Bảng giá sắt thép nhập khẩu mới nhất tại hải cảng Việt Nam. Việc cung cấp giá cả của thép thị trường Việt Nam và thế giới sẽ giúp cho khách hàng ấn định được mức giá cả. Thị trường sắt thép hiện nay đang rất sôi động, sự thay đổi giá thường xuyên xảy ra. Qúy khách có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline để biết thêm chi tiết: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Bảng giá sắt thép nhật khẩu mới nhất tại hải cảng Việt Nam
Bảng báo giá sắt thép xây dựng sẽ cập nhật thường xuyên và đều đặn về giá cả. Việc liên tục cập nhật các thông tin về giá cũng là cách giúp cho khách hàng tìm ra thời điểm mua hàng thích hợp nhất
Sự biến động về giá của VLXD thế giới cũng sẽ ảnh hưởng ít nhiều đến thị trường VLXD tại Việt Nam. Chúng tôi sẽ đăng tải các thông tin mới nhất trên website: tonthepsangchinh.vn
Mặt hàng | ĐVT | Giá (USD) | Cửa khẩu | Mã G.H |
Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn HMS 50/50 ISRI 200-206 . Hàng phù hợp QD 73/2014/TTG, đáp ứng quy chuẩn Việt Nam 31/2010/BTNMT | TAN | 330 | CANG SITV (VUNG TAU) | CFR |
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại BONUS, phù hợp với TT 01/2013/TT-BTNMT đáp ứng QCVN31/2010/BTNMT. | KG | 0 | CANG SITV (VUNG TAU) | CFR |
phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap GOST 3A Grade, based on JISRI). Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015. | TAN | 341 | CANG POSCO (VT) | CIF |
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại SHREDDED, phù hợp với TT 01/2013/TT-BTNMT đáp ứng QCVN31/2010/BTNMT. | TAN | 341 | CANG SITV (VUNG TAU) | CFR |
phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap Grade HS, based on JISRI). Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015. | TAN | 372 | CANG POSCO (VT) | CIF |
Thép phế liệu dùng trong nấu luyện dạng thanh, đoạn, ống, chủng loại H2 theo tiêu chuẩn Nhật | TAN | 334 | CANG TIEN SA(D.NANG) | CFR |
Sắt thép phế liệu dạng thanh, mẩu vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn H2. Hàng phù hợp QĐ 73/2014/TTG. | TAN | 328 | CANG SITV (VUNG TAU) | CFR |
Thép không hợp kim,dạng cuộn,cán phẳng bằng phương pháp cán nóng,đã ngâm tẩy gỉ, chưa phủ,mạ, tráng,SAE SAE1010,2.00 x 1477 x C,HOT ROLLED STEEL SHEET IN COIL,PICKLED & OILED, | TAN | 578 | CANG POSCO (VT) | CFR |
Thép tấm không hợp kim, dạng cuộn, cán nóng, chưa tráng phủ mạ, đã ngâm tẩy gỉ SPHC-PO 2.9 mm X 1172 mm X Cuộn. Hàng mới 100%, theo tiêu chuẩn JIS G 3131 | TAN | 685 | HOANG DIEU (HP) | CIF |
Thép cuộn cán nóng, cán phẳng đã ngâm tẩy gỉ và tráng phủ dầu có chiều dày: 2,0-2,9mm, rộng: 652-1.225mm. Hàng overrolled, không hợp kim, mới 100%, tiêu chuẩn JIS G3101 | KG | 0 | CANG DINH VU – HP | C&F |
Thép cán nóng không hợp kim, chưa phủ mạ hoặc tráng, đã ngâm tẩy gỉ dạng cuộn. Chiều dày từ 2.00mm-2.95mm, chiều rộng từ 875mm-1530mm. Mác thép: SPHC (Tiêu chuẩn: JIS G3131). Mới 100% | KG | 0 | CANG CAT LAI (HCM) | CFR |
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, chưa dát phủ mạ tráng, chưa ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 3.5 x 1390.5 mm | TAN | 520 | CANG POSCO (VT) | CFR |
