Quy cách và trọng lượng Thép hình H200

Quy cách và trọng lượng Thép hình H200 được nhà sản xuất sắt thép kê khai chi tiết đầy đủ. Vì có nhiều phân loại thép hình H khác nhau trên thị trường, do đó để nắm vững báo giá từng loại. Xin quý khách vui lòng liên hệ đến công ty Tôn thép Sáng Chinh để chúng tôi hỗ trợ 24h: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

thep-chu-h

Đặc điểm của thép hình H

Bề ngoài thép hình H giống với chữ H, chiều rộng và chiều dài như nhau. Do đó, công trình sẽ tạo được sự cân bằng, những yếu tố khác cũng đảm bảo an toàn hơn. Thép hình H được nhiều chuyên gia đánh giá là có độ bền tốt, chịu được lực mạnh khi có lực bên ngoài tác động vào.Thép được dùng trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …

Với mỗi loại thép hình h sẽ có đặc tính. trọng lượng và sản xuất theo tiêu chuẩn khác nhau:

+ Mác thép của Nhật : SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

Bảng báo giá thép hình H200

Bảng báo giá thép hình H rất đa dạng với nhiều quy cách khác nhau. Để chốt đơn hàng với số lượng lớn, quý khách có thể gọi trực tiếp thông qua số: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

STTQUY CÁCH KG/M ĐVT ĐƠN GIÁ 
 KG  CÂY 6M 
1H100*100*6*8            17.20cây 6m            10,800           1,114,560
2H125*125*6.5*9            23.60cây 6m            10,800           1,529,280
3H148*100*6*9            21.10cây 6m            10,800           1,367,280
4H150*150*7*10            31.50cây 6m            10,800           2,041,200
5H175*175*7.5*11            40.40cây 6m            10,800           2,617,920
6H194*150*6*9            30.60cây 6m            10,800           1,982,880
7H200*200*8*12            49.90cây 6m            10,800           3,233,520
8H244*175*11            44.10cây 6m            10,800           2,857,680
9H250*250*9*14            72.40cây 6m            11,000           4,778,400
10H294*200*8*12            56.80cây 6m            11,000           3,748,800
11H300*300*10*15            94.00cây 6m            12,000           6,768,000
12H340*250*9*14            79.70cây 6m            12,000           5,738,400
13H350*350*12*19          137.00cây 6m            12,000           9,864,000
14H390*300*10*16          107.00cây 6m            12,000           7,704,000
15H400*400*13*21          172.00cây 6m            12,000         12,384,000
16H440*300*11*18          124.00cây 6m            12,000           8,928,000
17H450*200*9*14            76.00cây 6m            12,000           5,472,000
18H482*300*11*15          114.00cây 6m            12,000           8,208,000
19H488*300*11*18          128.00cây 6m            12,000           9,216,000
20H500*200*10*16            89.60cây 6m            12,000           6,451,200
21H582*300*12*17          114.00cây 6m            12,000           8,208,000
22H588*300*11*18          128.00cây 6m            12,000           9,216,000
23H596*199*10*15            94.60cây 6m            11,500           6,527,400
24H600*200*11*17          106.00cây 6m            11,500           7,314,000
25H700*300*13*24          185.00cây 6m            13,000         14,430,000
26H800*300*14*26          210.00cây 6m            13,000         16,380,000
27H900*300*16*18          243.00cây 6m            15,000         21,870,000

Thép hình H200 theo tiêu chuẩn GOST, JIS, Q, BS, KS, TCVN

Khách hàng có thể tham khảo những thông số cơ bản của thép hình H.

