảng báo giá tôn đúng thông tin chuẩn xác

Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

GIÁ TÔN KẼMGIÁ TÔN LẠNH KHÔNG MÀU
9 sóng vuông – sóng tròn – sóng lafông – {sóng ngói (+10.000đ/m)}
Độ dày 
(Đo thực tế)
 Trọng lượng 
(Kg/m) 
 Đơn giá 
(Khổ 1.07m) 
Độ dày 
(Đo thực tế)
 Trọng lượng 
(Kg/m) 
 Đơn giá 
(Khổ 1.07m) 
2 dem 50             2.00     40,0002 dem 80                 2.40              50,000
3 dem 30             3.00     49,0003 dem 00                 2.60              52,000
3 dem 60             3.30     55,0003 dem 20                 2.80              55,000
4 dem 00             3.65     58,0003 dem 30                 3.05              59,000
GIÁ TÔN MÀU ĐÔNG Á3 dem 50                 3.20              60,000
4 dem 00             3.35     71,5003 dem 70                 3.35              64,000
4 dem 50             3.90     79,0004 dem 00                 3.55              66,000
5 dem 00             4.30   88,5004 dem 50                 4.05              75,000
   5 dem 00                 4.40              84,000
GIÁ TÔN LẠNH MÀU VIỆT NHẬT
9 sóng vuông – sóng tròn – sóng lafông – {sóng ngói (+10.000đ/m)}
2 dem 60             2.10     46,0003 dem 80                 3.15                 60,000       
3 dem 00             2.40     52,0004 dem 00                 3.30              65,000
3 dem 20             2.80     55,0004 dem 20                 3.60              67,000
3 dem 50             3.00     56,5004 dem 50                 3.90              71,000
   5 dem 00                 4.35              79,000
GIÁ TÔN MÀU HOA SENCHI PHÍ GIA CÔNG (ko bao gồm VAT)
4 dem 00             3.60      79,000Chấn máng m                5,000
4 dem 50             4.10   87,000Chấn vòm m                5,000
5 dem 00             4.50    94,500Chấn diềm m                5,000
Vít tôn 4 phân bịch 200c     78,000Úp nóc m                3,000
Vít tôn 5 phân bịch 200c     80,000 tôn nhựa m                41,000
GIA CÔNG ĐỔ/DÁN PU/PE – OPP CÁCH NHIỆT
Đổ PU 18-20ly m      61,000Dán PE-OPP 5ly m               20,000
Dán PE-OPP 3ly m      17,000Dán PE-OPP 10ly m               27,000

Chính sách ưu đãi của chúng tôi dành cho mọi khách hàng

  • Chi phí thay đổi dựa vào khối lượng hàng hóa mà quý khách đặt mua
  • Mức giá mà chúng tôi cung cấp luôn tốt nhất, cạnh tranh lành mạnh với thị trường
  • Hàng hóa được công ty đảm bảo vận chuyển an toàn đến tận nơi
  • Chiết khấu hấp dẫn khi đặt hàng với số lượng lớn

Tôn mạ lạnh Nam Kim có ưu điểm:

Chống ăn mòn trong bất cứ hoàn cảnh nào

Cách âm, cách nhiệt tốt.

Tôn có bề mặt sáng bóng nhờ vào lớp phủ Anti-Finger , thẩm mỹ cao, không lo bị ôxi hóa.

Thi công trong quá trình dập cán trong bị trầy hay bong tróc

Thông số kỹ thuật

  • Độ dày tấm tôn : từ 0.25 đến 1.0mm
  • Chiều rộng tấm : từ 600 đến 1250mm
  • Lượng mạ danh nghĩa : AZ50 – AZ200

Hãy liên hệ nhanh cho chúng tôi nếu quý khách cần tôn xây dựng trong thời gian nhanh chóng nhất. Đội ngũ báo giá dịch vụ tận nơi, tham khảo thông tin vật liệu xây dựng chi tiết tại website: tonthepsangchinh.vn