Thép cuộn cán nóng được cán phẳng ,chưa tráng phủ mạ, không hợp kim,hàng mới 100%, TCCL JIS G3101,SS400.Quy cách 3.8 x 1500 x Coil | KG | 1 | CANG BEN NGHE (HCM) | CFR |
Thép không hợp kim, cán nóng, chưa tráng phủ mạ, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, dạng cuộn: Dày ( 3.00 – 4.60 ) mm X rộng ( 771- 1376 ) mm X cuộn. Hàng mới 100%. Tiêu chuẩn JIS G3131/SPHC | USD | 0 | CANG CAT LAI (HCM) | CFR |
Thép lá cán nóng dạng cuộn dày 1.8mm x 1216mm, không tráng phủ mạ , C nhỏ 0.6% | TAN | 567 | CANG BEN NGHE (HCM) | CFR |
Thép lá cán nóng dạng cuộn dày 2.0mm x 1214mm ( không tráng phủ mạ , C nhỏ 0.6%) CUST MP 1008S, Theo kết quả giám định số : 2599/PTPLMN-NV (27/10/2009) | TAN | 558 | CANG T.THUAN DONG | CFR |
Thép cuộn cán nóng, được cán phẳng, chưa tráng phủ mạ, không hợp kim, mới 100%, qui cách: 2 x 1235 x Coil, tiêu chuẩn SAEJ403:2014, SAE1006 | KG | 1 | CANG BEN NGHE (HCM) | CFR |
Thép chiều dày 3mm (Thép không hợp kim, ở dạng cuộn, cán nguội, có chiều dày 3.0mm) | KG | 1 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Thép tấm không hợp kim cán nguội phẳng, chưa phủ mạ tráng, JIS G3141 SPCC-S, dạng cuộn mới 100%, size: 3.2mmx1219mmxC (sx tại POSCO GWANGYANG WORKS – Hàn Quốc) | TAN | 692 | CANG DOAN XA – HP | CFR |
Thép tấm không hợp kim, dạng cuộn, cán nguội, chưa tráng phủ mạ HES-JSC270E-SD 3,2mm X 1088mm X Cuộn, theo tiêu chuẩn JIS G 3141. Hàng mới 100% | KG | 1 | CANG XANH VIP | CIF |
Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, chưa dát phủ, mạ hoặc tráng (thép đen cán để tráng thiếc) kích thước 0.25-0,45mm x 762 -1279mm x 40 kiện, Tiêu chuẩn JIS-G3141, hàng mới 100% | KG | 1 | CANG CAT LAI (HCM) | CFR |
Thép không hợp kim được cán nóng dạng que (wire rod), chưa tráng/phủ/mạ (phi 5.5mm), dùng làm nguyên liệu để sx tanh lốp xe – POSCORD86 (mã Hs mở rộng 98100010 theo NĐ 122/2016) | KG | 1 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Thép không hợp kim, dạng que cuộn cuốn không đều được cán nóng, có mặt cắt ngang hình tròn đường kính dưới 14mm (dùng để sản xuất đinh, ốc vít) – 6.5 mm | KG | 1 | CANG TAN THUAN (HCM) | CIF |
Thép cán nóng không hợp kim, dạng que cuộn cuốn không đều, không phù hợp dùng làm thép cốt bê tông và que hàn. Đường kính: 6.5mm. Tiêu chuẩn: ASTM A510M (SAE1008). Mới 100% | KG | 1 | CANG BEN NGHE (HCM) | CFR |
Thanh sắt mặt cắt hình tròn 4457V (Phi 140 mm) | KG | 1 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Thép không hợp kim dễ cắt gọt, cán nguội dạng thanh tròn, được gia công kết thúc nguội: Free cutting steel round bar spec: 1215MS ( 8.1 MM X 2970 MM ) Hàng mới 100% | KG | 1 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Thép góc chữ V (h<80mm; 65x65x6x10000 | KG | 1 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Thép góc cán nóng không hợp kim chưa tráng phủ mạ cao x rộng x dày cánh x dài: 63x63x6x6000 mm | KG | 1 | CANG CAT LAI (HCM) | CFR |
Thép hình C, kt: 41*41*2.0mm. Mới 100%. Dùng trong hệ thống nhà xưởng | MET | 1 | CUA KHAU HUU NGHI (LANG SON) | DAF |
Thép không gỉ 430 cán nguội dạng cuộn, KT: dày 0.37-0.48 mm x rộng 554-658 mm, Xuất xứ: Nhà máy Outokumpu Stainless USA, LLC, theo tiêu chuẩn ASTMA240-2003. Mới 100%. | KG | 1 | CANG XANH VIP | CIF |
