Tôn Thép Sáng Chinh chuyên phân phối thép hình công nghiệp I, H, U, V, C với quy cách đa dạng, giá cả cạnh tranh. Trong đó, sản phẩm thép hình I300x150x6.5×9 của An Khánh, Đại Việt, Posco và hàng nhập khẩu được nhiều nhà thầu lựa chọn nhờ chất lượng ổn định và thông số chuẩn. Bài viết này sẽ cập nhật báo giá thép hình I300 mới nhất kèm chi tiết quy cách, giúp quý khách dễ dàng tham khảo và đặt hàng nhanh chóng.
Thép hình I300 – Thông tin chi tiết
Thép hình I300 có tiết diện chữ I, chiều cao 300mm, được ưa chuộng trong các công trình yêu cầu chịu tải nặng. Nhờ kết cấu vững chắc và khả năng phân bổ lực hiệu quả, sản phẩm thường dùng cho cầu vượt, khung nhà cao tầng, kho bãi và các hạng mục công nghiệp lớn. Thép I300 mang lại độ ổn định cao, hỗ trợ rút ngắn thời gian thi công và tối ưu chi phí bảo trì công trình.

Thành phần hóa học
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
||||
C max |
Si max |
Mn max |
P max |
S max |
|
SM490A |
0.20 – 0.22 |
0.55 |
1.65 |
35 |
35 |
SM490B |
0.18 – 0.20 |
0.55 |
1.65 |
35 |
35 |
A36 |
0.27 |
0.15 – 0.40 |
1.20 |
40 |
50 |
SS400 |
50 |
50 |
Tính chất cơ lý
Mác thép |
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ |
||
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
SM490A |
≥325 |
490-610 |
23 |
SM490B |
≥325 |
490-610 |
23 |
A36 |
≥245 |
400-550 |
20 |
SS400 |
≥245 |
400-510 |
21 |
Ưu điểm của thép I300
Thép hình I300 sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật so với các vật liệu xây dựng thông thường, đặc biệt thích hợp cho các công trình dân dụng và nhà xưởng công nghiệp đòi hỏi tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt. Cụ thể:
- Chịu tải lớn, chống uốn hiệu quả: Với thiết kế dạng chữ I gồm phần thân dọc và hai cánh ngang, thép I300 có khả năng phân bố lực đều, giúp nâng cao khả năng chịu tải trọng lớn và hạn chế hiện tượng cong vênh trong quá trình sử dụng.
- Bền bỉ theo thời gian: Được chế tạo từ thép carbon hoặc thép hợp kim chất lượng cao, thép hình I300 có khả năng chống mài mòn tốt, chịu được tác động của thời tiết và môi trường khắc nghiệt, đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho công trình.
- Tối ưu hóa chi phí thi công: Nhờ khả năng chịu lực vượt trội trong khi khối lượng vật liệu sử dụng lại thấp hơn so với nhiều dòng thép khác, thép I300 giúp tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu và giảm tải trọng tổng thể cho công trình.
- Thuận tiện trong thi công: Thiết kế tiêu chuẩn của thép hình I300 dễ dàng kết nối với các kết cấu xây dựng khác, từ đó rút ngắn thời gian lắp đặt và đảm bảo tính ổn định cao cho hệ thống khung chịu lực.
Ứng dụng của thép hình I300
Thép hình I300 với kích thước tầm trung, đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng nhờ khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và tính linh hoạt trong thi công.
Một số ứng dụng phổ biến của thép I300 bao gồm:
- Sử dụng làm kèo thép, dầm, cột, móng cho các công trình như nhà xưởng, nhà thép tiền chế, nhà cao tầng và các công trình kết cấu hạ tầng như cầu, đường,…
- Loại thép này được dùng làm khung sườn xe tải, kết cấu cầu trục, tháp truyền tải điện, thép ăng-ten và nhiều kết cấu cơ khí chịu tải trọng lớn.
- Được sử dụng để chế tạo khung tàu, hầm tàu, giàn khoan và các bộ phận cần độ bền cao dưới điều kiện biển khắc nghiệt.
Phân Loại thép hình I300
Thép hình I300 được phân làm 3 loại chính trên thị trường hiện nay bao gồm:
Thép hình I300 đúc
Đây là loại thép hình được sản xuất bằng quy trình cán đúc hiện đại, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM hay EN. Nhờ kết cấu liền khối, thép I300 đúc có độ cứng cao, khả năng chịu lực và cân bằng tải trọng rất tốt, thích hợp cho nhiều hạng mục xây dựng. Ưu điểm lớn của dòng thép này là giá thành hợp lý và dễ gia công, vì vậy được tiêu thụ phổ biến trên thị trường. Tuy nhiên, khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt, chứa axit, muối hoặc hóa chất ăn mòn, sản phẩm dễ bị oxy hóa, rỉ sét và cần bảo dưỡng định kỳ.
Thép hình I300 mạ kẽm
Đây là sản phẩm thép I300 đúc được phủ thêm một lớp kẽm bảo vệ bên ngoài. Lớp mạ này giúp ngăn chặn sự xâm nhập của hơi ẩm và các tác nhân ăn mòn, từ đó kéo dài tuổi thọ của thép. Đồng thời, bề mặt sáng hơn, tính thẩm mỹ và độ cứng bề mặt cũng được cải thiện rõ rệt. Nhờ những ưu điểm trên, thép hình I300 mạ kẽm thường được lựa chọn cho công trình ngoài trời, tiếp xúc trực tiếp với môi trường. Tuy nhiên, chi phí sản xuất và giá bán cao hơn so với thép I300 đúc thông thường.
Thép hình I300 mạ kẽm nhúng nóng
Đây là dòng sản phẩm cao cấp nhất, được sản xuất bằng cách đưa thép I300 đúc đã xử lý bề mặt vào lò kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao. Phương pháp này tạo ra lớp hợp kim nhiều tầng có độ bám dính chắc chắn, chống ăn mòn và oxy hóa vượt trội so với mạ kẽm thông thường. Bề mặt thép sáng bóng, đều màu, mang lại tính thẩm mỹ cao và độ bền ấn tượng, có thể sử dụng lâu dài trong điều kiện khắc nghiệt như vùng biển, môi trường hóa chất. Giá thành thép I300 mạ kẽm nhúng nóng cũng là cao nhất trong ba loại, nhưng đổi lại tuổi thọ và hiệu quả bảo vệ gần như tuyệt đối.
Quy cách, trọng lượng riêng của thép hình I300
Barem của thép I300 tiêu chuẩn:
Quy cách |
Thông số kỹ thuật (mm) |
Trọng lượng |
|||||
h (mm) |
b (mm) |
d (mm) |
t (mm) |
Kg/m |
Kg/6m |
Kg/12m |
|
Thép hình I300x150x6.5×9x12m |
300 |
150 |
6.5 |
9 |
36.7 |
220.20 |
440.40 |
Trong đó:
- 300: chiều cao thân (h).
- 150: chiều rộng cánh (b).
- 6.5: độ dày bụng (d).
- 9: độ dày cánh (t).
- Dung sai kích thước cho phép: ± 2.0 mm
- Dung sai trọng lượng theo chiều dài : 3 – 5%
Trọng lượng thép hình I300
Công thức tính đơn trọng của thép hình I300
-
Đơn trọng (kg/m) = 0,785 × Diện tích mặt cắt ngang (cm²)
Trong đó, hệ số 0,785 là kết quả chuyển đổi từ khối lượng riêng của thép (7,85 g/cm³). -
Diện tích cắt ngang (a):
a=Ht1+2t2(B−t1)+0,615(r12–r22)100a = \frac{Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r1^2 – r2^2)}{100}
Kết quả với thép I300x150x6.5×9
-
Khi thay số vào công thức, kết quả lý thuyết ra ≈ 36,7 kg/m.
-
Như vậy:
-
1 mét nặng 36,7 kg.
-
Cây 6m: 36,7 × 6 = 220,2 kg.
-
Cây 12m: 36,7 × 12 = 440,4 kg.
-

