Báo giá thép hình I 100, I150, I175, I200, I250, I300, I400, I500,… tại Phú Yên. Hiện nay, thép hình chữ I được sản xuất với rất nhiều các kích thước đa dạng như: Thép hình I 100, I150, I175, I200, I250, I300, I400, I500,…
Thép hình chữ I và những đặc điểm chung
Thép chữ chữ i là thép có dạng mặt cắt ngang giống như chữ I. Với 2 phần cạnh ngang tương đối hẹp và phần nối giữa đầu chiếm tỉ trọng lớn.
Thép hình I vô cùng đa dạng về kích thước. Được sử dụng trong nhiều công trình với những mục đích khác nhau. Với mỗi công trình xây dựng có yêu cầu khác nhau về mặt kỹ thuật. Sẽ ứng dụng những loại thép hình chữ I riêng biệt. Để đánh giá chất lượng của thép chữ I, người ta sử dụng Mác thép.
1/ Ứng dụng thép hình i
Ngoài ứng dụng trong các công trình xây dựng. Thì thép hình I còn được sử dụng để làm đòn cân, đòn bẩy,… Ứng dụng trong các toà nhà và các công trình đặc biệt. Cần đòi hỏi nguyên vật liệu vào có khả năng chịu lực. Cũng như chịu va đập cao.
Thép hình chữ I có thể tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Với những tác động của hóa chất hoặc nhiệt độ. Vì lẽ đó, thép hình chữ I được ứng dụng phổ biến trong các công trình như:
+ Sử dụng trong máy móc
+ Ứng dụng trong làm đường ray
+ Dùng làm các cột chống hỗ trợ trong hầm mỏ
+ Dùng làm cột và dầm cho các công trình kết cấu thép trong xây dựng dân dụng và kỹ thuật công trình, các dự án xây dựng công nghiệp, dầm cho container hay xe tải, sàn thép và khung gầm
Thép hình chữ I có nhiều loại với kích thước và khối lượng khác nhau. Mỗi loại có đặc tính kỹ thuật riêng biệt sử dụng chuyên biệt cho những công trình, dự án, những cấu trúc máy móc trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Tùy theo yêu cầu kỹ thuật của mỗi công trình, dự án, thiết bị.
2/ Ưu điểm của thép hình i
Không phải ngẫu nhiên mà thép hình chữ I lại được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như thế. Mà đó là bởi chúng sở hữu trong mình những đặc tính và ưu điểm vô cùng nổi bật. Khiến loại vật liệu này nhanh chóng trở thành sản phẩm tin dùng ngày càng phổ biến
+ Một trong những ưu điểm đầu tiên khẳng định tên tuổi của thép hình. Chính là khả năng chịu lực hiệu quả. Thép hình I với thiết kế có độ dài cánh ngắn hơn so với độ dài bụng. Chính vì vậy mà chúng có khả năng chịu lực và giữ cân bằng khá tốt.
+ Tuổi thọ cao: Với khả năng chịu lực tác động vô cùng hiệu quả. Kết hợp với tính chống ăn mòn và oxy hóa. Thì thép hình I mạ kẽm hoàn toàn giúp bạn xóa tan nỗi lo về han gỉ trong quá trình sử dụng.
Với đặc tính này giúp cho công trình của bạn luôn có tính thẩm mỹ tốt nhất như vẻ ban đầu. Đồng thời, kéo dài tuổi thọ công trình lên đến 50 năm
+ Kích thước đa dạng: Với nhu cầu, thị hiếu sử dụng ngày càng cao của người tiêu dùng. Nên để đáp ứng được nhu cầu sử dụng đa dạng của khách hàng. Mà hiện nay, thép hình I được sản xuất với rất nhiều các kích thước khác nhau. Từ nhỏ đến lớn, từ mỏng đến dày, ví dụ như: thép hình chữ I100, I120, I150, I175, I200, I250, I00, I400, I500,…
3/ Các loại thép hình i phổ biến
Nhằm đáp ứng nhu cầu và mục đích sử dụng ngày càng đa dạng của thép hình chữ i. Nên nhà sản xuất đã nhanh chóng cho ra mắt thị trường các sản phẩm thép hình chữ i với nhiều loại khác nhau. Từ ngoại hình, mẫu mã đến đặc điểm tính chất của từng loại. Và sau đây sẽ là 3 loại thép hình i được sử dụng phổ biến nhất hiện nay: thép hình i đúc, thép hình i mạ kẽm, thép hình chữ i mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình i đúc
Thép hình i đúc là một trong những loại thép hình chữ i được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Là dòng thép hình được sản xuất qua quá trình cán đúc hiện đại. Cho ra những sản phẩm thép đạt tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng độ bền, khả năng chịu lực vô cùng vượt trội
Tiêu chuẩn:
- TCNV 1655-75 của Việt Nam
- JIS G3192 của Nhật Bản
Quy cách riêng của thép i đúc
- Chiều cao thân: 100 – 900mm
- Chiều rộng cánh: 55 – 300mm
- Chiều dài cây tiêu chuản: 6 – 12m
Thép hình i mạ kẽm
Thép hình i mạ kẽm là phương phương sử dụng lớp mạ kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp kim loại thép bên trong khỏi sự ăn mòn, gỉ sét của những tác động thời tiết, môi trường bên ngoài.
