Ống thép SEAH

Ống thép SEAH được cập nhật 24/24h tại trang thông tin điện tử website: tonthepsangchinh.vn. Nhu cầu sử dụng vật liệu xây dựng đang tăng cao làm cho mức giá thành qua mỗi thời điểm có sự chênh lệch rõ ràng. Để biết chính xác giá cả hôm nay, xin quý khách gọi cho chúng tôi thông qua số hotline bên dưới

Ống thép SEAH ra đời là dựa vào ứng dụng của dây chuyền hiện đại tân tiến, theo tiêu chuẩn Anh (BS), tiêu chuẩn Mỹ (ASTM), tiêu chuẩn Đức (DIN), tiêu chuẩn công nghiệp Hàn Quốc (KS), tiêu chuẩn công nghiệp Nhật (JIS), tiêu chuẩn của viện dầu khí Mỹ (API).

Thép Ống Đúc Phi 21, Phi 27, Phi 34, DN15, DN20, DN25 API 5L GR.B

Sản phẩm ống thép SEAH

Các sản phẩm của SEAH bao gồm :

Ống thép dân dụng : được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS, BS, ASTM. Dùng cho hệ thống cấp nước, dùng cho ống dân dụng.

Ống thép chịu áp lực : được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS. Dùng cho thiết bị chịu áp lực ở nhiệt độ không quá 3500C.

Ống bao dây điện : bao gồm ống bao bằng kim loại, ống bao mỏng, ống bao dày. Được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS. Dùng bao dây điện, luôn cáp quang.

Ống kết cấu : được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS, DIN, ASTM. Bao gồm các sản phẩm chi tiết sau

  • Ống dùng làm các kết cấu thép tổng hợp
  • Ống thép kết cấu cơ khí
  • Ống dùng làm cho kết cấu xe hơi
  • Ống dùng làm hàng rào
  • Ống dùng làm dàn giáo
  • Ống dùng làm cột chống
  • Ống dùng cho kết cấu nhà kính
  • Ống dùng làm cột chịu lực
  • Ống dùng làm trụ điện

Ống tiêu chuẩn API và ống dẫn dầu quốc gia : sản xuất theo tiêu chuẩn API. Được dùng làm ống dẫn khí đốt, nước và dầu, trong các ngành công nghiệp sản xuất dầu và khí thô.

Giá ống thép SEAH

Để nhận báo giá tốt nhất, xin mọi khách hàng gọi ngay đến bộ phận kinh doanh để nhận hỗ trợ: 097.5555.055 – 0909.936.937

Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/Cây) Đơn giá (VNĐ/Kg) Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ø 19.1 mạ kẽm 0.6 1.25 18,900 23,587
0.7 1.96 18,900 36,968
0.8 2.23 18,900 42,185
0.9 2.51 18,900 47,401
1.0 2.78 18,900 52,504
1.1 3.05 18,900 57,721
1.2 3.32 18,900 62,824
1.4 3.86 18,900 73,030
1.5 4.13 18,900 78,133
Ø 21 mạ kẽm 0.9 2.76 18,900 52,164
1.0 3.06 18,900 57,834
1.1 3.36 18,900 63,504
1.2 3.66 18,900 69,174
1.4 4.26 18,900 80,514
1.5 4.55 18,900 86,071
1.7 5.15 18,900 97,297
1.8 5.44 18,900 102,854
2.0 6.02 18,900 113,854
Ø 27 mạ kẽm 0.9 3.56 18,900 67,246
1.0 3.95 18,900 74,617
1.1 4.34 18,900 81,988
1.2 4.73 18,900 89,359
1.4 5.50 18,900 103,988
1.5 5.89 18,900 111,245
1.7 6.65 18,900 125,761
1.8 7.04 18,900 133,018
2.0 7.80 18,900 147,420
Ø 34 mạ kẽm 0.9 4.99 18,900 94,235
1.0 4.99 18,900 94,235
1.1 5.48 18,900 103,534
1.2 5.97 18,900 112,833
1.4 6.95 18,900 131,431
1.5 7.44 18,900 140,616
1.7 8.42 18,900 159,100
1.8 8.90 18,900 168,286
2.0 9.88 18,900 186,656
2.3 11.32 18,900 213,986
2.5 12.28 18,900 232,130
2.8 13.72 18,900 259,232
3.0 14.67 18,900 277,263
Ø 42 mạ kẽm 0.8 4.94 18,900 93,442
0.9 5.56 18,900 105,008
1.0 6.17 18,900 116,575
1.1 6.78 18,900 128,142
1.2 7.39 18,900 139,709
1.4 8.61 18,900 162,729
1.5 9.22 18,900 174,182
1.7 10.43 18,900 197,089
1.8 11.03 18,900 208,543
2.0 12.24 18,900 231,336
2.3 14.05 18,900 265,469
2.5 15.24 18,900 288,036
2.8 17.03 18,900 321,943
3.0 18.22 18,900 344,396
Ø 49 mạ kẽm 0.8 5.77 18,900 109,091
0.9 6.49 18,900 122,585
1.0 7.21 18,900 136,193
1.1 7.92 18,900 149,688
1.2 8.63 18,900 163,183
1.4 10.06 18,900 190,058
1.5 10.77 18,900 203,553
1.7 12.19 18,900 230,429
1.8 12.90 18,900 243,810
2.0 14.31 18,900 270,459
2.3 16.43 18,900 310,489
2.5 17.83 18,900 337,025
2.8 19.93 18,900 376,715
3.0 21.33 18,900 403,137
Ø 60 mạ kẽm 1.0 8.83 18,900 166,925
1.1 9.71 18,900 183,481
1.2 10.58 18,900 200,038
1.4 12.34 18,900 233,150
1.5 13.21 18,900 249,707
1.7 14.96 18,900 282,706
1.8 15.83 18,900 299,149
2.0 17.57 18,900 332,035
2.3 20.17 18,900 381,251
2.5 21.90 18,900 413,910
2.8 24.49 18,900 462,899
3.0 26.21 18,900 495,331
Ø 76 mạ kẽm 1.1 12.31 18,900 232,697
1.2 13.43 18,900 253,789
1.4 15.65 18,900 295,861
1.5 16.76 18,900 316,840
1.7 18.98 18,900 358,798
1.8 20.09 18,900 379,663
2.0 22.30 18,900 421,508
2.3 25.61 18,900 484,105
2.5 27.82 18,900 525,836
2.8 31.12 18,900 588,092

