Thép hình I100 là loại thép hình có tiết diện cắt ngang dạng chữ “I” viết hoa, với chiều cao tiêu chuẩn là 100mm. Cấu trúc của thép bao gồm phần cánh hẹp nằm ở hai bên và phần bụng kéo dài ở giữa, giúp tăng khả năng chịu lực và phân bổ lực đều hơn cho kết cấu… Khi được mạ kẽm, thép hình I100 sẽ có độ bền vượt trội hơn, giúp vật liệu này thích nghi tốt trong các môi trường có điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Lớp kẽm bảo vệ cũng đóng vai trò ngăn ngừa quá trình oxy hóa và ăn mòn, từ đó kéo dài tuổi thọ và nâng cao hiệu quả sử dụng lâu dài cho công trình. Nếu bạn đang tìm hiểu về đặc điểm kỹ thuật, bảng giá mới nhất và địa chỉ mua thép hình I100 chất lượng, bài viết dưới đây của Tôn thép Sáng Chinh sẽ cung cấp đầy đủ thông tin bạn cần.
Thông số thép hình I100
Thép hình I100/Thép I100 được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế với mác thép SS400 theo tiêu chuẩn JIS 3101 của Nhật Bản.
- Quy cách: I100 x 55 x 4.5 x 6m
- Ký hiệu: chữ PS hoặc PY được dập nổi trên cây thép.
- Chiều cao bụng: 100mm.
- Độ dầy bụng: 4.5mm.
- Chiều rộng cánh: 55mm
- Độ dầy trung bình cánh: 6mm.
- Chiều dài cây: 6m hoặc 12m.
- Trọng lượng: 9.46/mét.
- Mác thép: SS400 – A36 – SM490B.
Sản phẩm |
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m |
|
Kích cỡ |
Cao (H) |
100mm |
Chiều rộng mặt bích (B) |
55mm |
|
Độ dày của web (t1) |
4.5mm |
|
Độ dày mặt bích (t2) |
4.5mm |
|
Chiều dài | 6-12mm/cái hoặc theo yêu cầu của bạn | |
Tiêu chuẩn |
AISI, ASTM, BS, DIN, GB, JIS, v.v. |
|
Vật liệu |
A36, SS400, Q 235B, S235JR, Q345B, S355JR, v.v. |
|
Kỹ thuật |
Cán nóng & hàn |
Quy cách, trọng lượng riêng của thép hình I100
Kích thước | Trọng lượng (kg/m) | Diện tích (cm2) | Moment quán tính (cm4) |
---|---|---|---|
I100 x 25 x 3 | 2.16 | 3.375 | 1.140 |
I100 x 25 x 4 | 2.70 | 4.400 | 1.716 |
I100 x 25 x 5 | 3.24 | 5.425 | 2.292 |
I100 x 25 x 6 | 3.78 | 6.450 | 2.868 |
I100 x 25 x 7 | 4.32 | 7.475 | 3.444 |
I100 x 25 x 8 | 4.86 | 8.500 | 4.020 |
I100 x 25 x 9 | 5.40 | 9.525 | 4.606 |
Barem tiêu chuẩn I100:
Quy cách | Chiều cao | Chiều dài cạnh | Độ dày | Trọng lượng |
I100x55x4.5x6m | 100 | 55 | 4.5 | 9.46 |

Bảng tra thông số thép hình I100 thể hiện rõ các thông số kỹ thuật như chiều cao, độ dày, chiều rộng cánh và trọng lượng trên mỗi cây dài 6m. Thông qua các thông số này, người dùng có thể dễ dàng tính toán khối lượng vật liệu và chọn đúng loại thép phù hợp với yêu cầu thiết kế và kết cấu của công trình.
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 |
SS400 | 50 | 50 |
Tính chất cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | ||
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Bảng giá thép hình I100 mới nhất 09/2025
QUY CÁCH SẢN PHẦM
|
TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Nhà Sản Xuất
|
||||
Kg/6m | Kg/12m | cây 6m | cây 12m | ||||
I100x50x4.5lyx6m | 43,0 | 761.000 | – | AKS/ACS |
Giá thép hình I100 có thể thay đổi theo thị trường và yêu cầu của từng dự án. Để nhận báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Sáng Chinh.
STT | Quy cách sản phẩm | Kg/6m | Kg/12m | Giá cây 6m (VNĐ) | Giá cây 12m (VNĐ) | Nhà sản xuất |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | I100x50x4.5lyx6m | 43.0 | – | 860,000 | – | AKS / ACS |
2 | I120x60x50x6m | 53.0 | – | 1,060,000 | – | AKS / ACS |
3 | I150x75x5x7 | 84.0 | 168.0 | 1,948,800 | 3,612,000 | AKS / ACS / PS |
4 | I200x100x5.5×8 | 127.8 | 255.6 | 2,747,700 | 5,495,400 | Posco |
5 | I250x125x6x9 | 177.6 | 355.2 | 3,818,100 | 7,636,800 | Posco |
6 | I300x150x6.5×9 | 220.0 | 440.4 | 4,734,300 | 9,466,800 | Posco |
7 | I350x175x7x11 | 297.6 | 595.2 | 6,307,200 | 12,614,400 | Posco |
8 | I400x200x8x13 | 374.7 | 749.4 | 7,574,400 | 15,148,800 | Posco |
9 | I450x200x9x14 | 456.0 | 912.0 | 9,034,800 | 18,069,600 | Posco |
10 | I500x200x10x16 | 537.0 | 1,075.2 | 10,547,400 | 21,094,800 | Posco |
11 | I600x200x11x17 | 636.0 | 1,271.0 | 13,554,000 | 27,348,000 | Posco |
Ưu/nhược điểm của thép hình I100
Ưu điểm:
- Khối lượng nhẹ.
- Khả năng chịu lực cao, đặc biệt là chịu uốn và nén.
- Bền bỉ, chống gỉ sét tốt nếu được mạ kẽm.
- Dễ dàng cắt, hàn và thi công lắp đặt.
- Độ ổn định cao, phù hợp cho các kết cấu lớn.
Nhược điểm:
- Dễ bị ăn mòn, oxi hoá, gỉ sét do tác động từ môi trường nếu không được mạ kẽm.
- Giá thành cao hơn so với thép hộp hoặc thép ống cùng kích thước.
- Thiết kế mở làm giảm độ xoắn.

Ứng dụng của thép hình I100
Thép hình I100 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ khả năng chịu lực vượt trội và tính ổn định cao. Cụ thể:
- Thường được lựa chọn làm kèo, cột, dầm móng cho các công trình như nhà tiền chế, nhà cao tầng, nhà xưởng và cầu đường.
- Ứng dụng trong sản xuất cầu trục, tháp truyền tải điện, ăng ten và khung sườn xe tải.
- Là lựa chọn đáng tin cậy trong đóng tàu, đặc biệt là các kết cấu như khung tàu, hầm tàu và giàn khoan.

Tôn thép Sáng Chinh – Địa chỉ cung cấp thép hình I100 uy tín
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành thép xây dựng, Sáng Chinh tự hào là nhà phân phối thép hình I100 chất lượng cao, giá tốt tại TP.HCM và khu vực phía Nam.
Tại sao nên chọn Tôn thép Sáng Chinh?
✅Giá thép hình I100 | ⭐ Tốt nhất thị trường, chiết khấu cao |
✅ Sản phẩm | ⭕ Chất lượng, đầy đủ chứng chỉ CO/ CQ |
✅ Vận chuyển | ⭐ Vận chuyển, giao hàng nhanh sau 24h báo giá |
Liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh để nhận báo giá thép hình I100 mới nhất, cũng như được tư vấn những giải pháp tối ưu cho công trình của bạn.
📞 Hotline báo giá và tư vấn:
PK1: 097 5555 055 | PK2: 0907 137 555 | PK3: 0937 200 900 | PK4: 0949 286 777
Thép hình I100 là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu kết cấu bền chắc và chịu lực tốt. Việc nắm rõ đặc tính, phân loại, quy cách và bảng giá sẽ giúp bạn chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu. Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ cung cấp uy tín, hãy liên hệ ngay với Tôn thép Sáng Chinh để được tư vấn và báo giá nhanh chóng.