Tôn chống nóng loại nào tốt? Giá tôn chống nóng 3 lớp tốt nhất tại công ty Tôn thép Sáng Chinh. Hiện nay, ngoài sắt thép ra thì tôn xây dựng đang có sức hút cực kì lớn vì nó là trực tiếp ảnh hưởng tới kết cấu của công trình. Bảng báo giá tôn cập nhật 24/7 tại website: tonthepsangchinh.vn
Khái niệm về tôn chống nóng ?
Tôn chống nóng là sản phẩm xây dựng, chuyên dùng để lợp mái, thường có cấu tạo dạng sóng. Ở một số loại hay cán thêm một lớp PU có độ dầy trung bình từ 18 đến 20mm xuống bên dưới lớp tôn cách nhiệt. Mục đích nhằm hạn chế tối đa sự hấp thụ nhiệt của phần mái nhà, giữ vững nhiệt độ trong nhà ổn định.
Tôn chống nóng loại nào tốt nhất?
Mỗi loại tôn chống nóng sẽ có nhiều mức giá khác nhau, tùy thuộc vào phạm vi sử dụng, quy cách, dạng tôn.., Tuy nhiên tất cả những loại tôn chống nóng đều có đặc điểm chung là đem lại nhiều lợi ích chống nóng, cách âm, cách nhiệt, bền vững theo thời gian. Có 3 loại tôn được nhiều khách hàng sử dụng nhất hiện nay như sau:
Tôn lạnh 1 lớp
Tôn lạnh là thép mạ hợp kim nhôm mạ kẽm. Lớp mạ này có lượng nhôm chiếm 55%, kẽm chiếm 43,5% và chất Silicon chiếm 1,5%. Tôn lạnh 1 lớp là sản phẩm rất được ưa chuộng, khả năng chống nhiệt từ môi trường rất cao, khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhiều so với tôn mạ kẽm thông thường.
Tôn mát 3 lớp
Tôn mát 3 lớp có ưu điểm kháng nhiệt, chống nhiệt tốt, trọng lượng nhẹ, cho tuổi thọ cao.
3 lớp để cấu thành loại tôn này gồm: tôn, PU chống cháy, màng PVC. Dù cho bất cứ mọi nhiệt độ nào, tôn mát vẫn giữ được đặc tính vốn có của nó. Với khả năng chống nóng, cách nhiệt, cách âm tốt, miếng đệm cao su còn giúp ngăn không cho nước mưa thấm vào bên trong. Với những khu vực thời tiết thường xuyên xảy ra mưa nhiều thì ứng dụng loại tôn này là phù hợp nhất
Tôn cán sóng
Tại thị trường Việt Nam hiện nay, loại tôn mạ kẽm này đang được sử dụng phổ biến nhất. Mẫu mã của tôn cán sóng rất đa dạng, màu sắc, kích thước phong phú. Hiện trên thị trường có rất nhiều loại như 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng,… Ngôi nhà sẽ tăng tính thẩm mỹ, cũng như là nhu cầu của khách hàng sẽ được mở rộng ra
Ưu điểm: Tính thẩm mỹ cao, tuổi thọ cao.
Nhược điểm: Kháng nhiệt, chống nhiệt không cao.