Thép không gỉ cán phẳng dạng cuộn cán nguội 410, đã qua ủ, xử lý nhiệt, của nhà sản xuất Shanxi Taigang Stainless Steel Co.,Ltd, China, hàng mới 100%.SIZE: dày (0.26-0.48) x rộng (1245-1298) mm x cuộn | KG | 1 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Thép không rỉ rạng cuộn (Nguyên liệu sản xuất máy giặt) – COLD ROLLED STAINLESS STEEL SHEET IN COIL ( 0.4MM X 995MM X COIL) | KG | 2 | CANG T.THUAN DONG | CIF |
Thép không rỉ grade 430 loại 2 dạng cuộn cán nguội (ASTM A240) size 0.4mm x 1000mm x cuộn. Hàng mới 100% | KG | 1 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Thép không gỉ,dạng cuộn, cán phẳng bằng phương pháp cán ngụôi, ASTM A240M 304L 2B, 0.40 X 1219 X C, Cold Rolled Stainless Steel Sheet In Coil, | TAN | 2,625 | CANG POSCO (VT) | CFR |
Thép không gỉ cán phẳng dạng cuộn , không gia công quá mức cán nguội: dày 0.4 mm x rộng 1015 mm. Hàng mới 100% | KG | 2 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Thép không rỉ (inox) cán nguội dạng cuộn EF21FH , chưa qua ủ tẩy gỉ ( Full Hard) kích thước 0.40mm X 620mm – hàng mới 100% TCCS/EF-EVER FORCE01 2015 | KG | 1 | CANG CAT LAI (HCM) | C&F |
Thép hợp kim Bo hàm lượng Bo>0.0008% cán nóng cán phẳng chưa tráng phũ mạ sơn dạng cuộn QC: ( 2.00 x1250)mm TC SAE 1006B | TAN | 582 | CANG LOTUS (HCM) | CFR |
Thanh thép hợp kim SCM420H, hình chữ U, cán nóng, không chứa n. tố Bo, hàm lượng Cr: 0.9-1.2%,TC: JISG4052-2003, mới 100%, KT: dày: 30.35 mm, rộng: 60.2 mm, dài: 1800mm | KG | 6 | PTSC DINH VU | CIF |
Thép hợp kim cán nóng, dạng hình chữ H, dài 12m, Bo>=0.0008%, hàng chính phẩm, tiêu chuẩn JIS G3101, mác thép SS400, size 350x175x7x11 (mm) | KG | 1 | CANG LOTUS (HCM) | CFR |
Thép hình chữ L, cán nóng, hợp kim có chứa nguyên tố Boron (0.0008% min), chưa tráng phủ mạ, quy cách: 200*24*12000mm; mác thép: JIS G3101, SS400B (thuộc chương 98110010). Hàng mới 100% | TAN | 520 | CANG TAN THUAN (HCM) | C&F |
Cáp thép chịu lực (loại mạ kẽm bằng phương pháp điện phân),tiêu chuẩn GB/T20118-2006,Cons: 6×37+IWRC.Dia: 11.0mm (920M/Reel).Hàng mới 100% | MET | 1 | CANG CAT LAI (HCM) | DDU |
Muc 1: Vật tư thiết bị phục vụ cho dự án Đường sắt đô thị tuyến Bến Thành – Suối Tiên (tuyến số 1): Cáp dự ứng lực (7-Wire PC STRAND ASTM A416/A416M-12 Dia 15.24mm), Hàng mới 100% | TAN | 879 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Cáp thép dự ứng lực loại 7 sợi; đường kính 15,24mm; mới 100% | KG | 1 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Cáp thép dự ứng lực đường kính kính 2.9mm, theo tiêu chuẩn JIS G3536-2014. Hàng mới 100% | TAN | 1,080 | CUA KHAU HUU NGHI (LANG SON) | DAF |
Cáp thép dự ứng lực làm cốt bê tông, đường kính 15.24mm, tiêu chuẩn ASTM A416, grade 270, không vỏ bọc, không gân xoắn, độ chùng thấp, 07 sợi, hàng mới 100% | KG | 1 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Cáp thép dự ứng lực (dảnh 7 sợi) dùng trong bê tông dự ứng lực đường kính 12.7mm tiêu chuẩn ASTM A416, hàng mới. | KG | 1 | CANG VICT | CIF |
Báo giá các loại sắt thép xây dựng trong kho hàng Công ty Tôn thép Sáng Chinh
Bảng báo giá thép Việt Nhật:
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