Ưu điểm vượt trội của loại thép hình i mạ kẽm này là có bề mặt sáng bóng, độ cứng hoàn toàn tuyệt đối. Nhờ vào lớp mạ kẽm có độ bám dính cao. Đồng thời, với lớp mạ kẽm hoàn toàn mới này giúp cho thép hình i có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, tăng độ cứng vượt trội cho bề mặt
Đặc biệt, thép hình i mạ kẽm dù với những đặc tính vô cùng chất lượng nhưng giá thành của sản phẩm lại không quá cao. Phù hợp với kinh tế của đại đa số người dân Việt Nam hiện nay.
Thép hình chữ i mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình i mạ kẽm nhúng nóng là thép được phủ một lớp kẽm ở bề mặt của sản phẩm bằng cách nhúng chúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy trong bể mạ với nhiệt độ cao. Để kẽm vào bề mặt một lượng vừa đủ.
Thép i sau khi được xử lý nhúng nóng mạ kẽm. Kẽm sẽ được phản ứng với thép để tạo thành màng hợp kim nhiều lớp. Nhờ đó mà thép hình i mạ kẽm nhúng nóng có tính bền rất cao. Lớp mạ nhúng nóng có khả năng bảo vệ thép không bị oxy hóa và han gỉ trong quá trình sử dụng
Thông số thép hình chữ I, i100, i200, i300, i400 tại Phú Yên
Đối với bất cứ một loại vật liệu xây dựng nào, thì việc kiểm tra thông số, nhãn mác tiêu chuẩn. Chính là ưu tiên hàng đầu để đánh giá được tính chất và đặc điểm của sản phẩm.
Và đối với thép hình I cũng không loại lệ. Để nắm rõ được tính chất vật lý chính xác nhất của sản phẩm. Thì ngay sau đây, ta hãy cùng tìm hiểu về thông số tiêu chuẩn và những quy cách phổ biến nhất của thép hình chữ I chất lượng
1/ Tiêu chuẩn thép hình chữ i
Trước hết, một sản phẩm thép hình I chất lượng. Đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của ngành xây dựng. Thì chúng cần đảm bảo được những tiêu chuẩn cơ bản sau đây:
+ Công dụng: Dùng cho công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …
+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36
Xuất xứ: Nga, Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đoài loan, Việt Nam, Thái Lan
Tiêu chuẩn: GOST, JIS, ASTM/ASME, BS, KS, EN, TCVN
2/ Kích thước thép hình chữ i
Đồng thời, ngoài những tiêu chuẩn yêu cầu trên. Sản phẩm thép hình I sẽ đảm bảo tối đa các kích thước cơ bản về:
+ Chiều cao thân: 100 – 900 mm
+ Chiều rộng cánh: 55 – 300 mm
+ Chiều dài: 6000 – 12000 mm
3/ Quy cách thép hình i
Như phần trên chúng ta đã nói, để đảm bảo việc đáp ứng được tốt nhất những nhu cầu và mục đích sử dụng của người tiêu dùng hiện nay. Thì thép hình chữ I được sản xuất và cung cấp ra thị trường những sản phẩm vô cùng đa dạng với đầy đủ các kích thước khác nhau
Chính vì vậy, ngay sau đây sẽ tổng hợp kích thước phổ biến của thép hình I được sử dụng nhiều nhất hiện nay
H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) |
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.5 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14,0 |
194 | 150 | 6 | 9 | 6/12 | 30.6 |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 6/12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 6/12 | 21,3 |
248 | 124 | 5 | 8 | 6/12 | 25.7 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32,0 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66,0 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76,0 |
482 | 300 | 11 | 15 | 12 | 111,0 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128,0 |
588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 147,0 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106,0 |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151,0 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185,0 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 243 |
4/ Bảng tra thép hình chữ I với khối lượng tiêu chuẩn
Với các khối lượng đạt chuẩn, thép hình I sẽ giúp đảm bảo tốt nhất về chất lượng công trình của bạn. Và với kích thước khác nhau thì đương nhiên trọng lượng của chúng cũng sẽ khác nhau.