Báo giá thép hình I300 mới nhất 09/2025

Bảng giá thép hình I300 dưới đây được Tôn Thép Sáng Chinh cập nhật mới nhất. Mức giá chỉ mang tính chất tham khảo, do có thể biến động thường xuyên tùy theo tình hình thị trường, biến động nguyên vật liệu đầu vào, cũng như nhu cầu mua hàng tại từng thời điểm.
- Thép hình I300x150x6.5x9x12m có khối lượng 440.40 kg
QUY CÁCH SẢN PHẦM
|
TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Nhà Sản Xuất
|
||||
Kg/6m | Kg/12m | cây 6m | cây 12m | ||||
I300x150x6.5x9x12m | 220,2 | 440,4 | 4.415.007 | 8.830.014 | Posco |
Đơn vị cung cấp thép hình I300 uy tín, chất lượng


Vì sao chọn mua thép hình I300 tại Tôn Thép Sáng Chinh?
- Chứng chỉ đầy đủ: mọi lô hàng I300 đều có CO – CQ, minh chứng rõ ràng về xuất xứ và tiêu chuẩn.
- Báo giá chuẩn xác theo ngày: cập nhật theo biến động thị trường, không “thổi giá” hay mập mờ.
- Kho hàng quy mô lớn: luôn sẵn sàng các quy cách I300, đáp ứng nhanh tiến độ công trình.
- Dịch vụ tận tâm: giao hàng đúng hẹn, hỗ trợ vận chuyển, thủ tục mua bán gọn gàng – minh bạch.
- Thương hiệu được tin cậy: hơn 10 năm đồng hành cùng nhiều dự án hạ tầng, công nghiệp lớn.
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM
- Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Hotline: 0909 936 937
- Email: thepsangchinh@gmail.com