Bảng báo giá thép Việt Nhật thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY | ĐƠN GIÁ |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.950 | |
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.950 | |
03 | Thép Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 |
04 | Thép Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.500 |
05 | Thép Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 158.000 |
06 | Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 207.000 |
07 | Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 262.000 |
08 | Thép Việt Nhật Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 323.000 |
09 | Thép Việt Nhật Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 391.000 |
10 | Thép Việt Nhật Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 509.000 |
11 | Thép Việt Nhật Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | LH |
12 | Thép Việt Nhật Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | LH |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
Bảng báo giá thép Việt Mỹ thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | THÉP VIỆT MỸ SD 295/CB 300 | THÉP VIỆT MỸ SD 390/CB 400 |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | VAS STEEL | VAS STEEL | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.500 | 10.500 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 10.500 | 10.500 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 5.5 | 57.000 | 60.000 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 6,5 | 87.000 | 90.000 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 9.5 | 129.000 | 130.000 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 13.5 | 177.000 | 180.000 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 18 | 247.000 | 250.000 |
9 | Đinh + kẽm buộc = 15.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Cập nhật thêm thông tin: Bảng báo giá thép hộp chữ nhật
Các thông tin liên quan đến bảng báo giá xây dựng
Những ưu đãi ,chính sách của công ty Sáng Chinh dành cho khách hàng
- Báo giá vật liệu xây dựng luôn chi tiết và chính xác theo từng đơn vị khối lượng
- Cung cấp giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ tại TPHCM và các tỉnh lân cận
- Vận chuyển hàng hóa tận nơi, đến tận chân công trình
- Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách.
Quy trình thực hiện mua hàng tại công ty Tôn thép Sáng Chinh
- B1 : Nhận báo giá theo khối lượng đơn hàng qua email
- B2 : Quý khách còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ
- B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi
Khách hàng sẽ nhận được những lợi ích khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi:
-
- Quý khách hàng sẽ được báo giá chính xác giá theo khối lượng đặt hàng sau 24h. (Giá sẽ có sự ưu đãi với những đơn hàng)
- Công ty sắt thép xây dựng Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
- Sản phẩm cung cấp cho quý khách là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng miễn phí, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
- Chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm
Xem thêm: Quy trình sản xuất tôn mạ màu