Giá tôn chống nóng Hoà Phát hiện nay
Kích thước bảng báo giá tôn lạnh màu ( tôn chống nóng ) Hoà Phát được đánh giá theo:
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07m
- Độ dày tôn từ 3 đến 5 dem
- Trọng lượng của tôn từ 2,5 kg/m đến 4,4 kg/m
- Chiều dài của tôn được cắt theo yêu cầu của mỗi khách hàng
Bảng giá tôn lạnh màu Hoà Phát mới nhất 2020
Độ dày tôn (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Giá (nghìn vnd/m) |
3 | 2,5 | 65 |
3,5 | 3 | 70 |
4 | 3,5 | 85 |
4,5 | 3,9 | 94,5 |
5 | 4,4 | 104 |
Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá ( đ/m) |
2 dem | 1.60 | |
2 dem 40 | 2.10 | 44.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 45.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 48.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 51.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 53.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 57.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 63.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 69.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 71.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 74.000 |
Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 mét
- Độ dày từ 3 dem đến 5 dem
- Trọng lượng từ 2,5 kg/m đến 4,4 kg/m
- Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu khách hàng
Độ dày | Trọng Lượng (KG/M) | Giá (đ/m) |
3 dem | 2.5kg/m | 63.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 69.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 83.000 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 92.000 |
5 dem | 4.4kg/m | 100.000 |
Bảng giá tôn mạ màu Hòa Phát
Độ dày | Trọng Lượng (KG/M) | Đơn Giá (đ/m) |
3 dem | 2.5kg/m | 65.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 70.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 85.000 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 94.500 |
5 dem | 4.4kg/m | 104.000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hòa Phát
STT | Độ Dày | GIÁ (đ/m) |
1 | 3 dem 00 + Đổ PU | 102.000 |
2 | 3 dem 50 + Đổ PU | 115.000 |
3 | 4 dem 00 + Đổ PU | 121.000 |
4 | 4 dem 50 + Đổ PU | 129.000 |
5 | 5 dem 00 + Đổ PU | 138.000 |
Thời gian giao hàng đúng hẹn và không làm ảnh hưởng đến quá trình thi công công trình. Ở mỗi loại tôn xây dựng sẽ có màu sắc, trọng lượng ( gia công theo yêu cầu ), chiều rộng, chiều dài khác nhau. Nhà thầu nên khảo sát công trình kĩ càng để có thể chọn lựa đúng đắn
Cấu tạo mái tôn chống nóng
– Lớp trên là tôn mạ màu chất lượng cao
– Lớp cách âm & cách nhiệt bằng PU có độ dày 18mm
– Lớp dưới cùng được phủ PVC màu trắng
Ưu điểm của mái tôn chống nóng
– Chống ồn, kháng nóng tốt
– Chống cháy khi có hỏa hoạn
– Tăng cường độ cứng cho mái
– Dễ dàng thi công lắp đặt
– Tiết kiệm xà gồ
– Độ bền cao, thẩm mỹ đẹp
Bảo quản tôn xây dựng đúng cách
Vận chuyển
Trước khi vận chuyển, sử dụng giá đỡ hay thanh gỗ để chèn tôn cuộn không cho lăn trượt. Tuyệt đối không nên chèn lót tôn bằng đá hoặc sắt vì chúng dễ bị trầy xướt. Cần che đậy sản phẩm để không bị ngấm nước
Bốc xếp
Xếp dỡ tôn cần phải có những dụng cụ thích hợp. Câu, móc nâng hạ nhẹ nhàng, tránh va đập.
Gia công
Phải luôn làm vệ sinh sạch sẽ các trục cán, các phoi (mạt sắt) bám vào trục trước khi luồn tôn qua máy cán để tránh trầy xước bề mặt tôn.
Lưu kho
Những loại tôn mới nhập từ nơi sản xuất và chưa sử dụng, cần phải được bảo quản kĩ càng trong nhà kho có mái che để thời tiết bên ngoài không tác động được. Đặt cuộn tôn trên hai thanh gỗ kê dọc để ngăn cách cuộn tôn không tiếp xúc trực tiếp với mặt nền.
Để tôn cuộn không bị lăn trượt thì nên chèn gỗ vào bên hông, nhằm tránh va đập hay trầy xước.
Đối với tôn sóng, tấm (sau khi cán thành sóng)
Tấm tôn không nên kéo lê trên mặt sàn vì có thể dẫn đến trầy xước, ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Phải có kiện gỗ kê cách mặt nền, có mái che để ngăn nước mưa thấm vào các kiện hàng. Không bảo quản tôn tại những nơi ẩm ướt
Quét dọn sạch sẽ khu vực xung quanh để tránh mối mọt
Không sử dụng các loại sơn khác để sơn lên những chỗ bì trầy xước, bong tróc.