Quy cách và trọng lượng Thép hình H350. Nhà phân phối Tôn thép Sáng Chinh cung ứng cho mọi công trình với số lượng không giới hạn. Chất lượng sản phẩm luôn đưa lên hàng đầu. Ngoài ra, chúng tôi nắm vững và thông thuộc nhiều tuyến đường trên địa bàn, cam kết giao hàng nhanh. Đáp ứng kịp thời tiết độ thi công
Lý do nào mà thép hình H có thể được ứng dụng rộng rãi như vậy?
Bên cạnh thép ống, thép hộp, thì thép hình ( nhất là thép H ) đang chiếm giữ vai trò vô cùng quan trong trong xây dựng đời sống. Việc sản xuất thép hình dựa vào đặc tính và yêu cầu của mọi công trình khác nhau, có thép hình I, V, U, H, L,…
Thép hình là gì?
Thép hình được định nghĩa là dạng vật tư xây dựng. Áp dụng nhiều cho các hạng mục xây dựng nhà cửa, cầu đường, đóng tàu thuyền, container, vận chuyển máy móc, sản xuất các chi tiết máy, xây dựng nhà xưởng,..
Do đâu mà người ta sử dụng thép hình H nhiều?
- Thép hình H chịu được tất cả mọi áp lực lớn từ môi trường, độ bền nâng cao& độ va đập lớn
- Đối với thép hình H mạ kẽm sẽ có tác dụng chống lại sự ăn mòn bởi các dạng thời tiết
- Chi phí xây dựng được tiết kiệm: Vì các sản phẩm thép hình điều là thanh liền nên khi thi công cũng sẽ dễ dàng hơn, di chuyển qua lại hay lên xuống cũng thuận lợi. Thời gian thi công nhanh, chi phí lắp đặt rẻ
- Đối với các công trình nhà xưởng, các mối nối liền giúp quá trình hàn được nhanh chóng, vững chãi
Bảng báo giá thép hình H350
Bảng báo giá thép hình Hrất đa dạng với nhiều quy cách khác nhau. Để chốt đơn hàng với số lượng lớn, quý khách có thể gọi trực tiếp thông qua số: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
STT | QUY CÁCH | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ | |
KG | CÂY 6M | ||||
1 | H100*100*6*8 | 17.20 | cây 6m | 10,800 | 1,114,560 |
2 | H125*125*6.5*9 | 23.60 | cây 6m | 10,800 | 1,529,280 |
3 | H148*100*6*9 | 21.10 | cây 6m | 10,800 | 1,367,280 |
4 | H150*150*7*10 | 31.50 | cây 6m | 10,800 | 2,041,200 |
5 | H175*175*7.5*11 | 40.40 | cây 6m | 10,800 | 2,617,920 |
6 | H194*150*6*9 | 30.60 | cây 6m | 10,800 | 1,982,880 |
7 | H200*200*8*12 | 49.90 | cây 6m | 10,800 | 3,233,520 |
8 | H244*175*11 | 44.10 | cây 6m | 10,800 | 2,857,680 |
9 | H250*250*9*14 | 72.40 | cây 6m | 11,000 | 4,778,400 |
10 | H294*200*8*12 | 56.80 | cây 6m | 11,000 | 3,748,800 |
11 | H300*300*10*15 | 94.00 | cây 6m | 12,000 | 6,768,000 |
12 | H340*250*9*14 | 79.70 | cây 6m | 12,000 | 5,738,400 |
13 | H350*350*12*19 | 137.00 | cây 6m | 12,000 | 9,864,000 |
14 | H390*300*10*16 | 107.00 | cây 6m | 12,000 | 7,704,000 |
15 | H400*400*13*21 | 172.00 | cây 6m | 12,000 | 12,384,000 |
16 | H440*300*11*18 | 124.00 | cây 6m | 12,000 | 8,928,000 |
17 | H450*200*9*14 | 76.00 | cây 6m | 12,000 | 5,472,000 |
18 | H482*300*11*15 | 114.00 | cây 6m | 12,000 | 8,208,000 |
19 | H488*300*11*18 | 128.00 | cây 6m | 12,000 | 9,216,000 |