Kích thước chuẩn (mm)Diện tích mặt cắt ngang (cm2)Đơn trọng (kg/m)Momen quán tính (cm4)Bán kính quán tính (cm)Modun kháng uốn mặt cắt (cm3)
HxBt1t2rAWIxIyixiyZxZy
H100x100681021.917.23831344.22.57727
H125x125791030.323.88472935.33.113647
H150x7557817.914.0666506.11.78913
H148x100691126.821.11,0201516.22.413830
H150x1507101140.131.51,6405636.43.821975
H175x1758111251.240.22,8809847.54.4330112
H198x99571123.218.21,5801148.32.216023
H200x100681127.221.31,8401348.22.218427
H194x150691339.030.62,6905078.33.627768
H200x2008121363.549.94,7201,6008.65.0472160
H200x20412121371.556.24,9801,7008.44.9498167
H208x20210161383.765.76,5302,2008.85.1628218
H248x124581232.725.73,54025510.42.828541
H250x125691237.729.64,05029410.42.832447
H244x1757111656.244.16,12098410.44.2502113
H244x25211111682.164.48,7902,94010.36.0720233
H248X2498131684.766.59,9303,35010.86.3801269
H250x2509141692.272.410,8003,65010.86.3867292
H250x255141416104.782.211,5003,88010.56.1919304
H298x149681340.832.06,32044212.43.342459
H300x150791346.836.77,21050812.43.348168
H294X2008121872.456.811,3001,60012.54.7771160
H298X2019141883.465.413,3001,90012.64.8893189
H294X302121218107.784.516,9005,52012.57.21,150365
H298X29991418110.887.018,8006,24013.07.51,270417
H300x300101518119.894.020,4006,75013.17.51,360450
H300x305151518134.8106.021,5007,10012.67.31,440466
H304X301111718134.0106.023,4007,73013.27.61,540514
H310x305152018165.3130.028,1509,46013.27.61,810620
H310x310202018180.8142.029,3909,94012.87.51,890642
H346x174691452.741.411,10079214.53.964191
H350x1757111463.149.613,60098414.74.0775112
H354x1768131473.757.816,1001,18014.84.0909134
H336x2498122088.269.218,5003,09014.55.91,100248
H340x25091420101.579.721,7003,65014.66.01,280292
H338x351131320135.3106.028,2009,38014.48.31,670534
H344x348101620146.0115.033,30011,20015.18.81,940646
H344x354161620166.6131.035,30011,80014.68.42,050669
H350x350121920173.9137.040,30013,60015.28.82,300776
H350x357191920191.4156.042,80014,40014.78.52,450809
H396x1997111672.256.620,0001,45016.74.51,010145
H400x2008131684.166.023,7001,74016.84.51,190174
H404x2019151696.275.527,5002,03016.94.61,360202
H386x29991422120.194.333,7006,24016.77.81,740418
H390x300101622136.0107.038,7007,21016.97.31,980481
H388x402151522178.5140.049,00016,30016.69.52,520809
H394x398111822186.8147.056,10018,90017.310.12,850951
H294x405181822214.4168.059,70020,00016.79.73,030985
H400x400132122218.7172.066,60022,40017.510.13,3301,120
H400x408212122250.7197.070,90023,80016.89.83,5401,170
H406x403162422254.9200.078,00026,20017.510.13,8401,300
H414x405182822295.4232.092,80031,00017.710.24,4801,530
H428x407203522360.7283.0119,00039,40018.210.45,5701,930
H458x417305022528.6415.0187,00060,50018.810.78,1702,900
H498x432457022770.1605.0298,00094,40019.711.112,0004,370
H446x1998121884.366.228,7001,58018.54.31,290159
H450x2009141896.876.033,5001,87018.64.41,490187
H434x299101524135.0106.046,8006,69018.67.02,160448
H440x300111824157.4124.056,1008,11018.97.22,550541
H496x19991420101.379.541,9001,84020.34.31,690185
H500x200101620114.289.647,8002,14020.54.31,910214
H506x201111920131.3103.056,5002,58020.74.42,230254

Mác thép hình H cơ bản

Mác thép

Giới hạn chảy δc (MPa) ≥

(1) (2)

Độ bền kéo δb (MPa)

Độ giãn dài ≥

Uốn cong 108o

r bán kính mặt trong

a độ dài hoặc đường kính

 

 

Chiều dày hoặc đường kính (mm)

Chiều dài hoặc đường kính (mm)

δ (%)

 

≤ 16

> 16

> 40

 

SS330

205

195

175

330 ~430

Tấm dẹt ≤ 5

> 5

~ 16

16 ~

50

> 40

26

21

26

28

r = 0.5a

205

195

175

330 ~430

Thanh, góc ≤2525

30

r = 0.5a

SS400

245

235

215

400 ~510

Tấm dẹt ≤5

> 5

~ 16

16 ~

50

> 40

21

17

21

23

r = 1.5a

Thanh, góc ≤25

> 25

20

24

r = 1.5a

SS490

280

275

255

490 ~605

Tấm dẹt ≤5

> 5

~ 16

16 ~

50

> 40

19

15

19

21

r = 2.0a

Thanh, góc ≤ 25

> 25

18

21

r = 2.0a

SS540

400

390

540

Tấm dẹt ≤ 5

> 5

~ 16

16 ~

50

> 40

16

13

17

r = 2.0a

400

390

540

Thanh, góc ≤25

> 25

13

17

r = 2.0a

(1)   Chiều dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.

(2)   Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%.

Ứng dụng những đặc tính của thép hình H trong xây dựng

Thép hình I – U – V – H -C – L giúp cho công trình có thể tạo nhiều kiểu kiến trúc độc đáo. Bởi sản phẩm đa dạng về nhiều kích thước. Nên tùy vào công trình mà có thể dễ dàng chọn lựa ra thép hình ưng ý nhất

Tất cả các sản phẩm thép hình được Tôn thép Sáng Chinh phân phối đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Chất lượng đạt kiểm định tốt nhất. Quan trọng là giá thành rẻ và chúng tôi phân phối cho các đại lý lớn nhỏ tại toàn khu vực Miền Nam

Chủng loại đa dạng khác nhau, đáp ứng yêu cầu và mong muốn của khách hàng. Ra đời sở hữu độ bền cao, không gỉ sét, không cong vênh, chịu tải lớn và tuổi thọ kéo dài. Đây là vật tư xây dựngcó sức ảnh hưởng lớn hiện nay

Khách hàng sẽ nhận được những lợi ích khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi:

  • Quý khách hàng sẽ được báo giá chính xác giá theo khối lượng đặt hàng sau 24h. (Giá sẽ có sự ưu đãi với những đơn hàng)
  • Kho hàng của công ty Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
  • Sản phẩm cung cấp cho quý khách là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
  • Giao hàng miễn phí, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
  • Chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm