Thép hình

Hiển thị 1–15 của 70 kết quả

Thép hình là loại thép kết cấu quan trọng, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và cơ khí. Các dạng phổ biến như thép hình H, I, U, V có khả năng chịu lực tốt, đa dạng kích thước, phù hợp với nhiều loại công trình yêu cầu độ bền cao. Tùy theo chủng loại, quy cách và biến động thị trường, giá thép hình có thể thay đổi theo thời điểm. Để được báo giá chính xác và tư vấn lựa chọn thép hình phù hợp với công trình của bạn, hãy liên hệ Tôn Thép Sáng Chinh – nhà cung cấp uy tín, giao hàng nhanh, giá cạnh tranh.

Bảng giá thép hình H, U, I, V mới nhất năm 2025

Giá thép hình H, I, U, V thường có sự biến động theo thời gian, chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố như giá nguyên vật liệu, biến động thị trường trong nước và quốc tế, thương hiệu sản xuất, kích thước, cũng như chính sách của nhà cung cấp.

Lưu ý: Bảng báo giá thép hình năm 2025 dưới đây mang tính chất tham khảo. Mức giá cụ thể có thể thay đổi tùy thời điểm và số lượng đặt hàng. Để nhận báo giá chính xác và nhanh chóng, vui lòng liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Sáng Chinh qua hotline: 0909 936 937 hoặc truy cập website để được hỗ trợ chi tiết.

Bảng giá thép hình chữ H

Với mặt cắt ngang rộng và khả năng chịu tải lớn, thép hình H là lựa chọn lý tưởng cho những kết cấu đòi hỏi độ vững chắc cao.

Bảng giá thép hình chữ H
Bảng giá thép hình chữ H
STTTên sản phẩmQuy cách chiều dàiĐơn giá (vnđ/kg)Đơn giá (vnđ/cây)Xuất xứ
1Thép H100x100x6x8x12m12m23,9004,932,960Posco
2Thép H125x125x6.5x9x12m12m23,9006,825,840Posco
3Thép H150x150x7x10x12m12m23,9009,134,520Posco
4Thép H194x150x6x9x12m12m23,9008,776,080Posco
5Thép H200x200x8x12x12m12m23,90014,311,320Posco
6Thép H244x175x7x11x12m12m23,90010,525,560Posco
7Thép H250x250x9x14x12m12m23,90016,764,320Posco
8Thép H294x200x8x12x12m12m23,90016,290,240Posco
9Thép H300x300x10x15x12m12m23,90026,959,200Posco
10Thép H350x350x12x19x12m12m23,90039,221,640China
11Thép H396x199x7x11x12m12m23,90018,928,800Posco
12Thép H400x400x13x21x12m12m23,90049,329,600China
13Thép H446x199x8x12x12m12m23,90018,960,000Posco
14Thép H488x300x11x18x12m12m23,90035,769,120Posco
15Thép H500x200x10x16x12m12m23,90025,697,280Posco
16Thép H588x300x12x20x12m12m23,90039,817,040Posco
17Thép H600x200x11x17x12m12m23,90027,905,280Posco
18Thép H446x199x8x12x12m12m23,90018,986,160Posco
19Thép H496x199x9x14x12m12m23,90022,680,000Posco
20Thép H588x300x12x20x12m12m23,90039,817,040Posco
21Thép H596x199x10x15x12m12m23,90027,922,560Posco
22Thép H700x300x13x24x12m12m23,90053,058,000Posco

Bảng giá thép hình chữ I

Trong các công trình xây dựng lớn, thép hình I luôn được ưa chuộng nhờ khả năng chịu lực tốt và độ bền cao.

Bảng giá thép hình chữ I
Bảng giá thép hình chữ I
STTQuy cách sản phẩmTrọng lượng (kg/6m)Trọng lượng (kg/12m)Đơn giá cây 6m (vnđ)Đơn giá cây 12m (vnđ)Nhà sản xuất
1I100x50x4.5lyx6m43.0860,000AKS / ACS
2I120x60x50x6m53.01,060,000AKS / ACS
3I150x75x5x784.0168.01,948,8003,612,000AKS / ACS / PS
4I200x100x5.5×8127.8255.62,747,7005,495,400Posco
5I250x125x6x9177.6355.23,818,1007,636,800Posco
6I300x150x6.5×9220.4440.44,734,3009,466,000Posco
7I350x175x7x11297.6595.26,315,60012,780,000Posco
8I400x200x8x13371.6743.27,870,00015,730,000Posco
9I450x200x9x14456.0912.09,640,80019,200,000Posco
10I500x200x10x16537.61,075.211,348,40022,630,000Posco
11I600x200x11x17636.01,272.013,441,20027,348,000Posco

Bảng giá thép hình chữ U

Thép hình U thường được sử dụng trong kết cấu nhà tiền chế, đòn chịu lực và các chi tiết máy nhờ tính linh hoạt và giá thành hợp lý.

Bảng giá thép hình chữ U
Bảng giá thép hình chữ U
STTQuy cáchkg/tấmĐơn giá (vnđ/tấm)Xuất xứ
1Thép U50x6mLiên hệChina
2Thép U65x6mLiên hệChina
3Thép U75x6mLiên hệChina
4Thép U80x35x3x6m22.00415,800Á Châu / An Khánh
5Thép U80x37x3.7x6m28.00529,200Á Châu / An Khánh
6Thép U80x39x4x6m36.00680,400Á Châu / An Khánh
7Thép U80x40x5x6m42.00793,800Á Châu / An Khánh
8Thép U100x45x3x6m33.00623,700Á Châu / An Khánh
9Thép U100x45x4x6m42.00793,800Á Châu / An Khánh
10Thép U100x48x4.7x6m47.00888,300Á Châu / An Khánh
11Thép U100x50x5x6m56.161,061,424Á Châu / An Khánh
12Thép U120x48x3.5x6m42.00793,800Á Châu / An Khánh
13Thép U120x50x4.7x6m54.001,020,600Á Châu / An Khánh
14Thép U125x65x6x6m80.401,519,560Á Châu / An Khánh
15Thép U140x57x4x6m54.001,020,600Á Châu / An Khánh
16Thép U140x58x5.6x6m65.001,228,500Á Châu / An Khánh
17Thép U160x60x7x6m82.001,548,600Á Châu / An Khánh
18Thép U160x62x6x6m90.001,699,200Á Châu / An Khánh
19Thép U180x64x5.3x6m90.001,699,200Á Châu / An Khánh
20Thép U180x68x7x6m105.001,984,500Á Châu / An Khánh
21Thép U180x75x7x6m128.402,426,760Á Châu / An Khánh
22Thép U200x69x5.4x6m102.001,927,800An Khánh
23Thép U200x75x9x6m147.602,789,640China
24Thép U200x80x7.5x6m126.002,384,400Nhật Bản
25Thép U200x90x8x6m182.003,440,556China
26Thép U250x78x6x6m136.802,585,520China
27Thép U250x78x7x6m143.402,710,260China
28Thép U250x78x9x6m147.602,789,640China
29Thép U250x90x6x6m186.403,521,760Hàn Quốc
30Thép U250x90x9x6m201.603,809,760Hàn Quốc
31Thép U280x84x9.5x6m186.43,521,760Hàn Quốc
32Thép U300x82x7x6m188.43,561,960Hàn Quốc
33Thép U300x90x9x6m226.04,264,500Hàn Quốc
34Thép U380x100x10.5x6m327.006,180,300Hàn Quốc

Bảng giá thép hình chữ V

Thép hình V được sử dụng phổ biến trong ngành cơ khí và gia công khung thép nhờ đặc tính dễ uốn và lắp đặt.

Bảng giá thép hình chữ V
Bảng giá thép hình chữ V
Quy CáchĐộ Dày (mm)Barem (kg/6m)Giá (VNĐ/6m)
V25x251.53.9063,920
2.04.3073,320
V30x302.04.8080,840
2.55.90105,092
3.07.00120,320
V40x402.07.80146,640
2.59.00161,600
3.010.50197,400
4.012.31248,348
V50x502.513.24231,240
3.014.00248,912
4.017.20323,360
4.520.95393,484
5.022.00412,940
V60x605.525.60502,900
6.025.35494,628
6.530.78578,664
V63x636.030.58571,016
V65x656.532.60618,896
V70x707.034.87651,796
8.036.90693,720
V75x755.033.00796,368
Quy CáchĐộ Dày (mm)Giá (VNĐ/6m)
V75x756744,856
7893,000
8893,000
V80x8061,138,612
81,774,560
V90x906883,600
71,034,000
81,063,000
101,316,000
V100x10081,325,400
91,504,400
101,630,000
V120x12081,616,000
102,010,000
122,350,000
V125x125122,557,000
152,980,000
V130x130102,233,440
122,639,520
V150x150122,583,120
153,340,800
163,790,080
V175x175153,587,040
204,990,000
V200x200206,835,680

Những loại thép hình phổ biến trên thị trường hiện nay

Thép hình được phân loại theo hình dạng tiết diện mặt cắt ngang như H, U, I, V, mỗi loại có đặc điểm và ứng dụng riêng trong kết cấu xây dựng, cơ khí, chế tạo máy móc. Dưới đây là thông tin về các loại thép hình phổ biến nhất hiện nay:

Tiêu chíThép HThép IThép UThép V
Mặt cắt, hình dángChữ H, cánh và bụng bằng nhauChữ I, cánh nhỏ hơn bụngChữ U, có hai cạnh đứng và một đáyChữ V hoặc L, góc vuông 90°
Khả năng chịu lựcRất cao, chịu lực tốt cả hai phươngTốt, chịu lực chính theo phương dọcTốt, nhưng yếu hơn H và ITốt tại điểm góc, dùng để liên kết
Tính ổn địnhCao, ít biến dạngCao, nhưng kém hơn HTrung bìnhThấp, không chịu lực chính
Trọng lượng Nặng nhất trong các loạiNhẹ hơn thép HNhẹ, tiết kiệm vật liệuNhẹ, dễ gia công
Ứng dụng chínhDầm, cột trong công trình lớnDầm chịu lực trong nhà xưởng, cầu đườngKhung xe, xà gồ, kết cấu nhẹLiên kết, khung đỡ, kết cấu phụ

Tôn Thép Sáng Chinh – Đơn vị cung cấp thép hình uy tín, chất lượng cao

Công ty Tôn Thép Sáng Chinh được thành lập hơn 10 năm qua và hoạt động tại TPHCM  và các tỉnh lân cận. Đơn vị chuyên cung cấp các loại thép hình, thép hộp, thép tấm, tôn, xà gồ, thép xây dựng với đầy đủ kích cỡ, chủng loại của các nhà máy tại Việt Nam. 

Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp thép hình uy tín, chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp, Sáng Chinh là lựa chọn đáng cân nhắc. Khi mua hàng tại Tôn thép Sáng Chinh, bạn sẽ nhận được:

Lợi ích khi mua hàng tại Tôn Thép Sáng Chinh
Cách kiểm tra thép hình thật và đảm bảo chất lượng

Nếu có nhu cầu mua thép hình, hãy liên hệ ngay tới Sáng Chinh Steel để được tư vấn và báo giá mới nhất. 

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH – PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG SỐ 1 MIỀN NAM

  • Địa chỉ: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
  • Điện thoại: 097 5555 055/0907 137 555/0937 200 900/0949 286 777/0907 137 555
  • Email: thepsangchinh@gmail.com
Liên hệ Zalo 0909936937