Do đó, để lựa chọn được loại vật liệu phù hợp nhất cho công trình của mình. Thì việc đầu tiên là bạn nên tìm hiểu và ước tính thép xây dựng cần thiết. Chính vì vậy, ngay sau đây sẽ là bảng tra khối lượng thép hình I tương ứng với các kích thước tiêu chuẩn nhất
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) |
1 | I 100 x 55 x 4.5 x 7.2 TN | 6 | 55 |
2 | I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN | 6 | 62 |
3 | I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G3101 | 12 | 168 |
4 | I175 x 90 x 5.0 x 8.0 Kr-JIS G3101 | 12 | 218,4 |
5 | I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 367,2 |
6 | I198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G3101 | 12 | 218,4 |
7 | I 200 x 100 x 5.5 x 8 GB/T11263-1998 | 12 | 260,4 |
8 | I 250 x 125 x 6 x 9 Chn – JIS G3101 | 12 | 355,2 |
9 | I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 308,4 |
10 | I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 384 |
11 | I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 440,4 |
12 | I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 496,8 |
13 | I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 595,2 |
14 | I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 679,2 |
15 | I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G3101 | 12 | 792 |
16 | I 450 x 200 x 9 x14 Chn-JIS G3101 | 12 | 912 |
17 | I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 | 12 | 954 |
18 | I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.075 |
19 | I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.135 |
20 | I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.272 |
21 | I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101 | 12 | 2.880,01 |
22 | Ia 300 x150 x10x16 cầu trục | 12 | 786 |
23 | Ia 250 x 116 x 8 x 12 cầu trục | 12 | 457,2 |
24 | I 180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G3101 | 12 | 220,8 |
25 | I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G3101 | 12 | 794,4 |
26 | I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS400 | 12 | 255,6 |
27 | I 700 x 300 x 13 x 24 Chn | 12 | 2.220,01 |
Bảng giá thép hình chữ I tại Phú Yên – giá thép hình I 100, I 150,…
Thị trường thép hình i hiện nay đang rất đa dạng. Có nhiều hãng sản xuất trong nước cũng như nhập khẩu từ nước ngoài. Giá cả cũng đa dạng, giá rẻ và giá cao. Sản phẩm của các hãng đưa ra đều nhắm vào mục tiêu sử dụng khác nhau. Kích thước đa dạng để chúng ta lựa chọn.
Sau đây sẽ là bảng báo giá thép hình mới nhất hiện nay. Đồng thời là bảng giá thép hình chữ I thấp nhất trên thị trường, có duy nhất tại Tôn Thép Sáng Chinh
STT | Quy cách | Kg/m | ĐVT | Đơn giá | |
VNĐ/Kg | VNĐ/Cây 6m | ||||
1 | I 100*53*3.3 | 7.21 | Cây 6m | 16,500 | 713,790 |
2 | I 120*64*4.2 | 9.00 | Cây 6m | 16,500 | 891,000 |
3 | I 150*75*5*7 | 14.00 | Cây 6m | 16,100 | 1,352,400 |
4 | I 198*99*4.5*7 | 18.20 | Cây 6m | 16,100 | 1,758,120 |
5 | I 200*100*5.5*8 | 21.30 | Cây 6m | 16,100 | 2,057,580 |
6 | I 248*124*5*8 | 25.70 | Cây 6m | 16,300 | 2,513,460 |
7 | I 250*125*6*9 | 29.60 | Cây 6m | 16,300 | 2,894,880 |
8 | I 298*149*5.5*8 | 32.00 | Cây 6m | 16,300 | 3,129,600 |
9 | I 300*150*6.5*9 | 36.70 | Cây 6m | 16,300 | 3,589,260 |
10 | I 350*175*7*11 | 49.60 | Cây 6m | 16,300 | 4,850,880 |
11 | I 396*199*7*11 | 56.60 | Cây 6m | 16,300 | 5,535,480 |
12 | I 400*200*8*13 | 66.00 | Cây 6m | 16,300 | 6,454,800 |
13 | I 450*200*9*14 | 76.00 | Cây 6m | 16,000 | 7,296,000 |
14 | I 500*200*10*16 | 89.600 | Cây 6m | 16,600 | 8,924,160 |
15 | I 600*200*11*17 | 106.00 | Cây 6m | 16,900 | 10,748,400 |
Giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển và có thể thay đổi theo thời gian hiện tại do các hãng sản xuất điều chỉnh. Do vậy, để biết về giá hiện tại chuẩn xác nhất. Quý khách vui lòng liên hệ với hệ thống kinh doanh của chúng tôi trên toàn quốc qua thông tin liên hệ sau đây!
Hình ảnh Thực tế tại kho thép sáng chinh
Hình 1: Báo giá thép hình I 100, I150, I175, I200, I250, I300, I400, I500,… tại Phú Yên Hình 2: Báo giá thép hình I 100, I150, I175, I200, I250, I300, I400, I500,… tại Phú Yên Hình 3: Báo giá thép hình I 100, I150, I175, I200, I250, I300, I400, I500,… tại Phú Yên
Hình 4: Báo giá thép hình I 100, I150, I175, I200, I250, I300, I400, I500,… tại Phú Yên