Thép ống 1 cây có chiều dài là bao nhiêu?

Theo các nhà sản xuất cho biết, quy cách chuẩn  chiều dài 1 cây thép ống dao động khoảng 6 đến 12m. Chiều dài này có thể đáp ứng tất cả các hạng mục thi công xây dựng hiện nay

Dù vậy trong quá trình đặt hàng quý khách cũng có thể đặt hàng theo yêu. Đây là kích thước chuẩn của các loại ống thép thông dụng. Ngoài ra một số loại ống thép nhập khẩu độ dài có thể lớn hơn 12m.

Bảng tra thép ống

Bảng tra chiều dài, trọng lượng một số loại thép ống thông dụng

Thép ống  ASTM A53 Độ dài Trọng lượng
(m) (Kg)
D26 – D60 x 3.8-5.5mm C20 Đúc 6 1
D76 – D 219 x 4.5 – 12.0mm C20 đúc 6 1
D 141,3 x 3,96 m 6 80,47
D 141,3 x 4,78 6 96.55
D168 x 3,96 6 96,11
D168 x 4,78 6 115,44
D219 x 3.96 6 126,06
D219 x 4,78 6 151.58
D219 x 5,16 6 163,34
D219 x 6,35 6 199.89
D325 x 6,35 6 299,38
D355 x 6,35 6 327,57
D273 x 6,35 6 250.53
D273 x 5.96 6 235,49
D355 x 7,14 6 367,5
D355 x 8 6 410.74
D406 x 8 6 471,1
D 530 x 8 6 617.888
D609.6 x9 6 799,78
D159 x 6.5 12 293,33
D168 x 7.1 12 338,05
D127 x 6.0 6 107,4
D114 x 6.0 6 95.888
D219 x 8,0 12 499,5
D219 x 12.0 12 735,06
D273 x 8.0 11,8 616.89
D323 x 10,0 11,8 910,79
D508 x 8,0 6 591,84
D508 x 10,0 6 736,84
D610 x 8.0 hàn xoắn 6 712,57
D610 x 10.0 hàn xoắn 6 887.76
D712 x 8.0 hàn xoắn 5,8 805,53
D812 x 8.0 hàn xoắn 5,8 919,95

Sự nổi tiếng của 2 thương hiệu thép ống trên thị trường hiện nay

Dòng sản phẩm thép Hòa Phát và thép Việt Nhật đã không còn quá xa lạ trên thị trường vật liệu xây dựng hiện nay. 2 thương hiệu này mỗi năm cho ra mặt thị trường rất nhiều những sản phẩm vật tư khác nhau. Trong đó, nổi tiếng nhất vẫn là dòng thép ống

Thương hiệu thép Hòa Phát

Đây là hãng thép có tên tuổi rất lâu năm. Là thương hiệu hàng đầu trong việc sản xuất và cung cấp sắt thép hiện nay. Hòa Phát phân phối với các loại thép như thép tròn – Oval, ô vuông – Chữ Nhật, Thép mạ kềm, thép ống siêu dày hay thép mạ kẽm. Tất cả những sản phẩm điều được ứng dụng trên dây chuyền công nghệ tân tiến và hiện đại. Cấu trúc thép phù hợp cho mọi môi trường, mở rộng địa hình thi công nhằm đạt chất lượng cao, giá cả cạnh tranh.

Thương hiệu thép Việt Nhật

Tồn tại song song với Hòa Phát đó chính là thương hiệu Thép Việt Nhật. Công ty Việt Nhật bố trí dây chuyền sản xuất thép đạt tiêu chuẩn Châu Âu, cho ra đời những dòng thép ống, thép hộp, thép hình,… với chất lượng cực kì tốt, bền theo thời gian. Theo đánh giá của khách hàng trong những năm qua, thép Việt Nhật chất lượng độ bền, chịu lực, bền bỉ. Điều này giúp các loại thép Việt Nhật cung cấp được ưa dùng trong phần lớn các dự án xây dựng tại Việt Nam.

Những lợi ích mà khách hàng được nhận khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi:

    • Quý khách hàng sẽ được báo giá chính xác giá theo khối lượng đặt hàng sau 24h. (Giá sẽ có sự ưu đãi với những đơn hàng)
    • Công ty sắt thép xây dựng Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
    • Sản phẩm cung cấp cho quý khách là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
    • Giao hàng miễn phí, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
    • Chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777