20 | H500*200*10*16 | 89.60 | cây 6m | 12,000 | 6,451,200 |
21 | H582*300*12*17 | 114.00 | cây 6m | 12,000 | 8,208,000 |
22 | H588*300*11*18 | 128.00 | cây 6m | 12,000 | 9,216,000 |
23 | H596*199*10*15 | 94.60 | cây 6m | 11,500 | 6,527,400 |
24 | H600*200*11*17 | 106.00 | cây 6m | 11,500 | 7,314,000 |
25 | H700*300*13*24 | 185.00 | cây 6m | 13,000 | 14,430,000 |
26 | H800*300*14*26 | 210.00 | cây 6m | 13,000 | 16,380,000 |
27 | H900*300*16*18 | 243.00 | cây 6m | 15,000 | 21,870,000 |
Những quy cách cơ bản của thép hình H350 như sau
Thông qua nhiều công đoạn sản xuất phức tạp, các dạng thép hình ra đời với tính ứng dụng cao, nhất là trong ngành công nghiệp xây dựng, công nghiệp chế tạo máy móc, và thiết kế công trình hiện nay. Với những thông tin mà Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi cung cấp sau đây sẽ giúp bạn có cái nhìn toàn diện hơn vè quy cách mỗi loại thép hình
Chú thích:
+ A: chiều rộng cánh lớn
+ B: chiều rộng cánh nhỏ
+ t: chiều dày cánh
+ R: bán kính lượn trong
+ r: bán kính lượn cánh
+ Khối lượng 1m được tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép bằng 7.85kg/dm3.
Quy cách thép hình chữ H350
Mác thép hình H: JIS G3101 SS400
THÉP HÌNH CHỮ H (H Beam) JIS G3101 SS400 | |||
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (m) |
1 | H 100 x 100 x 6 x 8 Chn | 12 | 206.4 |
2 | H 200 x 200 x 8 x 12 China | 12 | 286.5 |
3 | H 150 x 150 x 7 x 10 Chn | 12 | 378 |
4 | H 200 x 200 x 8 x 12 | 12 | 606 |
5 | H 250 x 250 x 9 x 14 China | 12 | 868.8 |
6 | H 300 x 300 x 10 x 15 China | 12 | 1.128 |
7 | H 350 x 350 x 12 x 19 Chn | 12 | 1.644 |
8 | H 400 x 400 x 13 x 21 Chn | 12 | 2.064 |
9 | H 488 x 300 x 11 x 18 Chn | 12 | 1.536 |
10 | H 588 x 300 x 12 x 20 Chn | 12 | 1.812 |
11 | H 390 x 300 x 10 x 16 Chn | 12 | 1.284 |
12 | H 175 x 175 x 7.5 x 11 Chn | 12 | 484.8 |
13 | H 294 x 200 x 8 x 12 Chn | 12 | 681.6 |
14 | H 200 x 200 x 8 x 12 JIS G3101 | 12 | 598.8 |
15 | H 340 x 250 x 9 x 14 Chn | 12 | 956.4 |
Hướng dẫn cách thức đặt hàng tại Công ty Sáng Chinh
– Bước 1: Tham vấn thêm dịch vụ trực tiếp khi liên hệ cho chúng tôi qua hotline. Bên cạnh đó, chúng tôi sẽ hướng dẫn những cách thức đặt hàng sao cho thuận tiện nhất
– Bước 2: Báo giá dịch vụ dựa vào số lượng nguồn hàng mà quý khách muốn. Giá thành cạnh tranh để mang lại mức giá tốt nhất cho khách hàng truy cập vào Tôn thép Sáng Chinh
– Bước 3: Hai bên thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc.
– Bước 4: Hàng hóa được đảm bảo vận chuyển đến đúng nơi, an toàn, đúng hẹn
– Bước 5: Qúy khách có thể kiểm tra hàng hóa sau khi được giao nhận. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
Nhân viên sẽ bốc xếp hàng hóa tận kho bãi của công trình xây dựng. Từ đó, bạn sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí chi việc bốc xếp